Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.85 MB, 115 trang )
IIIỆN TR Ạ N G M ÔI TR Ư ỜN G LÀNG N G H Ể
TỈN H HUNG YÊN
B ùi K h á n h
Đ ắ c
Giám đốc Sở Tài nguyên và M ôi trường H ưng Yên
T ỉn h
H ư ng
Y ên
th u ộ c
vùn g
đ ồn g
b ằn g
châu
th ổ
sô n g
H ồn g,
n ằm
tro n g
vùn g
kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, diện tích 923 k m 2, dân số 1,1 triệu người, lực lượng lao
đ ộ n g
Y ên
xã h ội 6 1 8
ngàn
đã phát huv
m ọ i n gu ồn
g ố m
sứ
P h ong,
H ồ n g
lợ i t h ế s o
lự c s a n
X u ân
ch ạm
N a m ,...đ ã
k in h
s á n h , n h ấ t là tỉn h
có, đán g kể
Q uan,
bạc
n g ư ờ i. T ừ k h i tái lậ p tỉn h
th u ộc
Phù
da
ủ n g ,
phục
là là n g
L iê u
rượu
X á,
vụ
tíc h
cự c
nhu
tiế n
hành
cửa n g õ
tru yền
dược
T rương
h ộ i,
cầu
tr iể n
Y ên
tằ m
N g h ĩa
tơ
đời sốn g
năm
1998,
lư ợ n g
H ư n g
là n g n g h ề m ớ i
là n g
Y ên
n gh ề:
có
trên
th eo
30
số
là n g
n g h iệ p
p h ía đ ô n g
nay, nhân
c ủ a th ủ
dânH ư n g
đ ô
H àN ộ i
T ra i,
N g ọ c
sin h
liệ u
ngh ề,
hoá,
T ư ơ n g
T hanh,
hoạt củ a
củ a
Sở
tro n g
(dược hình thành cách dây khoảng
2 5
h iệ n
C ôn g
đ ó
15
đại h oá
B ần,
hạt
nhân
n g h iệ p
là n g
và
sen
và
T hư ợng,
m ộ c
H o à
lo n g
nhãn
dân, g ó p
phần
trở th à n h m ộ t tỉn h g ià u đ ẹ p , v ă n m in h .
số
cô n g
đ ến
th ố n g như: đ ú c đ ồ n g L ộ n g
liệ u
X á,
phát
V ề
tế xã
n gh ề
(0 1 /0 1 /1 9 9 7 )
x â y
H ư n g
n gh ề
Hình thức tổ chức, quản lý sản xuất hiện nay ở các làng nghê:
H ợ p tá c x ã tiể u th ủ c ô n g n g h iệ p : 3 5 đ ơ n v ị.
2.
C á c tổ c h ứ c T T C N : 8 đ ơ n v ị.
3.
C ác cô n g
4.
H ộ g ia đ ìn h :
C á c
n h ỏ m
là n g
ty T N H H :
9 đ ơ n v ị.
1 3 .0 0 0 h ộ .
n g h ề củ a
H ư n g
Y ên :
1.
N h ó m
th ủ c ô n g m ỹ n g h ệ :
2.
N h ó m
sản
3.
N h ó m
tá i c h ế k im
4.
N h ó m
c h ế b iế n n ô n g sả n th ự c p h ẩ m
V ề th iế t bị c ô n g
x u ấ t vật liệ u
17.
x â y dự n g: 4.
lo ạ i v à da: 5.
v à d ư ợ c liệ u : 8 .
n g h ệ : lạ c h ậ u , c h ắ p vá.
1.
Sản xuất hoàn
to à n th ủ c ô n g : 6 0 ,5 % .
2.
S ả n x u ấ t c ó tr a n g b ị n ử a c ơ k h í: 3 6 ,9 % .
I
Y ên
tru y ền
năm).
1.
dự n g
H ư n g
đ iề u
tra
th ố n g ,
19
3.
Sản xuất có
D ư ới
hưởng củ a
ba
và
m ôi
đây
n h óm
th ứ
tư ,
trư ờ n g
chún g
là n g
tro n g
tôi
khái
ngh ề
đó
n g h iê m
tr a n g b ị c ơ k h í: c h í c h i ế m
tập
quát
về
hoạt
2 ,6 % .
đ ộn g,
h iệ n
trạ n g
th ứ n h ấ t v à th ứ h a i. C h i tiế t h ơ n
tru n g
trọ n g , ả n h
n g h iê n
hư ởng
cứu,
lớ n
phân
đến
sức
tíc h
kỹ
m ôi
]à c á c
các
trư ờ n g
n h óm
là n g
kh oẻ, đời số n g
và
là n g
n gh ề
và sản
các
ảnh
n g h ề th ứ
gây
ô
n h iễm
xuất củ a nhân
dân {lùng nghe íronẹ danh sách tại quyết định số64/2003/QĐ-TTg ngày 12/4/2003 của
Tliií tướng Chính phủ).
I. NHÓM NGHỂ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
1.
ren N h ũ
D ột
th ả m
đ a y ,
L ão, ch ạm
th èu
ren ,
c h ạ m
bạc Phù ủ n g . T ron g
b ạc:
như
n h óm
dệt
th ả m
đ ay
ngh ề này chỉ có
P hư ơng
C h iể u ,
n gh ề ch ạm
th êu
bạc đan g có
chiều hướng phát triển tốt, còn lại dệt thảm đay, thêu ren đang hoạt động cầm chùng,
có cơ sở đã n gừ n g hoạt động.
V ấn
đ ảm
bảo
tro n g
đ ề
ánh
m ôi
trư ờ n g
sán g
sạch , c ó
tro n g
tìn h
C h ế
trạn g
ô
sấy
d iê m
sin h .
L ò
th ấp ,
lư ợ n g
lu in
phái
phàn
tron g
khi
quá
tá n
ra
là m
x ử lý
đ an :
k h ôn g
m ây
được
k h ôn g
v iệ c .
phải
sản
là
độ
bụi
M ô i
tạ i k h u
trư ờ n g
b ụ i sợ i. N g h ề
m ây
rất tạ m
m ôi
khí cho
xu ất,
bảo
th ờ i
vụ
tre đ a n
khí do
sử
ở
ch ạm
vự c
các
sản
là n g
bạc có
đó
th u
xuất
và
này
n gh ề
v iệ c
khá
h ồ i lạ i b ụ i b ạ c .
có
sử
suất sử
d iê m
chứ a
d ụ n g
d ụ n g
sin h
th ờ i đ iể m
h iệ n
s
10
kg
là
sin h
đ ối
có
cô n g
k h oản g
rất đ ộ c
k h ôn g
nay
tro n g
d iê m
b ệ n h h ô h ấ p rất c a o tr o n g c á c
cụ c
B O D ,
xuất
tre
V in h ,
rất
với con
là n g n g h ề n à y .
phải
là
vụ
sản
xuất
hơi nơi khác và ca o hơn m ứ c ch o phép.
n h iễ m
sản
H ơi
T h ọ
sin h
m ây
h iệ u
cao.
th ấ y , tạ i n h ữ n g
quản.
d iê m
1 tấn
do
khá
xuất khẩu
dụ ng
b in h
bợ
trư ờ n g
đ ộ k h í đ ộ c hại cũ n g ca o
tr ìn h
nồn g
tre. T r u n g
là m
ngoài
như
trư ờ n g n ư ớ c c ũ n g bị ô
k h ôn g
là
tra c h o t h ấ y s ố n g ư ờ i m ắ c
tíc h
th ì n ồ n g
M ôi
trư ờ n g
trư ờ n g
liệ u
sấy
tâ m
tô' t i ế n g ồ n v à b ụ i r ấ t c ầ n đ ư ợ c x ử l ý .
tre
m ôi
n gu yên
n g ư ờ i, q u a đ iề u
c h ín h
m â y
n h iễ m
hun,
quả
th ì y ế u
b iế n
đoạn
K ết
m ôi
quan
m ột số cơ sở dệt có
C á c c ơ sở d ệt th a m
2.
cần
bộ d o n gâm
C O D ,
c h ín h
c o lifo r m
vẫn
khá
rửa n g u y ê n
đ o
cao:
đư ợc
B O D :
liệ u
ở
là n g
và sản p h ẩm
C ô n g
1 0 3 ,7 m g /l;
L uận
C O D :
1 4 2 ,6 m g /l; C o lifo r m : 9 3 0 0 M P N /1 0 0 m l.
II. NHÓM NGHỀ SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỤNG
G ố m
N g h ề
xã
tiệ n
gần
ch o
sô n g
v iệ c
sứ X u â n Q u an , n u n g vôi M in h
san
xuất
H ồn g,
gạch,
sôn g
n gói
L u ộc,
đất
hệ
Đ ứ c , n ề x â y d ự n g P h ư ơ n g C h iể u ...
n u n g , v ô i,
th ốn g
k h ai th á c, sử d ụ n g n g u y ê n
sôn g
g ố m
B ắc
sứ
p h á t tr iể n
H ư ng
H ải
vật liệ u v à tiê u th ụ s ả n
đ ộ n g l à m v i ệ c tại c á c lò s ả n x u ấ t g ạ c h t h ủ c ô n g .
2
là
chủ
nơi
yếu
g ia o
ở các
th ô n g
là n g ,
th u ận
p h ẩ m . C ó trên 4 0 0 0
la o
M ột
C h ín h
số
(T iê n
(K h o á i
T h eo
th ốn g
c h iê m
11
là
kê
ha
k h ôn g
hoa
xuất gạch
p h á t tr iể n
Q uan, P h ụng
C h à u )...đ ã
gây
đầy
tác
rất m ạ n h , trà n
C ôn g
rất lớ n
hại
(V ã n
đ ến
G ia n g ), Q u a n g
sản
đủ,
tro n g
năm
1998
s ố tiề n
m àu
la n
các
là 2 2
tr iệ u
xuất
hộ
đ ồn g, năm
H ư n g
(P h ù
n g h iệ p
n ôn g
sản
nh ư ở các
của
xuất gạch
1999
đ ền
bù
x ã C ư ơng
C ừ ), H ổ n g
ngư ời
phải đ ền
dân.
bù
th iệt h ạ i c h o
9
th iệt
ha vụ
18 tr iệ u .
C ôn g
đ iề u
sản
L ữ ), X u â n
T iế n
hại ch o
nơ i v iệ c
k iệ n
n gh ệ
la o
sản
đ ộ n g
xuất
kh ông
th ô
đảm
sơ,
lạ c
hậu
nên
gây
phát
b ả o , m ô i trư ờ n g bị ô
tán
n h iề u
n h iễ m , g â y
b ụ i, n h iệt, k h í đ ộ c ,
n h iề u
rủi ro c h o
người
la o đ ộ n g .
V iệ c
đ ịn h
s ố
gần
đ ê
V iệ c
rất d ễ
gây
đang
là
là n h ỏ .
k h ôn g
n gày
ra sự
c ố
m ôi
to á n
khó.
nhàn
C on
dân
phân
vư ợ t g iớ i h ạ n
ch o
số
p h ép , đ iề u
ra rất lớ n
ở
bán
tíc h
các
đó
th ư ờ n g g â y
k ín h
đề
hoạch
dẫn đến
v à th iếu
v iệ c
doạ
th ể
sự quản
đến
tín h
m ạn g,
là n g
th ự c
tế d o
tín h
toán
h ết đ ư ợ c, tu y
k h ôn g
hại ch o
có
chặt ch ẽ
n g h ĩa
sản
th ấ y
sứ c
n gh ề
hại
k h í đ ộc
lý
k h a i th á c đ ấ t b ừ a b ã i, c ó
m ô i trư ờ n g ở c á c
th iệt
k h ôn g
quả
V L X D
qu y
trư ờ n g , đ e
Ihoả đ án g cá c vấn
bài
sản xuất
có
0 1 /9 /1 9 9 9
K ết
V iệ c
gây
1 4 7 8 /O Đ -U B
k h oẻ, đời số n g
phải
đ ộ
xuất gạch
g iả i q u y ế t
dự n g
sứ c
sản
k h oẻ
sản
xu ất vật
n h iê n
có
nh ữ ng
củ a nhân
xuất V L X D
k h ôn g
th eo q u y ết
co n
n h iề u
là m ô i tr ư ờ n g k h ô n g
đ ến
nơi
dân.
liệ u
h oa
s ố đ ó
m àu,
k h ôn g
chất có
bị ảnh
xây
n ồn g
hưởng.
ả n h h ư ở n g tạ i c h ỗ v ì n ổ n g đ ộ c á c k h í đ ộ c h ạ i v à n h iệ t
v à i tră m
m ét, th ậ m
c h í tớ i h à n g
k m . V iệ c
x ử lý
tại c h ỗ
là h ế t
s ứ c c ầ n th iết đ ố i v ớ i c ơ s ở n à y .
T ron g
x u ấ t th ự c
tliờ i g ia n
h iệ n
các
qua các
b iệ n
pháp
cơ quan
là m
g iả m
chứ c n ăn g
ô
c ủ a tỉn h đ ã h ư ớ n g d ẫ n c á c c ơ
n h iễ m , tá c h ạ i c ủ a k h í th ải đ ộ c
sở sản
hại tro n g
sản
xuất V L X D , như:
D ù n g đ á v ô i trộ n v à o n g u y ê n
đ ộ c
p h át sin h
từ n g u y ê n
X â y
X ử
T u y
dự ng m ô
h ìn h
liệ u .
lò g ạ c h
lý k h ó i lò b ằ n g b iệ n
n h iê n ,
sở đ ể người dân
liệ u , n h iê n
các
có
b iệ n
pháp, m ô
s ự lự a c h ọ n
liệ u , h o ặ c trải tr ê n b ề m ặ t lò đ ể h ấ p th ụ k h í
liê n tụ c k iể u đ ứ n g h iệ u
suất cao.
p h á p h ấ p th ụ n ư ớ c v ô i, h o ặ c n ư ớ c .
h ìn h
trên
chưa
đ ư ợ c p h á t tr iể n
rộng
r ã i, c h ỉ
là c ơ
th ờ i g ia n
sớ m
phù hợp.
III.
NHÓM LẢNG NGHỂ TÁI CHẾ KIM LOẠI VÀ DA
T h u ộ c
n h óm
ngh ề
m ớ i h ìn h
th àn h
v à p h á t tr iể n
gần
đây, n gh ề
có
nhất trên 35 năm, muộn nhất gần 25 năm. Hoạt động sản xuất gặp nhiều thăng trầm.
1.
N g h ề
tái c h ế n h ô m ,
đ ồn g:
h iệ n
nay
còn
k h oản g
100
la o đ ộ n g
là m
n gh ề
ở một vài làng irong tỉnh, hoạt động cầm chừng, phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu và
khả năng tiêu thụ, sản xuất thủ công, không có bảo hộ lao động.
3
này
N g u y ên
ch ấ t,
m ỹ
th ư ờ n g
liệ u
phẩm ,
có
lớ p
là c á c
so on g
sơn
vỏ
nồi
n h iều
hộp
nước
h ỏn g,
m âm
lo ạ i,
tro n g
g iả i
k h át,
vỏ
đ ồn g
n h ôm
tr ìn h
nấu
hộp,
quá
cũ,
b ìn h
các
n ón g
chứ a
chi
ch ảy
chất
tiế t
th i c á c
hữu
m áy.
cơ,
B ên
chất
hữu
hoá
ngoài
cơ,
các
hoá chất còn dính lại lớp sơn trên các vỏ hộp sẽ bị phân huỷ bởi nhiệt độ cao tạo hơi,
k h ó i,
các
trư ờ n g
chất
và
k h í S 0 2, c o ,
sức
H ?s ,
hơi hữu
cơ , hơi k im
lđ io ẻ c o n
n g ư ờ i, n h ấ t là n h ữ n g
liệ u
tíc h
lo ạ i,
n g ư ờ i là m
b ụ i rất đ ộ c
v iệ c
trự c tiế p
hại đối với m ôi
tại lò
đúc
th ì rất
n g u y h iể m .
Q u a
h ìn h
số
là tại là n g
phân
ch o
th ấy n ồ n g
đ ộ
hơi k im
n g h ề đ ú c n h ô m , đ ồ n g ở x ã Đ ồ n g T iế n
lo ạ i (P b ), k h í đ ộ c
k h á c a o , đ iể n
(h u y ện K h o á i C h âu ) n ồ n g đ ộ c o
lê n tớ i 5 , 6 2 m g / m \
2.
tru n g
ở
L à n g
là n g
Đ ôn g
n g h ề tá i c h ế C h ì: h iệ n n a y c ò n g ầ n
M ai xã Chỉ Đ ạo
huyện
V ăn
1 0 0 l a o đ ộ n g d u y trì l à m
L âm . N gu ồn
ngu yên
liệ u
chủ
yếu
n g h ề n à y tập
là c á c
đ iệ n c ự c từ c á c b ìn h ắ c q u y h ỏ n g đ ư ợ c th u m u a ở m ọ i n ơ i tậ p k ế t v ề đ â y .
Q uá
n ên
tỷ
lệ
L ư ợng
trìn h
tái
c h ế
khói có
rộng
ảnh
nhân
dân.
tái
c h ế
hư ởn g
lư ợ n g
trự c
N ồ n g
tiế p
đ ộ
k h ôn g
k h í,
tro n g
trư ờ n g
khu
dân
chì
đất
cư
sử
dụ ng
các
phương
(chỉ đạt 50-60% )
th ấp
hàm
d o
là
so
c h ì, b ụ i c h ì đ ậ m
và
tại
gây
khu
0 ,4 3 % ,
th ì h à m
hậu
vực
quả
sản
tro n g
lư ợ n g
chì
với
đặc
h iệ u
rất n g u y
xuất
nước
tro n g
là
m ộ t
lú c
n ồn g
1 ,7 7 6
đ ộ
xuất rầm
rộ, m ộ t s ố
đã
h ộ
sản
xây
dự ng
th ố n g
này
vẫn
cao
hệ
ở m ứ c
th u
bao
lọ c
bụi
n g u y h iể m .
m g / m 3; 5 0 0 m : 0 , 0 3 2 m g / i r r
C h ấ t th ái rắn
lò n ấ u
gồm :
th ủ
cô n g
tru y ền
th ố n g ,
suất
cô n g
n g h iệp
đạt
p h á t th ả i lớ n , p h â n
tại
h iể m
th ô n
k h ôn g
m ô i
So
M a i:
sánh
khí vượt T C
ch u yển
nấu
K ết quả cụ
th u ê
trư ờ n g
hậu
90% .
sứ c
vi
k h oẻ
4 6 , l l m g / m :i t r o n g
với
2 6 3 3
các
trên
và
tiê u
lầ n
chuẩn
(2).
h ộ
m ôi
K ết
quả
lấ y m ẫ u k h ô n g
ra n g o à i c á n h
ch o
lạ c
tán th ấ p v à p h ạ m
th ấ p h ơ n d o th ờ i đ iể m
tái c h ì đ ã
chì đã
đến
Đ ô n g
0 ,0 4 m g /I.
c á c đ ợ t k h ả o sái g ầ n đ â y c h o th ấy n ồ n g đ ộ c h ì c ó
p h ả i là
pháp
đ ồn g,
kh ác,
th ể: b ụ i P b ở k h o ả n g
tu y
cách
và có
n h iê n
từ 3 - 5 m :
(3 ).
b ìn h
n h ự a , lá c á c h
n h ự a , x ỉ c h ì, x ỉ th a n
cũ n g
rất đ ộ c
hại
và khó xử lý.
Nước thải có chứa axit làm cho độ pH trong nước giảm ảnh hưởng đến sinh vật
thuỷ sinh.
4
Quy trình sản xuất, các dòng thải:
N ư ớ c
a x it, c ặ n
c h ì,
C ặ n c h ì, n ư ớ c a x it
H ơ i, b ụ i, k h ó i c h ì
H ơ i c h ì, n h iệt đ ộ c a o
c h ấ t th ả i rắn
Kết quả phân tích môi trường [3]:
Môi trường không khí:
HC
Chỉ tiêu
mg/m
mg/m
khác mg/m3
3
3
Bụi
S02
no 2
CO
mg/m3
mg/m3
mg/m3
Vị trí/ chỉ tiêu
TT
C02 %
1
Lò tập trung
0,204
0,0295
0,0383
6,4121
0,0886
0,002
Pb: 0,001
2
Gia đình
0,224
0,0199
0,0410
5,1662
0,0391
0,003
Pb:0,001
3
Đốt tại cánh
3,916
3,470
0,5670
25,497
0,0891
0,002
Pb:0,0024
5
đồng
0,134
0,0186
0,0391
4,581
0,0342
0,004
0,141
Bãi tập trung ắc
4
0,0192
0,0351
4,761
0,0341
0,004
quy
5
UBNDxã
3. Làng nghề tái chế nhựa Minh Khai {thị trấn Như Quỳnh huyện Văn Lâm):
S ố
n gu yên
phần
la o
liệ u
lớ n
là
đ ộn g
th a m
chủ
yếu
từ c á c
p h ế
liệ u
PE,
rắn tạ o ra k h o a n g 2 0 %
P h ế liệ u
được
các
khác
h o á ch ấ t, th u ố c
gãy
ô n h iễm
hoạt
lo ạ i
đ ộn g
p h ế liệ u
P V C ...V Ớ Í
sản
xú c
nhựa các
lư ợ n g
p h ế
rửa, g iũ
tạ i c á c
tr ìn h tá i c h ế n h ự a ở c á c
nhau. T rong
quá
tr ìn h x ú c
B V T V , th u ố c tân d ư ợ c c ò n
n g h iê m
xuất
k h oản g
trên
lo ạ i từ c á c
liệ u
tiê u
th ụ
1000
nơi
từ 2 -3
th u
tấ n
n g ư ờ i.
g o m
N g u ồ n
từ m ọ i
/n g à y ,
n ơ i,
c h ấ t th ải
s o v ớ i lư ợ n g p h ế liệ u .
nhựa được
phơi khô. Q u y
m ứ c đ ộ
g ia
trọ n g n g u ồ n
ao, sô n g
cô n g
đoạn
rửa, g iũ
bám
nước; hàm
d ín h
các
in ư ư n g
đều
gây
tư ớ i q u a n h
ô
n h iễ m
p h ế liệ u , c á c
b ên tro n g h o ặ c
là n g
sau
đó
m ô i trư ờ n g ở
hợp chất hữu cơ,
bên
tr o n g p h ế liệ u
l ư ợ n g B O D 5, C O D , N H / , N C V , t r o n g h ầ u
I
hết các
m ẫu
m ật
co n fo rm s
đ ộ
cao, h àm
nư ớc đều
cao
lư ợ n g d ầu
cao hơn
vượt
g iớ i h ạ n c h o p h é p T C V N 5 9 4 2 - 1 9 9 5 , T C V N
g iớ i
hạn
m ỡ dao đ ộn g
ch o
lớ n
C h ấ t th ả i rắn là c á c m ả n h , tấ m
ngh ệ
b ụ i,
hàng
từ 0 ,1 2 đ ế n
ch ụ c
lầ n
cả
tro n g
nước
khí
độc,
dung
n h iệt
b ụ i:
độ
l,3 3 m g /m \
m ôi hữu
th u ật n ê n k h ô n g
độ,
cơ khác
ồn
khá
nhựa vư ơng vãi hoặc k h ôn g
cao
tro n g đ ó
cũng
(n ồn g
quan
pH
tái s i n h đ ư ợ c . V ớ i c ô n g
độ
c o
lớ n
nhất
là
hạt g â y ô n h iễ m
4 5 , 7 0 m g / m 3,
b ụ i c h ì : 0 , 0 0 2 m g / m 3) . N g o à i r a c ò n
rất đ á n g
n gầm ,
1 2 ,5 6 m g /l.
s ả n x u ấ t lạ c h ậ u , th ô s ơ n ê n q u á trìn h v ậ n c h u y ể n , p h ơ i k h ô , n g h iề n
5 ,3 ố m g /m \
và
phép
5 9 4 5 -1 9 9 5 ,
tâm
nhưng do
đ iề u
k iệ n
th ự c h iệ n đ o đ ạ c , p h â n tíc h đ ầ y d ủ đ ư ợ c , s o n g c ả m
H C:
m ột số khí đ ộc
về
k in h
phí và kỹ
n h ậ n th ự c t ế là rất đ ộ c
h ạ i v ớ i m ô i t r ư ờ n g v à c o n n g ư ờ i , n h ấ t là v i ệ c đ ố t c á c l o ạ i n h ự a c ó m ạ c h v ò n g v à c l o c ó t h ể
p h á t s in h c h ấ t d io x in rất đ ộ c h ạ i.
Kết quả phân tích môi trường [3]
M ôi trường không khí
TT
Vị trí/chỉ tiêu
Bụi
mg/m3
02
mg/m
no 2
mg/m3
CO
C02 % HC
Chỉ tiêu
mg/m3
mg/m3
3
1
Cđsởsản xuất
1,22
0,056
g/m3
0,026
1,25
25,36
0
nilong anh
khác
Pb:
0,001
Quang
2
Đường đi trong
0,881
thôn
3
Bãi rác
0,003
0,027
17,270
■
■
■
0,025
45,700
•
5,36
Pb:0,002
0,020
13,350
■
0,45
Pb:
8
1,330
0,002
4
4
Cơ sở sản xuất
0,610
nilong anh Lượt
5
Gần chùa
0,002
6
0,390
0,000
4
0,001
0,014
3,520
■
■
Ị
Mỏi írường nước
Vị trí/chỉ tiêu
pH
DO
COD
BOD
TS
IN
£P
Colifo
Chỉ tiêu k h á c l
rm
Nước giếng
156
6,66
khoan
■
22,0
ZFe: 0,01 mg/l
Dầu mỡ: 0 mg/l
■
35,5
278
7,43
5,5
535
0,07
0,51
240.0
£Fe: 0,07mg/l
2
Hồ nuôi cá
7
00
Dầu mỡ: 0,12
mg/l
Nước giặt túi
7,95
4,7
70,0
34,0
950
1,41
5
nilon
1,18
310
7
£Fe: 0,36mg/Ị
Dầu mỡ: 0,52
mg/l
Cống rãnh
0,5
ven đường,
252,
102,
0
8,02
0
1265
1,15
4,61
920.0
£Fe: 1,16mg/l
0
5
00
Dầu mỡ: 0,56
nước thải sinh
mg/l
hoạt
Nước thải từ
máy nghiền
6,98
5,2
120,
68,0
785
phế liệu
1,36
9
0
0,26
8
250
EFe: 0,13mg/l
Dầu mỡ:0,7
mg/l
I
7
Sư dồ quy trình sản xuất:
Chất dẻo
ị
Phân loại
ị
Ir
T
voc
H DPE
PS, PVC
ị
ị
ìịư ã "
Xay nước
Nước thải
Nước
~ c lĩứ ấ S ^
Xay nước
B ụi
ị
Phơi khô
Bụi
'1
Tạ 3 hạt
B ụi
Bán thành
phẩm
ị
Tạo hạt
ị
-lạt nguyCn
sinh m àu
Bụi
Phối trộn
ị
ị
voc
Thổi màng
ị
Gia công túi
siêu thị
voc
Thổi màng
voc
------------ >
ị
Gia cồng túi
siêu thị
ị
Sản phẩm
Sản phẩm
8
voc
voc
4. N g liề th u ộ c
N g h ề
d a
xã
này
th ô n
(b ia c ó
xã
L iê u
T h ư ợ n g
năm
th u
L ie u
k íc h
hút
X á
X á
kh oảng
hu yện
1 7 5 -2 0 0
Y ên
la o
M ỹ.
đ ộn g
L ư ợng
tập
da
tru n g
c h ế
th ư ớ c 2 8 x 2 9 m m ) . T ổ n g d o a n h th u : 3 ,3
chủ
b iế n /
yếu
năm :
ở
trên
vào
đ ó
th ả i.
N g u ồn
nước
m àu
n h u ộ m ), đ ặc
nước
thải
được
là m u ố i, v ô i, a x it, c á c
này
rất h ô i
sánh.
Ư ớc
th ố i m à u
tín h
để
chất m àu
đen
th u ộc
(h oặc
và
đỏ,
1 tấn d a
hoá
chất có
xanh, vàng
cần
H ảo
5 0 .0 0 0
và
b ia /
tỷ đ ồ n g /n ă m .
Trong quá trình thuộc da một lượng không nhỏ thịt, lông, m ỡ rữa
tư ơ i. T h ê m
th ô n
khoảng
th ải
ra từ bộ da
chứ a C r đi vào
tu ỳ
lo ạ i
hoá
nguồn
chất
8 0 -lO O m 3 n ư ớ c,
hoặc
to à n
bộ
thải tự do ra ao, hồ gây ô nhiễm nặng nề môi trường nước, không khí. Qua
k h ả o sát th ự c tế m ô i trư ờ n g n ư ớ c đ ã ô n h iễ m
rất n ặ n g n ề.
9
Công nglìệ thuộc da, các nguồn thai.
N ư ớ c
N ư ớ c
th ả i c h ứ a
ss,
R ử a
•
N ư ớ c
B O D , C O D , N , p
ss,
■BOD, COD, N, p, c r
N ư ớ c
N g â m
m u ố i
th ả i c h ứ a
N ư ớ c
R ư a
.N ư ớ c
------------ ►
th ả i c h ứ a
B O D , C O D ,
N ,
ss,
p ,
Cỉ
ị
ị
N ư ớ c , C r ' 6, C r +\
^ N ư ớ c
p h èn
N ư ớ c
th ả i c h ứ a
ss,
B O D ,
C O D , N , p , C r +fi, C r + 3 .
^
P h ơ i
N ư ớ c
N ư ớ c
th ả i c h ứ a
k h ô
B O D , C O D , N , p , C r
ị
10
ss,
, C r + -.
Kết quá phân tích thành phần mỏi trường [3],
4,35
7,85
Ao nhà anh Tuấn
BO
TS
11,5
Chỉ tiêu
khác
920
Cr3*
:
D
24,5
DO
Colifor
m
CO
D
pH
Vị trí/ chỉ tiêu
SP
EN
2,8
80
31
0,092mg/l
thôn Hảo
nhà anh Tuấn
Nước giếng
4
3,01
19,6
8,4
1,18
84
29,5
0
KPHĐ
4,31
36,7
16,8
1,25
60
21
116
Cr3*:
3
6,82
6,79
238
132
Cr3*:
532
2,21
11,5
89
5400
975
8,4
Hố thải xưởng
0,236mg/l
khoan
Ao đầu làng
0,0007mg/l
Ao gần trường
6,75
4,26
17,2
38,1
1,35
62
120
23
Cr3*:
học Liêu Thượng
0,0008mg/l
Đánh giỉí chung:
Ở nhóm ngliê này tình trạng ô nhiễm môi trường tại nơi sản xuất và cục bộ môi
trường xung quanh dã bị ô nhiễm nặng nề. Bảo hộ lao dộng của người lao động không
có, các bệnh cố liên quan đến nhòm nghề này đ ã thể hiện khá rỗ ràng, ph ổ biến là các
bệnh về phổi, Iião, máu, da, bệnh về hô hấp, mắt.
IV. NHÓM NGHỀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHAM
v à d ư ợ c l iệ u
1. Nghé xay xát, làm bánh đa, bánh bún, miến dong
H iệ n
n h iề u
là n g
nay
tro n g
g iớ i
h o á
ở
xấu
đ ến
m ô i
quả
đ o
nào
đ ó,
đạc,
có
m ột
kh oản g
trên
tỉn h . P h ư ơ n g
số
khâu,
trư ờ n g
phân
hoạt đ ộn g
ở
tíc h
sản
cô n g
các
sản
xuất
đoạn
cần
n h iề u
th ấy
xuất
lớ n v à d o c ơ s ở sá n x u ấ t tạ m
la o đ ộ n g
pháp
là n g
ch o
3 0 0 0
vẫn
ngh ề
th u ộc
chưa
gây
có
ô
dấu
n h iễ m
th a m
th ủ
côn g,
sức
lo ạ i
g ia
lự c
h ìn h
h iệ u
m ôi
bị ô
lo ạ i h ìn h
như ng
của
này
con
cục
có
m ột
n g h iê m
S on g
bộ
như
b ợ n ô n b ụ i, ồ n p h á t tá n ra n g o à i rất c a o .
1
1
xuất n ày
n g ư ờ i.
chư a
n h iễ m ).
trư ờ n g
đã
sản
ở
s ố
T u y
nơi
ảnh
trọ n g
m ột
nằm
đã
cơ
hưởng
(cá c
ch ừ n g
bụi cao,
ở
kết
m ự c
tiế n g
ồn