Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 60 trang )
- 118 -
[12]
Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2007, Quyt nh 3096/Q-NHNN ngy
31/12/2007 v mc lói sut c bn bng ng Vit Nam, H Ni.
[13]
Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2008, Quyt nh 305/Q-NHNN ngy
30/01/2008 v vic iu chnh lói sut c bn bng ng Vit Nam, H
Ni.
[14]
Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2008, Quyt nh 1099/Q-NHNN ngy
16/05/2008 v lói sut c bn bng ng Vit Nam, H Ni.
[15]
Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2008, Quyt nh 1434/Q-NHNN ngy
26/06/2008 v lói sut c bn bng ng Vit Nam, H Ni.
[16]
Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2008, Quyt nh 2316/Q-NHNN ngy
20/10/2008 v lói sut c bn bng ng Vit Nam, H Ni.
[17]
Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2008, Quyt nh 2559/Q-NHNN ngy
03/11/2008 v lói sut c bn bng ng Vit Nam, H Ni.
[18]
Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2008, Quyt nh 2809/Q-NHNN ngy
20/11/2008 v lói sut c bn bng ng Vit Nam, H Ni.
[19]
Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2008, Quyt nh 2948/Q-NHNN ngy
03/12/2008 v lói sut c bn bng ng Vit Nam, H Ni.
[20]
Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2008, Quyt nh 3161/Q-NHNN ngy
19/12/2008 v lói sut c bn bng ng Vit Nam, H Ni.
[21]
Ngõn hng Thng mi C phn Hng hi Vit Nam, 2006, Bỏo cỏo
thng niờn nm 2006, Maritime Bank.
[22]
Ngõn hng Thng mi C phn Hng hi Vit Nam, 2007, Bỏo cỏo
thng niờn nm 2007, Maritime Bank.
[23]
Ngõn hng Thng mi C phn Hng hi Vit Nam, 2008, Bỏo cỏo
thng niờn nm 2008, Maritime Bank.
[24]
Ngõn hng Thng mi C phn Hng hi Vit Nam, 2006, Bỏo cỏo tng
kt hot ng kinh doanh nm 2006, Maritime Bank.
- 119 -
[25]
Ngõn hng Thng mi C phn Hng hi Vit Nam, 2008, Bỏo cỏo tng
kt hot ng kinh doanh nm 2008, Maritime Bank.
[26]
Ngõn hng Thng mi C phn Hng hi Vit Nam, 2008, S liu trờn
phõn h qun lý tớn dng ca Maritime Bank, Maritime Bank.
[27]
Ngõn hng Thng mi C phn Hng hi Vit Nam, 2008, D liu qun
lý khỏch hng ca Maritime Bank, Maritime Bank.
[28]
Ngõn hng Thng mi C phn K thng Vit Nam, 2008, Bỏo cỏo
thng niờn nm 2008, Techcombank.
[29]
Ngõn hng Thng mi C phn K thng Vit Nam, 2005, S tay tớn
dng Techcombank, Techcombank.
[30]
Ngõn hng Thng mi C phn Nh H Ni, 2008, Bỏo cỏo thng
niờn 2008, Habubank.
[31]
TS. Nguyn Du, 2001, Qun tr ngõn hng, NXB Thng kờ H Ni.
[32]
Nguyn Minh Kiu, 2006, Tớn dng v thm nh tớn dng, Nxb Ti
chớnh.
[33]
Nguyn Minh An, 2005, Chin lc phỏt trin ca cỏc ngõn hng Trung
Quc, Tp chớ Business World Portal.
[34]
Nguyn Vn Tin, 2005, ỏnh giỏ v phũng nga ri ro trong kinh
doanh ngõn hng, Nxb Thng k.
[35]
Nguyn Vn Tin, 2005, Qun tr ri ro trong kinh doanh ngõn hng,
Nxb Thng kờ.
[36]
Phũng Khỏch hng doanh nghip HSC Maritime Bank, 2008, Bn tin ti
chớnh s 35, Maritime Bank.
[37]
Phũng Giỏm sỏt tớn dng & X lý n HSC Maritime Bank, 2008, Tng
hp vi phm cỏc quy nh, iu kin tớn dng, Maritime Bank.
[38]
Quc hi nc Cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam, 1997, Lut cỏc T
chc tớn dng s 07/1997/QHX, H Ni.
- 120 -
[39]
Thng c Ngõn hng Nh nc Vit Nam, 2001, Quyt nh s
1627/2001/Q-NHNN ngy 31/12/2001 v Ban hnh quy ch cho vay
ca t chc tớn dng i vi khỏch hng, Ngõn hng Nh nc Vit
Nam.
[40]
TS. Tụ Kim Ngc, TS. Lờ Th Tun Ngha, 2008, iu hnh chớnh sỏch
tin t Vit Nam, Nxb Thng kờ.
[41]
Trang Thụng tin xó hi, 13/08/2009, Dõn s Vit Nam t 85,8 triu
ngi, Bỏo Si Gũn gii phúng.
Ting Anh
[42]
Andrew Fight, 2004, Credit Risk Management, Elsevier ButterWorth
Heinemann.
[43]
David Cox, 1997, Nghip v ngõn hng hin i, NXB Chớnh tr quc
gia H Ni.
[44]
Frederic S.Mishkin, 2003, Tin t, ngõn hng v th trng ti chớnh,
Nxb Khoa hc k thut.
[45]
Hennie van Greuning, Sonja Brajovic Bratanovic, 2009, Analyzing
Banking Risk, The World Bank.
[46]
Joel Bessis, 2002, Risk Management in Banking, John Wiley & Sons Ltd.
[47]
Peter S. Rose, 2004, Qun tr ngõn hng thng mi, Nxb Ti chớnh.
- 121 -
PH LC
Ph lc 1: S c cu t chc b mỏy qun lý tớn dng ti Hi s chớnh
Hi ng qun tr
- Ban Kim soỏt
- U ban ALCO
Hi ng tớn dng
Kim soỏt ni b
Giỏm sỏt tớn dng
Tng Giỏm c
Khi Khỏch
hng doanh
nghip
Khi Khỏch
hng cỏ
nhõn
Khi Qun
lý tớn dng
v u t
Khi Ngun
vn
Khi Qun
lý ri ro
- 122 -
Ph lc 2: S c cu t chc b mỏy qun lý tớn dng ti Chi nhỏnh
Hi ng tớn dng ti
Chi nhỏnh
Giỏm c
Chi nhỏnh
Giỏm sỏt tớn
dng
Phũng Khỏch hng
doanh nghip
Phũng Khỏch hng
cỏ nhõn
- 123 -
Ph lc 3: Quy trỡnh giỏm sỏt tớn dng t xa
B3: Bỏo cỏo
B2: Yờu cu v theo dừi
B1: Phỏt hin vi phm
Quy trình giám sát tín dụng từ xa
n v kinh doanh
n v kinh doanh
Chuyờn Viờn Giỏm sỏt t xa
Chuyờn Viờn Giỏm sỏt t xa
Lónh o phũng GSTD&QLNX
Lónh o phũng GSTD&QLNX
Bt u
3.1
Theo dừi trờn phõn h
(hng ngy) phỏt hin
nhng vi phm
3.3
Thc hin chnh sa khc
phc theo yờu cu ca
GSTD
3..2
Gi thụng bỏo yờu cu
cỏc n v kinh doanh
chnh sa, khc phc
3.4
Thụng bỏo kt qu chnh
sa
3.5
Theo dừi vic khc phc,
chnh sa
3.7
Lp bỏo cỏo hng ngy,
hng thỏng, hng quý
Kt thỳc
3.6
Ch o x lý i vi tng
trng hp vi phm nghiờm
trng, khụng khc phc chnh
sa theo yờu cu
- 124 -
Ph lc 4: Quy trỡnh giỏm sỏt tuõn th nghip v tớn dng v cnh bỏo ri ro
B3: Tip nhn phn hi
B2: Trin khai v bỏo cỏo B1: Lờn k hoch
n v kinh doanh
n v kinh doanh
Chuyờn viờn Giỏm sỏt tớn
Chuyờn viờn Giỏm sỏt tớn
dng
dng
Lónh o phũng ph
Lónh o phũng ph
trỏch GSTD
trỏch GSTD
Bt u
5.1.2.1
Lờn danh sỏch khỏch
hng cn kim tra
5.1.2.4
Trao i vi GSTD thng
nht biờn bn chi tit
5.1.2.6
Trao i thng nht biờn
bn tng hp vi lónh o
n v kinh doanh
5.1.2.5
Lp bỏo cỏo tng hp
kt qu kim tra
5.1.2.2
Lp k hoch, phõn cụng
chuyờn viờn i kim tra
5.1.2.3
Tin hnh kim tra
Lp bỏo cỏo chi tit
5.1.2.8
Ký biờn bn kim tra chi
tit, biờn bn tng hp kt
qu kim tra
5.1.2.9
Bỏo cỏo kt qu kim
tra cui cựng
5.1.2.7
Cho ý kin t vn ch o i vi cỏc trng hp
CVGSTD khụng thng nht c vi chi nhỏnh
5.1.2.10
Xem xột v a ra ý
kin
5.1.2.14
a ra ý kin thng
nht
5.1.2.17
Theo dừi n v kinh
doanh hon chnh h s
H thng theo dừi n
5.1.2.18
Bỏo cỏo tng hp cha
hon thin theo yờu cu
5.1.2.19
Cho ý kin ch o
5.1.2.11
Xem xột v a ra
ý kin
H thng theo dừi n
5.1.2.13
Lp danh sỏch khỏch hng
ri ro cao, chuyn cho t
Qun lý n
B4: Phờ duyt
5.1.2.12
Nhp Bỏo cỏo kt qu
kim tra cui cựng vo
h thng
5.1.2.16
Gii trỡnh tip theo
5.1.2.21
Nhn yờu cu t Giỏm
sỏt tớn dng, tip tc
chnh sa
5.1.2.24
Nhn phn hi, xut
chuyn qun lý n, trng
hp ko thc hin ch o ca
Trng phũng, Giỏm c khi
5.1.2.25
Cho ý kin thng nht
5.1.2.27
Nhp ti sn nu n v
kinh doanh thc hin y
H thng theo dừi n
5.1.2.15
Phờ duyt danh
sỏch
5.1.2.20
Cho ý kin ch o
5.1.2.22
n v kinh doanh thc
hin ch o, cam kt thi
gian thc hin
5.1.2.23
Gii trỡnh tip theo
B5: Hon thin
Phú tng giỏm c ph
Phú tng giỏm c ph
trỏch khi Qun lý tớn
trỏch khi Qun lý tớn
dng v u t
dng v u t
Kt thỳc
5.1.2.26
Duyt chuyn khon
vay sang qun lý n
- 125 -
Ph lc 5: Kho sỏt nh hng phỏt trin ca Maritime Bank ti i ng lónh
o Ngõn hng
STT
1
2
3
4
5
Hng phỏt trin ca Maritime Bank 2010 2015
Mc tiờu c bn ca Maritime Bank: Tng trng
hay li nhun
A: Tng trng (v quy mụ)
B: Li nhun
C: C 2, tp trung vo tng trng
D: C 2, tp trung vo li nhun
E: Khỏc
Th phn mc tiờu ca Maritime Bank l:
A: ti 2%
B: 3%
C: 4%
D: 5%
E: hn 5%
Mc tiờu v ROA trong thi gian ti:
A: 1.5%
B: 2.0%
C: 2.5%
D:3.0%
Phõn khỳc th trng no "hp dn nht" ti thi
im 2015
A: Khỏch hng cỏ nhõn
B: Doanh nghip va v nh
C: Doanh nghip ln
D: Liờn ngõn hng
E: Khỏc
Thách thức lớn nhất để đạt đ-ợc thành công:
A: Các đối thủ cạnh tranh đã ở rất xa
B: Các đối thủ cạnh tranh có những b-ớc tiến nhanh hơn
C: Không đủ vốn để phát triển
D: Không đủ nhân tài
E: Thiếu khả năng quản trị rủi ro
Kt qu
Ghi chỳ
- A: 0%
- B: 27%
- C: 64%
- D: 36%
- E: 0%
- A: 0%
- B: 36%
- C: 18%
- D: 27%
- E: 18%
- A: 9%
- B: 45%
- C: 45%
- D: 0%
Tng s
lng
ngi
tham d:
12 ngi
- A: 17%
- B: 50%
- C: 33%
- D: 0%
- E: 0%
- A: 25%
- B: 25%
- C: 0%
- D: 42%
- E: 8%
Nguồn: Ban Quản lý dự án Xây dựng Chiến l-ợc Maritime Bank, tháng 06/2009
- 126 -
Ph lc 6: Nhu cu khỏch hng i vi dch v ngõn hng
Th t u tiờn
1
2
3
S thun tin:
Li nhun cao:
A. H
- Nhiu cỏch thc truy
- Lói sut tin gi trung Quan tâm tới sự an toàn
Ni,
nhp (kộo di thi gian
bỡnh trờn th trng.
của Internet Banking. t
gii tr
m ca, 2`4/7 ATM)
- u t ch yu vo
quan tâm tới sự an toàn
t 27
- Giao dch nhanh
bt ng sn v vng.
của Mobile Banking.
35 tui
- Hp ng n gin
S thun tin:
S an ton:
Li nhun cao, giá hợp
- Nhiều cách thức truy
- Th-ơng hiệu ngân
lý:
nhập (mạng l-ới trải
hàng mạnh.
- Tối -u quay trở lại mức
rộng, 24/7ATM).
- Qun lý cao (Thanh
lãi suất tiền gửi/ CASA
B. Tp.
- Thanh toán bằng tiền
toán tiền mặt tại quầy).
trung bình (tự động
Hồ Chí
mặt tại quầy (POS)
- Quan tâm tới sự an
quét).
Minh,
- Giao dịch nhanh
toàn của việc giao dịch
- Nhạy cảm với lệ phí.
giới trẻ
- Hợp đồng đơn giản.
những khoản tiền lớn;
- Đầu t- chính vào bất
27 35
- Thanh toán qua tài
Mobile & Internet
động sản, chứng khoán.
tuổi
khoản ngân hàng.
Banking.
S an ton:
S thun tin:
Li nhun cao, giỏ hp
C. H
- Thng hiu ngõn
- Nhiu cỏch thc truy
lý:
Ni
hng mnh.
nhp (mng mng li
- Tin tc v mc lói sut
Trung
- u tiờn hon ton cho
rng khp, ng dõy
tin gi/ CASA cao.
niờn
nhng thanh toỏn cụng
núng 24/7).
- Nhy cm vi l phớ.
36- 45
ngh thp
- D s dng v tớnh
- u t chớnh vo bt
tc trong giao dch
ng sn, chng khoỏn.
tui
S an ton:
- 127 -
POS.
Ngun: Ban Qun lý d ỏn Xõy dng Chin lc Maritime Bank, thỏng 06/2009
Ph lc 7: Yu t la chn ngõn hng u tiờn
- 128 -
Tn s c chn trng s 5 yu t quan trng u tiờn, n = 109
%
n nh tip cn tớn dng
22
Quy trỡnh tớn dng nhanh Phờ duyt tớn dng nhanh chúng
17
Top 5 iu kin cho vay ti u (ti sn th chp/ linh hot)
10
lng vn cho vay
Cnh tranh
9
Hn mc tớn dng di hn v n nh
8
Dch v khỏch hng cao (ỏp ng, thõn thin)
5
Thng hiu mnh, danh ting tt ca ngõn hng
3
Hng lot cỏc sn phm ni bt v cú qu tng
3
Cú kinh nghim v am hiu v mi quan h qun lý
2
Chi nhỏnh ngõn hng a im thun tin
2
Vn u t c bn mnh (nh: n nh, quy mụ ngõn hng)
2
Mi quan h lch s mnh
2
Kt ni cựng ngõn hng vi khỏch hng/ nh cung cp
2
Kờnh la chn Internet v Phone Banking
1
M rng mng li quc t
1
M rng mng li bo him chi nhỏnh ti a phng
Khỏc
10
1
Ngun: Ban Qun lý d ỏn Xõy dng Chin lc Maritime Bank, thỏng 06/2009