Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 125 trang )
10. Nguyễn Xuân Đức (1996), Kho tàng ca dao ngƣời Việt, Văn hoá nghệ
thuật, (số 10), tr 86-88.
11. Nguyễn Thạch Giang, Lữ Huy Nguyên (1998), Từ điển điển cố văn học,
Nxb Văn học, Hà Nội.
12. Hà Thị Giang (2004), Bƣớc đầu tìm hiểu cảnh quan tự nhiên trong Kho
tàng ca dao ngƣời Việt qua dữ liệu thống kê, Khoá luận tốt nghiệp ,
Trƣờng Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà
Nội.
13. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi chủ biên (1992), Từ điển
thuật ngữ văn học, Nxb Giáo dục , Hà Nội.
14. Vũ Tố Hảo (1986), Điểm lại quá trình sƣu tầm nghiên cứu ca dao, dân
ca từ xƣa đến trƣớc Cách mạng Tháng Tám, Văn hoá dân gian, (số 3),
tr 8-15.
15. Vũ Tố Hảo (1986), Tìm hiểu một số trƣờng hợp dùng chữ Hán và điển
tích trong ca dao dân ca, Văn hoá dân gian, (số 2), tr 13-18
16. Đỗ Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Trang (2005), Bƣớc đầu khảo sát định
lƣợng danh từ riêng trong Kho tàng ca dao ngƣời Việt, Báo cáo khoa
học, Trƣờng Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia
Hà Nội .
17. Diên Hƣơng (2003), Từ điển thành ngữ điển tích, tái bản Nxb Văn hoá
Thông tin, Hà Nội.
18. Trần Đình Hƣợu (1999), Nho giáo và văn học Việt Nam trung cận đại,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
19. Đinh Gia Khánh chủ biên (1997), Điển cố văn học, Nxb Khoa học xã
hội, Hà Nội.
20. Đinh Gia Khánh chủ biên, Chu Xuân Diên, Võ Quang Nhơn (2003),
Văn học dân gian, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
96
21. Nguyễn Xuân Kính (1982), Về tên riêng chỉ địa điểm trong ca dao dân
ca, Văn học, (số 4), tr 59-66.
22. Nguyễn Xuân Kính, Phan Đăng Nhật chủ biên (2001), Kho tàng ca dao
ngƣời Việt, Tập I, II, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội.
23. Nguyễn Xuân Kính (2007), Thi pháp ca dao, Nxb Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội.
24. Can Lộc (1995), Xuất bản bộ sách quý: Kho tàng ca dao ngƣời Việt,
Lao động, (số 154), tr 5.
25. Nguyễn Lộc (1997), Văn hoá Trung Hoa và ca dao dân ca Việt Nam,
Văn học, (số 9), tr 15-21.
26. Đặng Văn Lung (1968), Yếu tố trùng lặp trong ca dao trữ tình, Tạp chí
Văn học, (số 10), tr 66-67.
27. Long Điền Nguyễn Văn Minh (1999), Từ điển văn liệu, Nxb Hà Nội,
Hà Nội.
28. Nguyễn Giang Nam (1993), Tìm hiểu ý nghĩa ba cặp biểu tƣợng thuyền
– bến, rồng – mây, loan- phƣợng trong ca dao, Khoá luận tốt nghiệp,
Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà
Nội, 51tr.
29. Trần Văn Nam (2003), Điển tích trong ca dao Nam Bộ: tiếp nhận và
cách tân, Văn hoá dân gian, (số 6), tr 22-26.
30. Trần Văn Nam (1999), Ý nghĩa biểu trƣng của từ chỉ địa danh trong ca
dao Nam Bộ, Văn hoá dân gian, (số 4), tr 49-53.
31. Hoàng Phê chủ biên (2002), Từ điển tiếng Việt, Nxb Khoa học xã hội,
Hà Nội.
32. Nguyễn Hằng Phƣơng (2004), Sự chuyển đổi thi pháp từ ca dao cổ
truyền đến ca dao hiê n đai, Luận án Tiên sĩ Ngƣ văn, Đại học Quốc gia
̣
̣
́
̃
Hà Nội, 213tr.
97
33. Nguyễn Tử Quang (2001), Điển tích hay lạ, Nxb Trẻ, Thành phố Hồ
Chí Minh.
34. Lê Chí Quế chủ biên, Võ Quang Nhơn, Nguyễn Hùng Vĩ (1998), Văn
học dân gian Việt Nam, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
35. Lê Chí Quế, (1985), V.Ia.Prop (1895-1970) và phƣơng pháp nghiên cứu
folklore theo so sánh loại hình lịch sử, Văn hoá dân gian, (số 3+4), tr
18-22.
36. Nguyễn Ngọc San - Đinh Văn Thiện (1998), Từ điển điển cố văn học
trong nhà trƣờng, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
37. Phan Thƣ Soan (1996), Kho tàng ca dao ngƣời việt, một bộ sách có giá
trị, Thể thao và văn hoá, (số 2), tr 8.
38. Mộng Bình Sơn (1989), Điển tích chọn lọc, Nxb Thành phố Hồ Chí
Minh, Thành phố Hồ Chí Minh .
39. Hoàng Hồng Sơn (2003), Tổng hợp tình tình chú giải từ ngữ điển tích
điển cố Truyện Kiều, Khoá luận tốt nghiệp, Trƣờng Đại học Khoa học
xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội.
40. Đặng Đức Siêu (1999), Ngữ liệu văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
41. Trần Đình Sử, Lã Nhâm Thìn, Lê Lƣu Oanh (tuyển chọn) (2005), Văn
học so sánh, nghiên cứu và triển vọng, Nxb Đại học Sƣ Phạm, Hà Nội.
42. Ngô Đức Thịnh, Nguyễn Xuân Kính tổ chức bản thảo (1990), Văn hoá
dân gian, những phƣơng pháp nghiên cứu, Nxb Khoa học xã hội, Hà
Nội.
43. Mai Thục, Đỗ Đức Hiểu (1997), Điển tích văn học - Một trăm truyện
hay đông tây kim cổ, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
44. Lê Huy Tiêu biên dịch (1993), Từ điển thành ngữ điển cố Trung Quốc,
Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
98
45. Đỗ Bình Trị, Những đặc điểm thi pháp của ca dao, trong: Những đặc
điểm thi pháp của các thể loại văn học dân gian (1999), Nxb Giáo dục,
Hà Nội.
46. Hải Triều (1996), Kho tàng ca dao ngƣời Việt, suy nghĩ về thực tế khảo
cứu, biên soạn, Diễn đàn văn nghệ Việt Nam, (số 10), tr 67-68.
47. Ông Văn Tùng (1997), Thành ngữ Hán Việt, Nxb Văn hoá thông Tin,
Hà Nội.
48. Tạ Đặng Tuyên (1999), Ca dao nửa Việt nửa Hán trong Kho tàng ca
dao ngƣời Việt, Hán Nôm, (số 2), tr 84-88.
49. Hoàng Tiến Tựu (1992), Bình giảng ca dao, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
50. Hoàng Tiến Tựu (1990), Văn học dân gian Việt Nam, Tập II, Nxb Giáo
dục, Hà Nội.
51. Lê Trí Viễn chủ biên (1984), Cơ sở ngữ văn Hán Nôm (Tập I,II,III),
Nxb Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.
52. Trần Ngọc Vƣơng chủ biên (2007), Văn học Việt Nam thế kỉ X- XIX
Những vấn đề lí luận và lịch sử, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
53. Nguyễn Nhƣ Ý, Nguyễn Văn Khang, Phan Xuân Thành (1997), Từ điển
giải thích thành ngữ gốc Hán, Nxb Văn học, Hà Nội.
54. Phạm Thu Yến (1998), Những thế giới nghệ thuật ca dao, Nxb Giáo
dục, Hà Nội.
Các website trên Internet
55. Nguyễn Duy Hinh, Nho gia với văn hóa dân gian-Đôi điều suy nghĩ,
Http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=872&Catid=6, 23/10/2007
56. Ngô Tự Lập, Điển tích và sự mở rộng khái niệm điển tích,
Http://www.viet-studies.info/NgoTuLap_DienTich.htm, 8/4/2010.
99
57. Tạ Ngọc Liễn, Nho giáo ở Việt Nam thế kỷ XV, đầu thế kỷ XVI,
Http://www.hannom.org.vn/detail.asp?param=887&Catid=6, 6/11/2007
58. Đoàn Ánh Loan, Điển cố trong văn học trung đại Việt Nam,
Http://www.hcmussh.edu.vn, 16/5/2008.
PHỤ LỤC
BẢNG KHẢO SÁT VÀ PHÂN LOẠI CÁC ĐIỂN CỐ
, ĐIÊN TÍ CH
̉
TRONG KHO TANG CA DAO NGƢƠI VIÊT
̀
̀
̣
1. Bảng khao sat điển cố điển tích Trung Quốc
̉
́
STT
1.
2.
Tên các điển cố, Tần
điển tích
số
xuất
hiện
(lần)
Âu Dƣơng
1
Ba đào
8
3.
4.
Ba quân
Ba sinh
1
14
5.
6.
7.
8.
Bao Công
Bà Mạnh
Bà Khƣơng
Bành Tổ
1
1
1
3
Các lời ca dao
419B
1790C, 1808C, 181Đ, 349K,
502M, 121S, 688T, 1179T
1405T
577C, 44D, 108D, 183D, 138K(2),
139K, 599M, 796M, 856N, 857N,
48Ơ, 152R, 571T
146S
584C
584C
112C, 13D, 715Đ
100
Số
lƣợn
g
(bài)
1
8
1
13
1
1
1
3
9.
Bá Nha
10
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
Bá Di
Bá Nhạc
Bá Thƣợng
Bách niên giai lão
Bái Công
Bảng mai
Bảng xuân
Băng tâm nhất
phiến
Bắc Đẩu
2
1
1
1
1
1
1
1
Bầu Nhan Uyên
Bể dâu, Thƣơng hải
tang điền
Bóng ác
Bóng chim tăm cá
Bồng Lai , Non
Bồng, Báo Bồng
Bình Nguyên Quân
Cá vƣợt Vũ Môn
hoá rồng, Cá lí hoá
long
1
3
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
8
1
3
10
1
19
26.
Cá nƣớc
11
27.
Các Đằng , Gác
Đằng
Cách vật trí tri
Cao Biền
Cao Biền dậy non
Càn khôn
5
28.
29.
30.
31.
1
4
1
4
482A, 82B, 526C, 71Đ, 453Đ,
1044Đ, 305R, 78S, 112X, 116X
567T, 674T
307K
98B
303V
98B
14M
204A
631M
10
159A, 269A, 375A, 44K, 152T,
1718T
56Q
67A, 1843C, 1026Đ
8
759C
443Đ, 361L, 693T
656C, 40L, 213L, 252L, 365M,
604M, 689N, 93R, 1052T, 80V
614M
159B (a, b), 303B, 534B(a, b),
63Đ, 313H, 9M, 414M, 643M,
709M, 794M, 242N, 366N,
1108N, 574T, 1700T, 2024T,
2025T
429B, 1493C (a, b), 261H, 1148T,
1151T, 1148T (2), 1151T, 77V(a,
c)
729Đ, 872Đ, 904Đ, 114E (B),
283G
48D
273L, 288N, 289N, 290N
1591C
434A, 652C, 33E, 750T
1
3
10
101
2
1
1
1
1
1
1
1
1
3
1
17
8
5
1
4
1
4
32.
Cầm sắt
14
33.
34.
Cầm kì
Cầu Ô
2
17
35.
Chăn loan
8
36.
Châu- Trần
32
37.
Chi tử vu quy,Vu
quy
Chín khúc
5
39.
Chị Nguyệt, Hằng
Nga
13
40.
41.
42.
Chiếc bách
Chim sa cá lặn
Chim liền cánh, cây
liền cành
Chung Tử Kì
Chƣơng Đài
1
3
1
38.
43.
44.
7
5
15
45.
Có công mài sắt có
ngày nên kim
11
46.
Con Tạo
2
204A, 142B, 259C, 931C, 904C,
78E, 133E, 279H (c, d), 444L,
114N, 115N, 81S, 236S
114N, 115N
7B, 14B, 108C, 269C, 270C,
933C, 721Đ (2), 753Đ, 755M, 3N,
93N, 159S, 2082T, 69V, 97V,
137V.
96A, 248Đ, 533M(a, b), 116N,
785N, 858N
369A, 90B, 662B, 663B, 633C,
1109C, 767Đ, 61G, 66G, 23K,
322K, 27L, 325L, 384L, 393L,
87M, 313M, 626M, 117N, 140N,
260N, 409N, 432N, 766N, 257R,
172S, 677T, 783T, 1126T,
1152T(2),
940C, 1201C, 378Đ, 190E, 533M
13
204A, 342B, 343B, 737C, 150R,
284R, 288R
248B, 46C, 768C, 364Đ, 306E,
59K, 744M, 867N, 976N, 50Ơ,
142R, 1604T, 36X
314L
843C, 956C, 13M
50T
7
82B, 71Đ, 1044Đ, 351G, 305R
1784C, 1836C, 53Đ, 454Đ, 457Đ,
159E, 61G, 130M, 538M, 857N,
867N, 225T, 470T, 264V, 36X
45Ă, 191C (a, b), 911C, 129L,
450L (a), 21Ơ, 1467T, 1469T,
2008T, 73X.
159K, 1044N
102
2
16
7
31
5
13
1
3
1
5
15
10
2
47.
48.
Cô Trúc
Cù lao
1
7
49.
50.
Cửu trùng
Cửu hạn phùng cam
vũ- Tha hƣơng ngộ
cố tri
Cƣơng thƣờng,
Cang thƣờng
3
1
51.
45
52.
53.
54.
55.
Dải Ngân Hà
Dâu bể, bể dâu
Đa đa ích thiện
Đá vàng, vàng đá
3
3
1
46
56.
57.
2
3
58.
Đát Kỷ
Đại Thánh, Hành
giả
Đào non, Đào tơ
59.
60.
Đào yêu
Đai Tử Lộ
1
1
8
219A
258C, 456C, 1804C, 901C, 987T,
1209T, 99V
1905T(a, b), 1906T
1988C
1
7
438A, 461B, 570B, 314C, 694C,
1326C, 1328C, 1404C, 2001C,
68D, 61Đ, 107Đ, 131Đ(2),
132Đ(2), 133Đ, 137Đ, 198Đ,
557Đ, 601Đ, 643Đ, 1080Đ, 160G,
299K, 73L, 18M (2), 160M(2),
314M, 664M, 787N, 1129N,
1130N, 55Ô, 35P, 83P, 67Q, 64S,
85T, 89T, 596T, 953T, 12V
481Đ (a, b), 322K
67A, 1843C, 1026Đ
1450C
339A, 1194C, 190D, 53Đ, 54Đ,
305Đ, 464Đ, 33E, 188E, 306E,
58G, 92G, 400G, 23K, 222K, 27L,
159M, 425M, 570M, 599M, 116N,
117N, 134N, 198N, 337N, 845N,
854N, 858N, 901N, 31P, 191R,
192R, 35S, 855T, 1125T, 1126T,
1264T, 1449T, 1457T, 1461T,
1471T, 1480T, 167V, 203V, 256V,
35Y
505A, 2019T
81A, 430A, 951Đ
40
97A, 271A, 128Đ, 584Đ, 1048N,
1S, 481T, 6Ƣ
533M
56Q
8
103
2
1
2
3
1
46
2
3
1
1
61.
62.
63.
64.
65.
Đào hoa
Đào hoa y cựu tiếu
đông phong
Đậu quế
Đoạn trƣờng
2
1
859Đ, 138E
124Đ
1
12
97Ơ
468A, 91B, 137Đ, 357N, 707N,
864N, 29S, 101S, 238S, 262T,
977T, 1123T
7A
1
12
13D, 178Đ, 859Đ, 894Đ, 908Đ,
33E, 2L, 241L, 364N(b), 37P, 48R
951Đ, 334L, 2132T
334L
213T, 1392T
174A (2)
709T
53A, 471C, 147E
369A, 325L, 257R
216G
100S
357A
822C, 23K, 1018N
487Đ
487B, 879C, 33R, 644T, 1478T
11
356B, 507C, 400G, 179H, 180H,
611M, 2067T
505B, 106E, 200G, 105T
1744C
49A, 430C, 1005C, 1128C, 31D,
286Đ, 378Đ, 252E, 723N, 724N,
222S, 223S, 561T, 97V, 142V,
18X
780Đ, 36Q
7
80.
Đồng thanh tƣơng
ứng, đồng khí tƣơng
cầu
Động Đào, Đào
Nguyên
Đổng Kim Lân
Đổng Mẫu
Điêu Thuyền
Đỉnh chung
Đình Trƣởng
Gan vàng
Giao loan
Giấc hoè
Giấc mộng hồ điệp
Giấm chua
Gieo cầu, Giao cầu
Gót loan
Gối loan gối
phƣợng
Gƣơng tƣ mã
81.
82.
83.
Hàn Tín
Hàn Sơn
Hán Hồ
4
1
16
84.
Hán Ngô
2
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78.
79.
1
11
3
1
2
2
1
3
3
1
1
1
3
1
5
7
104
2
1
1
3
1
2
1
1
3
3
1
1
1
3
1
5
4
1
16
2
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
Hán Vƣơng
Hạng Vƣơng
Hải đƣờng
Hoài Nhơn
Hồ thỉ
Hi Hoà
Hoàng lƣơng
Hoàng Phi Hổ
Hoàng Thái Hậu
Hoạ phƣớc vô môn
Hoè đình
Hồ Việt
Hồng nhan
1
1
1
1
2
2
1
1
1
2
1
3
17
98.
99.
Hồng nhạn
Hồng trần (Bụi
hồng)
Hữu bằng tự viễn
phƣơng lai- Lạc hồ
quân tử lấy ai bạn
cùng
Hữu Sào
Hữu thuỷ vô chung
Kết tóc, Kết tóc xe
tơ
3
1
311H
679T
316Đ
146S
57G, 11S
189A, 473A
291Đ
2019T
2132T
1203C, 774M
97Ơ
1123C, 2017T, 2159T
1117C, 75D, 230H, 287H, 288H,
50L, 134N, 983N, 40Ô, 7P, 62P,
63P, 309T, 1179T, 1353T, 1809T,
1911T
363A, 517Đ, 7P
242N
1
379H
1
1
14
100.
101.
102.
103.
104.
Khổng Minh
6
105.
106.
Khuynh thành
Kí mã phùng Bá
Nhạc - Bàng điểu
ngộ lam phong
Kiệt
2
1
12Ơ
1761T
322A, 219B,1943C, 181D, 378Đ,
909Đ (2), 283G, 229H, 569M,
712M, 971T, 1088T, 1920T
254Đ, 951Đ, 273L, 455L, 764L,
55Q
319Đ, 74E
307K
1
38Ơ
107.
105
1
1
1
1
2
2
1
1
1
2
1
3
17
3
1
1
1
1
12
6
2
1
1
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
Kim cải
Kim Định
Kim Hồ Điệp
Kim Lăng
Kinh Kha
Kinh Thi
Lã Bố
Lã Vọng, Cụ Lã
4
1
1
2
1
1
1
8
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
124.
Lá thắm chỉ hồng
Lam Kiều, cầu Lam
Lâm cùng tắc biến
Lầu hồng
Lấy vồ đập săng
Lí Bạch
Lí Lăng
Lịch San, Lịch Sơn
Loan phòng, Phòng
loan
3
2
1
1
1
2
1
5
37
125.
Loan phƣợng; Loan
phụng
93
139Đ, 474N, 309T, 1834T
17C
26K
214H(2)
951Đ
1080Đ
1392T
617B, 27C, 150C, 802C, 803C,
312K, 709T, 87X
97A, 94D, 180D
178Đ, 33E
9R
155E
922T
78S, 116X
210C
560Đ, 311H(2), 248R(2)
580A, 3B, 336B, 393B, 170C (a),
427C, 507C, 925C, 1312C, 1990C,
266Đ, 303Đ, 327Đ, 403Đ, 488Đ,
20E, 135G, 82L, 64M, 290M,
425M, 656N, 771N, 915N, 42Ô,
176T, 834T, 969T, 1126T, 1405T,
1606T, 1792T, 1829T, 1895T
(a,b), 2013T, 22Ƣ.
40A, 3B(2), 28B, 97B, 178B,
200B, 358B, 369B, 629B, 253C,
498C, 585C, 739C, 886C, 930C,
1080C, 1369C (2), 1745C, 1941C,
1990C, 173D, 6Đ (2), 112Đ,
209Đ, 230Đ, 399Đ, 441Đ (2),
560Đ, 771Đ, 1015Đ, 250E, 85G,
96G, 358G, 365G, 388G, 286H,
24L, 50L, 121L, 381L, 387L,
138M, 451M, 452M, 453M,
454M, 455M, 465M, 810M, 175N,
106
4
1
1
1
1
1
1
8
3
2
1
1
1
2
1
3
36
82