1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Phương pháp thử, TCVN 7572-2006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 40 trang )


2. Phương pháp thử, TCVN 7572-2006

– XĐ cường độ và hệ số mềm hóa của đá gốc:

TCVN 7572-10: 2006

– XĐ độ nén dập và hệ số mềm hóa của cốt liệu lớn:

TCVN 7572-11: 2006

– XĐ độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong mát Los

Angeles:

TCVN 7572-12: 2006

– XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn:

TCVN 7572-13: 2006

– XĐ khả năng phản ứng kiềm-silic: TCXD 238-99; TCVN 757214:2006 "Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic" của cốt

liệu.

– XĐ hàm lượng clorua: TCVN 7572-15: 2006



2. Phương pháp thử, TCVN 7572-2006

– XĐ hàm lượng sunfat và sunfit trong cát: TCVN 7572-16:

2006

– XĐ hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa: TCVN 7572-17:

2006

– XĐ hàm lượng hạt bị đập vỡ: TCVN 7572-18: 2006

– XĐ hàm lượng silic oxit vô định hình: TCVN 7572-19:

2006

– XĐ hàm lượng mica trong cát: TCVN 7572-20: 2006



3. Quy định các chỉ tiêu của cát

Tạp chất



Bê tông

vùng nước

biến đổi



Bê tông ở dưới Bê tông ở trên

nước và bên

mặt nước

trong công trình



Sét, á sét, các tạp chất ở dạng hạt



0



0



0



Hàm lượng bùn, bụi, sét được xác

định bằng phương pháp rửa, tính

bằng % khối lượng mẫu cát, không

được lớn hơn



1



2



3



Hàm lượng sét, tính bằng % khối

lượng mẫu cát, không được lớn hơn



0,5



1



2



Tạp chất hữu cơ

Các hợp chất sunfat và sunfit (tính

đổi ra SO3), tính bằng % khối lượng

mẫu cát, không được lớn hơn

Đá Ôpan và các biến thể vô định hình

khác của silic ôxit

Hàm lượng mica, tính bằng % khối

lượng mẫu cát, không được lớn hơn



Mầu dung dịch không thẫm hơn mầu chuẩn. Khi mầu

thẫm hơn, phải thi nghiệm cát đó trong vữa xi măng-cát



1



1



1



Thông qua thí nghiệm xác định khả năng phản ứng kiềmsilic



1



1



1



4. Phân loại cát

Tên các chỉ tiêu

Mô đun độ lớn

Khối lượng thể tích

xốp, kg/m3, không

nhỏ hơn

Lượng hạt

<0,14mm tính theo

% khối lượng cát,

không lớn hơn



Nhóm cát

2,5


2,0


1,5


1,0


1400



1300



1200



1150



10



10



20



30



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

×