Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 117 trang )
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đồ án tốt nghiệp 2009
1#, Room
402
Thalidomide
APAC
Hangzhou
Pharmaceutic
APAC
al Product
PharmaTech
List
Thalidomide
Atomole
Scientific
Product List
Atomole
Scientific
Co., Ltd
28
Xiangyuan
Road
Gongshu
150 Zhongjia
Village, Suite
104
Wuhan
Hanyang
District
SUITE
LG01,
CHANCERY
LONDON
HOUSE
CHANCERY
LANE
Thalidomide
Carbone
Scientific
Product List
Carbone
Scientific
Co., Ltd.
(±)Thalidomide
AK
Scientific
Product
Catalog
AK
Scientific,
Inc
Thalidomide
OChem
Product List
9044
OChem
Buckingham
Incorporation
Park Drive
Thalidomide
APAC
APAC
6851 Oak
Pharmaceutic Pharmaceutic Hall Lane
al Product
al, LLC
Suite 101
897-4G
Independenc
e Ave.
Mountain
View
Trung
Quốc
1kg
$1,650
Trung
Quốc
Phone: 86-27-82261049
Fax: 86-27-82629206
Email:
Sales@atomole.com
50g
$680
ANH
Phone: +44(0)870 486
8629
Fax: +44(0)870 486 8627
Fax: +44(0)870 288 9672
Email:
sales@carbonesci.com
25g
$430
Mỹ
Phone: (650) 938-4849
Fax: (650) 938-4850
Email: sales@aksci.com
2.5g
$195.00
250g
Liên hệ
1kg
$1,650
Des Plaines
Mỹ
Columbia
Mỹ
Lê Sỹ Tùng – Lớp CN Hóa Dược và HC BVTV K49
22
sales.sinochemexper@gm
ail.com
Phone: +86 (571) 8195
6956
Fax: +86 (571) 8885 7587
Email:
sales@apacpharma.com
Phone: 1 847 403-7044
Fax: 1 847 298-5008
Email:
info@ocheminc.com
Phone: +1(410) 997 5552
Fax: +1(410) 309 5955
Email:
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đồ án tốt nghiệp 2009
List
Thalidomide
sales@apacpharma.com
Bosche
Scientific
Product List
Bosche
Scientific,
LLC
New
Brunswick
Technology
Center
100 Jersey
Avenue, Box
D-12
Building D,
3rd Floor
New
Brunswick
Phone: (732)-565-9988
Fax: (732)-875-0899
Email:
sales@BoscheSci.com
Mỹ
50g
$690
2.2.Giá thành phẩm thalidomide (viên nang)
2.2.1. Giá thành phẩm thalidomide (viên nang) trên thị trường thế giới
Công ty sản xuất
Nước
Số hiệu sản phẩm
Số
viên/1
gói
Celgene
Mỹ
59572-0205-14
28
50
$ 3290,24
$ 117,51
Celgene
Mỹ
59572-0210-15
28
100
$ 5340,85
$ 190,74
Celgene
Mỹ
59572-0215-13
28
150
$ 5710,66
$ 203,95
Celgene
Tên thương
mại
Hàm lượng
hoạt chất
(mg)
Giá thành/1
gói
Giá thành/1
viên
Mỹ
59572-0220-16
28
200
$ 6080,71
$ 217,17
Cadila Pharmaceuticals Ltd
Ấn Độ
N/A
10
100
750 rupee
N/A
Thalidomide
Thalidomide
ONCOTHAL
Lê Sỹ Tùng – Lớp CN Hóa Dược và HC BVTV K49
23
Đại học Bách Khoa Hà Nội
TALIMYDE
Đồ án tốt nghiệp 2009
Shantha Biotech
Ấn Độ
N/A
10
100
990 rupee
N/A
THYCAD
Cadila Pharmaceuticals
Limited (Vibra)
Ấn Độ
N/A
10
50
350 rupee
N/A
10
50
333 rupee
THALODA
Alkem Laboratories Ltd.
(Cytomed)
10
100
585 rupee
THAANGIO
Dr. Reddy's Laboratories
Ltd
Ấn Độ
N/A
N/A
10
Ấn Độ
N/A
810 rupee
100
30
N/A
2430 rupee
2.2.2. Giá thành phẩm thalidomide (viên nang) có bán trên thị trường Việt Nam
Trên thị trường Việt Nam hiện nay chỉ có duy nhất công ty Nanopharm tại Hà Nội có nhập và bán thalidomide dạng viên
nang.
Tên
THADO
Tên công ty
Địa chỉ
Nanopharm
223A- Ngõ 22Khương HạThanh Xuân –
Thành phố
Hà Nội
Chú thích:
- N/A: Không có thông tin.
(*) Các báo giá chi tiết khác xin xem ở phần phụ lục
Lê Sỹ Tùng – Lớp CN Hóa Dược và HC BVTV K49
24
Nước
Liên hệ
Hàm
lượng/viên
Giá/viên
Việt Nam
Điện thoại : 04.
5570025 Fax : 04.
5681500
50 mg
700.000 VNĐ
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đồ án tốt nghiệp 2009
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP THALIDOMIDE
Có rất nhiều phương pháp tổng hợp racemic thalidomide cũng như các đồng
phân quang học của (S), (R)-thalidomide đã được công bố, sau đây xin liệt kê
một vài phương pháp trong số đó.
3.1. Tổng hợp racemic thalidomide
3.1.1. Phương pháp 1 [26], [27], [28]
Đun hồi lưu anhydride phthalic (5) với L-glutamic acid (4) trong
pyridine thu được acid N-phthaloyl glutamic (3), sau đó đun sôi hợp chất (3)
trong anhydride acetic để đóng vòng thành N-phthaloyl glutamic anhydride
(2) với hiệu suất 74%. Tiếp tục cho hợp chất (2) đun nóng chảy với urea,
amoniac hoặc thiourea ở 170-180ºC trong 20 phút tạo thành thalidomide (1)
với hiệu suất 70%.
3.1.2. Phương pháp 2 [29]
Trong phương pháp này, L-glutamine (7) và anhydride phthalic (5)
phản ứng với nhau trong pyridine ở 80-85 0C tạo thành N-phthaloyl-glutamine
(6), rồi cho tác dụng luôn với tác nhân ngưng tụ tạo thành thalidomide (1) với
hiệu suất 45%. Tác nhân ngưng tụ có thể là CDI, SOCl2.
3.1.3. Phương pháp 3 [30]
Trong phương pháp này, người ta đun sôi N-phthaloyl-DL-glutamine
(6) trong acetic anhydride để đóng vòng, sau 5 phút tạo thành thalidomide (1)
với hiệu suất 33%.
3.1.4. Phương pháp 4 [31]
Lê Sỹ Tùng – Lớp CN Hóa Dược và HC BVTV K49
25
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đồ án tốt nghiệp 2009
Trong phương pháp này, các phản ứng được thực hiện dưới bầu khí
nitrogen. Cho N-carbethoxyphthalimide (8) tác dụng với L-glutamine (7)
trong dung dịch Na2CO3, sau đố thực hiện quá tình acid hóa tạo thành Nphthaloyl-L-glutamine (6) với hiệu suất 67%. Sau đó cho N-phthaloyl-Lglutamine xử lý với carbonyl diimidazole CDI, có mặt của xúc tác 4-DMAP
trong THF tạo thành thalidomide (1) với hiệu suất 91%.
3.1.5. Phương pháp 5 [32]
Phương pháp này sử dụng lò vi sóng để thực hiện phản ứng với ưu
điểm là thời gian phản ứng xảy ra rất ngắn, và hiệu suất khá cao. Hỗn hợp Nphthaloyl-L-glutamic acid (3) và thioure (9) phản ứng trong lò vi song, sau 15
phút tạo thành thalidomide (1) với hiệu suất 85%.
3.1.6. Phương pháp 6 [33]
Lê Sỹ Tùng – Lớp CN Hóa Dược và HC BVTV K49
26