Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 159 trang )
1.1.1 Khái niệm và đặc điểm của hoạt
động đầu tư(tt)
Đặc điểm
Vốn đầu tư
Thời gian để tiến hành đầu tư
Thời gian cần hoạt động để thu hồi vốn bỏ ra
Các thành quả
Yếu tố ảnh hưởng
5
1.1.2 Vai trò của đầu tư đối với phát
triển KT-XH
Hoạt động đầu tư là quá trình sử dụng vốn
nhằm duy trì tiềm lực sẵn có hoặc tạo ra tiềm
lực lớn hơn cho sản xuất kinh doanh, dịch vụ
và sinh hoạt đời sống.
Mối quan hệ giữa đầu tư và tăng trưởng kinh
tế.
Y= C + I + G + X - M
6
1.1.2 Vai trò của đầu tư đối với phát
triển KT-XH
Tính đến cuối năm 2012:
33,5% GDP và tăng 7% so với năm 2011.
nguồn vốn đầu tư thuộc khu vực nhà nước đạt 374.300 nghìn
tỉ đồng, chiếm 37,8% tổng vốn.
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài là 230.000 tỉ
đồng, chiếm 23,3%;
còn lại thuộc khu vực ngoài nhà nước.
2011
Dự án đầu tư nước ngoài chạm mức $ 16,3 tỷ USD tại Việt
Nam, bao gồm cả vốn đăng ký mới và bổ sung.
Có 719 dự án của các công ty nước ngoài ở Việt Nam được
cấp giấy phép với tổng số vốn là 29.23 tỉ USD , trong đó, vốn
của các nhà đầu tư Việt Nam đạt 12.87 tỉ USD. Cho đến 2011,
Việt Nam thu hút đầu tư được khoảng 430 triệu USD.
7
1.2 Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu
của môn học
Đối tượng nghiên cứu
Nhiệm vụ nghiên cứu của môn học
8
Chương II Một số vấn đề lý luận chung
về DAĐT
2.1 Khái niệm và phân loại DAĐT
Khái niệm DAĐT:
Dự án đầu tư là tổng thể các hoạt động với các nguồn
lực và chi phí cần thiết được bố trí theo một kế
hoạch chặt chẽ với qui trình thời gian và địa điểm xác
định nhằm đạt được mục tiêu đã định trước.
9
2.1 Khái niêm và phân loại DAĐT
Dự án đầu tư xem xét dưới nhiều góc độ:
- Về mặt hình thức: tập hồ sơ tài liệu trình bày một cách
chi tiết và có hệ thống các hoạt động và chi phí theo một
kế hoạch .
- Góc độ kế hoạch hóa: công cụ thể hiện kế hoạch chi tiết
của công cuộc đầu tư sản xuất kinh doanh, phát triển
kinh tế xã hội.
- Góc độ quản lý: công cụ hoạch định việc sử dụng vốn,
vật tư lao động.
- Về mặt nội dung: tập hợp các hoạt động có liên quan
với nhau.
10