1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Lập tiến độ thi cơng nền đường và cơng trình:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (933.06 KB, 58 trang )


-



Có đủ khối lượng để thiết lập một tổ hợp máy.



Ta chia quãng đường thi công thành các đoạn có chiều dài và khối lượng như ở

trên bản vẽ điều phối đất.



Bảng khối lượng công việc trong từng đoạn

Đoạn



Tính chất



I

II



Đắp đất lấy từ mỏ

Điều phối: Đào để đắp

Điều phối: Đào để



III

IV

V



Lý trình

Km 0+300--> Km 0+700

Km 0+ 700 --> Km1+341.05

Km1+341.05--> Km 1+897.32



đắp

Đắp đất lấy từ mỏ

Điều phối: Đào để đắp



Km 1+897.32--> Km 2+146.8

Km 2+146.8--> Km2+300



Sau khi tính toán máy móc và nhân công cho mỗi đoạn ta có bảng sau:

Bảng tính cơng ca máy từng đoạn thi cơng



KL CƠNG



TÊN



TÁC

TÊN CƠNG VIỆC



ĐOẠN



TÊN MÁY

NHÂN



NĂNG SUẤT



CA

SỐ



m3



1511,4



HUYNDAI



m3



115,24 13,11



San sửa nền đường đắp



m3



1511,4



GD37-6H



m3/ca



1702,39 0,89



Lu sơ bộ nền đắp



m3



1511,4



LU VM 7706



m3/ca



931,79



1,62



Lu tăng cường nền đắp



m3



1511,4



LU D472



m3/ca



846,56



1,79



Bạt mái ta luy



m2



743,87



NC



m2/cơng 100.00



7,44



Đào đất VC dọc

2



KL



Ơtơ VC từ mỏ đến đắp

1



ĐV



m3



2298,3



CAT 613C



m3/ca



528.55



4,35



Đào đât VC ngang



m3



88,2



ỦI D60A-6



m3/ca



534.14



0.17



San sửa nền đường đắp



m3



2386,5



GD37-6H



m3/ca



1702,39



1,4



San sửa nền đường đào



m2 2169,45



GD37-6H



m2/ca



5674,64 0,38



LU VM 7706



m3/ca



931,79



Lu sơ bộ nền đắp



m3



2386,5



CƠNG



ĐƠN VỊ M-NC



SỐ



CƠNG



2,56

55



Lu tăng cường nền đắp



m3



2386,5



LU D472



m3/ca



846,56



2,82



Đào rãnh biên



m3



112,64



NC



m3/cơng



0,85



132,5



Bạt mái ta luy



m2 1260,34



NC



m2/cơng 100.00



12,6



Đào đất VC dọc



1200,2



CAT 613C



m3/ca



560,58



2,14



Đào đât VC ngang



m3



218,3



ỦI D60A-6



m3/ca



500,76



0,44



San sửa nền đường đắp



m3



1418,5



GD37-6H



m3/ca



1702,39 0,83



San sửa nền đường đào



m2



1350,6



GD37-6H



m2/ca



5674,64 0,24



Lu sơ bộ nền đắp



m3



1418,5



LU VM 7706



m3/ca



931,79



1,52



Lu tăng cường nền đắp



m3



1418,5



LU D472



m3/ca



846,56



1,68



Đào rãnh biên



m3



82,17



NC



m3/cơng



0,85



96,67



Bạt mái ta luy



3



m3



m2



854,32



NC



m2/cơng 100.00



Ơtơ VC từ mỏ đến đắp

San sửa nền đường đắp

4



m3 3576,25



m3 3576,25

GD37-6H

m3 3576,25 LU VM 7706

3576,25

m3

LU D472



Lu sơ bộ nền đắp

Lu tăng cường nền đắp



HUYNDAI



m3



8,54



115,24 31,03



m3/ca



1702,39



2,1



m3/ca



931,79



3,84



m3/ca



846,56



4,22



m2/cơng 100.00



9,57



Bạt mái ta luy



957,43



NC



Đào đất VC ngang



m3



38,35



ỦI D60A-6



m3



476.91



0,08



Đào đất VC dọc



m3



ỦI D60A-6



m3/ca



116.82



1,58



San sửa nền đường đắp



m3



222,9



GD37-6H



m3/ca



1702,39 0,13



San sửa nền đường đào

5



m2



m2



650,82



GD37-6H



m2/ca



5674,64 0,11



Lu sơ bộ nền đắp



m3



222,9



LU VM 7706



m3/ca



931,79



0,24



Lu tăng cường nền đắp



m3



222,9



LU D472



m3/ca



846,56



0,26



Đào rãnh biên



m3



18,94



NC



m3/cơng



0,85



16,1



Bạt mái ta luy



m2



321,65



NC



m2/cơng 100.00



184,55



3,22

56



Bảng tính số cơng, số ca máy hồn thành các hạng mục cơng trình nền đường.

TÊN



TÊN MÁY



THỜI GIAN HỒN



NHÂN CƠNG



THÀNH



Ơtơ VC từ mỏ đến đắp



2 HUYNDAI



6,56



0,89



1 GD37-6H



0,89



Lu sơ bộ nền đắp



1,62



1 LU VM 7706



1,62



Lu tăng cường nền đắp



1,79



1 LU D472



1,79



7,44



10NC



0,74



Đào đất VC dọc



4,35



1 CAT 613C



4,35



Đào đât VC ngang



0.17



1 ỦI D60A-6



0,17



San sửa nền đường đắp



1,4



1 GD37-6H



1,4



San sửa nền đường đào



0,38



1 GD37-6H



0,38



Lu sơ bộ nền đắp



2,56



1 LU VM 7706



2,56



Lu tăng cường nền đắp



2,82



1 LU D472



2,82



Đào rãnh biên



132,5



20NC



6,6



Bạt mái ta luy



12,6



20NC



0,63



Đào đất VC dọc



2,14



1 CAT 613C



2,46



Đào đât VC ngang



0,44



1 ỦI D60A-6



0,44



San sửa nền đường đắp



0,83



1 GD37-6H



0,83



San sửa nền đường đào



0,24



1 GD37-6H



0,24



Lu sơ bộ nền đắp



1,52



1 LU VM 7706



1,52



Lu tăng cường nền đắp



1,68



1 LU D472



1,68



Đào rãnh biên



96,67



20NC



4,8



Bạt mái ta luy



1



13,11



San sửa nền đường đắp



ĐOẠN



TÊN CƠNG VIỆC



SỐ CƠNG/CA



8,54



20NC



0,43



Ơtơ VC từ mỏ đến đắp



31,03



2 HUYNDAI



15,52



San sửa nền đường đắp



2,1



1 GD37-6H



2,1



Lu sơ bộ nền đắp



3,84



1 LU VM 7706



3,84



Bạt mái ta luy



2



3



4



57



Lu tăng cường nền đắp



1 LU D472



4,22



Bạt mái ta luy



9,57



20NC



0,48



Đào đất VC ngang



0,08



1 ỦI D60A-6



0,08



Đào đất VC dọc



1,58



1 ỦI D60A-6



1,58



San sửa nền đường đắp

5



4,22



0,13



1 GD37-6H



0,13



San sửa nền đường đào



0,11



1 GD37-6H



0,11



Lu sơ bộ nền đắp



0,24



1 LU VM 7706



0,24



Lu tăng cường nền đắp



0,26



1 LU D472



0,26



Đào rãnh biên



16,1



20NC



0,8



Bạt mái ta luy



3,22



20NC



0,16



58



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

×