1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Thạc sĩ - Cao học >

Đồng phân của phức chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 170 trang )


142

- Phức chất với cấu trúc dạng tứ diện không có đồng phân hình học.

b) Đồng phân quang học: xuất hiện khi phân tử hay ion phức không có

các yếu tố đối xứng (mặt phẳng đối xứng, trục đối xứng hay tâm đối xứng).

Ví dụ, xét ion phức [Co(en)2Cl2]+ ở trên, đồng phân trans không có đồng

phân quang học do có 1 tâm đối xứng, 3 mặt phẳng đối xứng nhng đồng phân

cis lại có đồng phân quang học.

G ơng



en



en

Cl



Cl



Cl



Cl

en



en



c) Đồng phân phối trí: trong những hợp chất ion mà cả cation và anion

đều là ion phức, sự thay đổi phối tử giữa chúng sẽ làm xuất hiện đồng phân

phối trí.

Ví dụ: [Co(NH3)6][Cr(CN)6] và [Co(CN)6][Cr(NH3)6]

[Cr(NH3)6][Cr(SCN)6] và [Cr(NH3)4(SCN)2][Cr(SCN)4(NH3)2]

d) Đồng phân ion hoá: sinh ra do sự sắp xếp khác nhau của các anion

trong cầu nội và cầu ngoại của phức chất.

Ví dụ: [Co(NH3)5Br]SO4 và [Co(NH3)5SO4]Br

e) Đồng phân liên kết: sinh ra khi phối tử có nhiều cách kết hợp (phối

trí) với hạt tạo phức, ví dụ ion phức [Co(NH3)5NO2]2+.

NH3

H3N

H3N



NH3



Co

O



NH3



NH3

H3N



NH3



Co



H3N



NH3



N

N

O



O



O



Hai đồng phân liên kết của ion phức [Co(NH3)5NO2]2+.



4. Các hằng số đặc trng của phức chất

Hằng số bền và hằng số không bền

Trong dung dịch phức chất thờng xuyên phân li thành ion cầu nội và

cầu ngoại tơng tự nh các chất điện li mạnh: [MLn]Xa

[MLn] + aX



143

Sau đó ion phức bền lại phân li thành ion trung tâm và phối tử tơng tự

các chất điện ly yếu:

[MLn]

M + nL K

Với K là hằng số cân bằng của phản ứng đã cho. K càng lớn thì phức

phân ly càng mạnh nghĩa là ion phức càng kém bền, do đó K đợc gọi là hằng

số không bền (Kkb). Ngợc lại, nghịch đảo của hằng số này, gọi là hằng số

bền (Kb; Kb =



1



K kb



).



5. Sự tạo phức cạnh tranh

Nh đã trình bày, sự phân ly của các ion phức bền có tính chất tơng tự

nh sự phân ly của chất điện ly yếu, tức cũng tuân theo nguyên lý dịch chuyển

cân bằng trong dung dịch chất điện ly. Vận dụng nguyên lý này có thể xác

định đợc chiều dịch chuyển cân bằng của các phức chất cùng dạng khi có sự

cạnh tranh giữa hai phối tử hoặc hai cation kim loại bằng cách so sánh hằng số

bền của chúng.

- Cạnh tranh giữa hai phối tử

- Cạnh tranh giữa hai cation kim loại

Nhận xét: Trong cả hai trờng hợp, cân bằng sẽ dịch chuyển về phía tạo

thành ion phức bền hơn

Phụ lục 2. Các Đề kiểm tra



Đề kiểm tra trớc thực nghiệm

Thời gian : 15 phút (10 câu trắc nghiệm)

Cõu 1 : Cho m gam kim loi M tan ht trong 200 ml dung dch H 2SO4 0,5M

thu c 0,14 mol H2. M l kim loi no?

A. Mg



B. Fe



C. Ca



D. Cu



Cõu 2 : Oxi húa hon ton 20,2 gam hn hp gm Fe, Al, Cu thu c 34,6

gam hn hp oxit B. hũa tan va ht B cn dựng dung dch cha b mol

H2SO4 loóng. Giỏ tr ca b l :

A. 0,45 mol



B. 0,9 mol



C. 1,35 mol



D. 1,8 mol



Cõu 3 : t 31,7 gam hn hp X gm Al,Cu,Ag trong oxi d thu c m

gam cht rn Y. Bit Y phn ng va vi dung dch cha 1 mol HCl v

cũn li cht rn khụng tan. Giỏ tr ca m l :



144

A. 35,7 gam



B. 38,1 gam



C. 39,7 gam



D. 42,9 gam



Cõu 4 : 3,24 gam kim loi M tan ht trong HNO 3 d thu c 0,12 mol

NO(duy nht). Tờn kim loi M l :

A. Al



B. Mg



C. Zn



D. Ba



Cõu 5 : Ly cựng khi lng kim loi R cho tỏc dng vi H 2SO4 c núng v

vi H2SO4 loóng thy s mol SO2 gp 1,5 ln s mol H2. Vy R l kim loi :

A. Na



B. Al



C. Fe



D. Mg



Cõu 6 : Kim loi M cú húa tr 2 v 3. Ly cựng s mol M cho tỏc dng HNO 3

c núng hoc H2SO4 loóng , thỡ t l s mol NO2 v H2 s l :

A. 1,5



B. 2,5



C. 2



D. 3



Cõu 7 : Hn hp X gm Mg v Zn

m gam X tỏc dng vi 200 ml dung dch H2SO4 1M c a mol H2.

2m gam X tỏc dng vi 800 ml dung dch H2SO4 1M c 0,6 mol H2.

Giỏ tr ca a l :

A. 0,15 mol



B. 0,2 mol



C. 0,3 mol



D. 0,25 mol



Câu 8: Cho 1,75 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Zn, Fe tan hoàn toàn trong

dung dịch HCl vừa đủ thu đợc 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Khi cô cạn dung dịch

sau phản ứng thu đợc m gam muối khan. Giá trị m là:

A. 6,2

B. 12,4

C. 24,8

D. 18,0

Cõu 9 : Cho tng kim loi Al, Sn, Cu, Ag ln lt cho vo mi dung dch

mui : Al3+, Sn2+, Cu2+, Ag+. S lng phn ng xy ra l :

A.3



B.4



C.5



D.6



Cõu 10: Ho tan 1 mui sunfat ca kim loi R cú hoỏ tr khụng i ri em

in phõn, thy catụt tỏch ra 4,32g kim loi v anụt tỏch ra 0,224 lớt khớ

(ktc). Kim loi R l:

A. Cu



B. Mg



C. Ag



D. Pb



145



Đề kiểm tra lần 1



(Sau khi dạy giáo án thực nghiệm 1)

Thời gian: 45 phút



Phần trắc nghiệm: (3điểm)

Câu 1: Cho giản đồ thế khử chuẩn của mangan trong môi trờng axit

(pH = 0)

MnO4- +0,56V MnO42- ?



MnO2 +0,95V Mn3+ +1,51V Mn2+ -1,18V



Mn



+1,51V



Thế khử chuẩn của phản ứng: MnO 24 + 4H+









2MnO 4 + MnO2 + 2H2O



là:

A. 3,97V



B. -2,07V



C. 2,46V



D. 1,705V@



Cõu 2 : T kt qu : Zn+ Co2+Co + Zn2+ v Co2+ khụng phn ng vi Pb.

Th t tớnh oxi húa tng dn ca cỏc ion :

A. Co2+, Pb2+, Zn2+



B. Pb2+, Co2+, Zn2+



C. Zn2+, Co2+, Pb2+



D. Co2+, Zn2+, Pb2+



Cõu 3 : in phõn n ht 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dch vi in cc

tr, thỡ sau in phõn khi lng dung dch ó gim bao nhiờu gam?

A. 1,6 gam



B. 6,4 gam



C. 8,0 gam



D.



18,8 gam



Cõu 4 : Khụng xy ra phn ng gia :

A. Cu v Fe2(SO4)3



B. Fe + Fe(NO3)3



C. AgNO3 v Fe(NO3)3

D. AgNO3 v Fe(NO3)2

Câu 5. Cho phản ứng Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2Oy + H2O

Hệ số tối giản của vế trái trong phơng trình trên là:

A. (2-y) và (10-2y)

B. (5 y) và (12 -2y)

C. (5-2y) và (12 -2y)

D. (5- y) và (10 2y)

Câu 6. Cho phản ứng: Zn + Cu2+

Zn2+ + Cu. Biết EO(Cu2+/Cu)= 0,34 V,

EO(Zn2+/Zn) = - 0,76V. Giá trị K của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn là:

A. 1037

B. 1027

C. 1016

D. 1025

Phần tự luận: (7điểm)

Cõu 1: (3,5 điểm) Tin hnh in phõn 300 ml dung dch CuSO4 0,2M vi

in cc tr v cng dũng in l 5A.



146

a) Tớnh khi lng cỏc cht thoỏt ra cỏc in cc ti thi im t =

965s

b) Ti thi im t = 965s, ngi ta ngt ngun in sau ú ni anot v

catot ca bỡnh in phõn vi mt dõy dn bờn ngoi. Sau mt thi gian thỡ cú

hin tng gỡ xy ra ? Gii thớch bng phng trỡnh phn ng. .

Cõu 2: (3,5 điểm) Cho s pin (xột 250C): Ag| AgNO3 0,004M|| AgNO3

0,04M|Ag,

a) Tớnh sc in ng ca pin v vit phn ng xy ra trong pin.

b) Tớnh nng ca ion Ag+ mi in cc khi pin ngng hot ng.



Đáp án

Phần trắc nghiệm: 1D 2c 3c 4c 5b 6a

Phần tự luận:

Cõu 1: (3,5 điểm) a)



nCu = 0,06 mol.



Ti thi im t = 965s, s mol Cu thoỏt ra catot l: n Cu =



I .t

= 0,025

n.F



mol < 0,06 mol CuSO4 cha b in phõn ht.

2CuSO4 + 2H2O



đfdd



2Cu + O2 + 2H2SO4



Dễ dàng tính đợc: mCu = 0,025.64 = 1,6g và m O = 0,4g.

2



b) Khi ngừng điện phân, catot bị bao phủ bởi 1 lớp đồng, dung dịch

quanh anot có O2 bị hoà tan. Khi nối 2 điện cực của bình điện phân với một

dây dẫn ta sẽ thu đợc pin gavani. Để một thời gian thì Cu bám trên điện cực sẽ

bị ăn mòn (vì đã đảm bảo điều kiện ăn mòn điện hoá).

Tại catot của pin: Cu Cu2+ + 2e (E0 = 0,34V)

Tại anot của pin: 4H+ + O2 + 4e H2O (E0 = 1,21V)

Phản ứng xảy ra trong pin: 2Cu + 4H+ + O2

Cu2+ + 2H2O

Câu 2: (3,5 điểm) Ag| AgNO3 0,004M|| AgNO3 0,04M|Ag

a) Epin = EP ET = 0,059.lg



[ Ag + ]( 2 )

+



[ Ag ](1)



0,04



= 0,059.lg 0,004 = 0,059V.



Phản ứng xảy ra trong pin: Ag(1) + Ag+(2)

Ag+(1) + Ag(2)

b) Khi pin ngừng hoạt động, Epin = 0 [Ag](2) = [Ag](1) (*)



147

Ag(1) + Ag+(2)

Ag+(1) + Ag(2)

C0 (M)

0,04

0,004

[]

0,04 a 0,004 + a

Kết hợp với (*), ta có: 0,04 a = 0,004 + a a = 0,018.

Vậy, khi pin ngừng hoạt động thì [Ag](1) = [Ag](2) = 0,022M.



Đề kiểm tra lần 2



(Sau khi dạy giáo án thực nghiệm 2)

Thời gian: 45 phút



Phần trắc nghiệm: (5 điểm)

Câu1: Cho các phức/ion phức: Fe(CO)5 (nghịch từ), [Fe(CN)6]4- (nghịch từ),

[Fe(CN)6]3- (thuận từ). Trạng thái lai hoá của Fe tơng ứng lần lợt là:

A. dsp3, d2sp3, d2sp3 @

B. dsp3, d2sp3, sp3d2

C. sp3d, d2sp3, d2sp3

D. dsp3, sp3d2, d2sp3

Câu 2: Phức chất của Fe(II) thờng kém bền hơn phức chất của Ni(II), vì:

A. Bán kính ion của Fe2+ nhỏ hơn bán kính ion Ni2+.

B. Fe hoạt động mạnh hơn Ni.

C. Các dd muối sắt (II) không bền, thờng thể hiện tính khử mạnh nên

khả năng tạo phức bị hạn chế so với muối Ni(II).

D. Bán kính ion của Fe2+ lớn hơn bán kính ion Ni2+.

Câu 3: Xét ion phức [CoCl4]2-, biết rằng số electron độc thân của ion phức này

là 3. Trạng thái lai hoá của ion trung tâm là:

A. dsp2

B. sp3@

C. d2sp3

D. sp2

Câu 4: Công thức phân tử của phức tri(etilenđiamin)niken(II)clorua là:

A. [Ni(C2H4)3(NH3)2]Cl2

B. [Ni(C2H4)3(NH3)2Cl]Cl

C. [Ni(en)3]Cl2

D. [Ni(en)3Cl3]

Câu 5: Cho các chất sau đây: Cu2O, CuO, AgCl, AgI, Ni(OH)2, Fe(OH)2,

Al2O3, ZnO, Mg(OH)2. Số chất tan đợc trong dd NH3 là:

A. 3

B. 5@

C. 6

D. 7

Phần tự luận: (5 điểm)

Câu 1: Viết các đồng phân có thể có của phức chất [PtCl 2(NO2)2] và gọi tên

các đồng phân



148

Câu 2: Ion Fe3+tạo với ion thioxyanat SCN- phức Fe(SCN)3 màu đỏ và tạo với

ion F- phức FeF63- không màu, bền. Hãy nêu hiện tợng xảy ra khi cho KSCN

vào dung dịch Fe(NO3)3 và sau đó cho từng giọt NaF vào cho tới d.



Đáp án

Phần trắc nghiệm: 1a 2d 3b 4c 5b

Phần tự luận:

1. (3điểm) [Pt(Cl)2(NO2)2] có 6 đồng phân

1.



ONO



Cl



Pt

Cl

ONO

cis - điclorođinitroplatin(II)



3.



Cl

O2N



Pt



Cl

NO2



cis - điclorođinitritoplatin(II)

5.



O2N



ONO

Pt



Cl



Cl

cis - đicloronitritonitroplatin(II)



ONO

Cl

2.

Pt

ONO

Cl

trans - điclorođinitroplatin(II)

Cl

O2N

4.

Pt

NO2

Cl

trans - điclorođinitritoplatin(II)

6.



O2N



Cl

Pt



ONO

Cl

trans - đicloronitritonitroplatin(II)



2. (2 điểm) Khi cho KSCN vào sẽ thấy dung dịch từ màu vàng nhạt của

muối sắt III chuyển sang màu đỏ do tạo thành phức thioxyanat :



Fe(NO3)3 + 3KSCN

Fe(SCN)3 + 3KNO3.

Cho tiếp dung dịch NaF vào màu đỏ nhạt dần do tạo phức sau:

Fe(SCN)3 + 6NaF Na3 [FeF6]3+ 3NaSCN

Khi NaF d màu đỏ mất hết, dung dịch thành không màu.

Phụ lục 3. Hớng dẫn trả lời bài tập đề nghị

Bài 1. Hớng dẫn :

D D đầu + NH3d ta đợc Co(NH3)62+, Cd(NH3)42+ (d d1)

D d 1 + KCN d ta có Co(CN)64-, Co(CN)63-, Cd(CN)42- (d d2)

D d2 + Na2S đợc CdS kết tủa vàng.

Bài 2. Hg2+, Cd2+,Co2+, Al3+, Zn2+ (dd X)

* D d X + NaOH d kết tủa 1 + dd Y có AlO2-,ZnO22-.

D d Y + NH4Cl Al(OH)3 trắng + d d Z

D d Z + H2S ZnS trắng

* D d X + NH3 d kết tủa 2 và dd T



149

D d T + H2O2 Co(NH3)63+ hồng

* D d X + HCl + SnCl2 có Hg2Cl2 trắng hoặc Hg xám

D d T + KCN d + Na2S bão hoà CdS + ZnS vàng + HCl loãng CdS vàng.

Bài 3. Sau khi trộn thì CFe3+ = CSCN- = 5. 10-3M, CF- = 5.10-1M

Fe 3+ + 3F- FeF3

5. 10-3 5.10-1

0,495

5.10-3

FeF3

Fe3+ + 3FK = 10-12,06.

Fe3+ + SCNFeSCN2+ K =103,03

FeF3 +

SCNFeSCN2+ + 3F- K = 10-9,03.

5. 10-3

5.10-3

0,495

5.10-3 x 5.10-3 x

x

0,495 + 3x

K=



x.(0, 495 + 3x)

= 109,03

3

2

(5.10 x)



Giải đợc x = 2.10-13M < 7.10-6 không có màu đỏ xuất hiện.

Bài 4.

2Mn2+ + 5PbO2 + 4H+ 2MnO4- + 5Pb2+ + 2H2O

Nếu dùng d Mn2+ thì Mn2+ + MnO-4 MnO(OH)2 nâu gạch, dung

dịch mất màu tím. Không dùng HCl vì có phản ứng sau:

2MnO4- + 10Cl- + 16H+ 2Mn2+ + 8H2O + 5Cl2

Bài 5. Z là AgNO3.

Bài 6. a) Hợp kim + HNO3 d d 1

D d 1 + NaOH d dd 2 có CrO42- vàng và kết tủa nâu MnO(OH)2 và

Fe(OH)3.

- Lấy kết tủa cho phản ứng với PbO2 + HNO3 có MnO4- màu tím + d d 2

- d d 2 + KSCN có màu đỏ của phức sắt , Fe(SCN)2+

b) Hợp kim + HCl đặc Cu đỏ + d d 1(Ni2+, Zn2+)

- d d 1 + NaOH d đợc Ni(OH)2 + d d2 (ZnO22-)

- d d 2 + H2S ZnS trắng

Cu + HNO3 sau đó + NH3 phức xanh thẫm Cu(NH3)42+.

Bài 7. Sau khi trộn CH2S = 5.10-2M, CMn = C H+= 5.10-3M

[S2-] = 5.10-2. 10-19,92. (102,3)2 = 10-16,62M

[S2_]. [Mn2+] = 10-18,92 < T không có kết tủa MnS.

Dùng CH3COOH 2M hoặc HCl 2M để thử tính tan MnS.



150

Bài 8. Đ/a:



222

86



Rn



218

84



210

83



Bi



210

84



Po



Po + 24 He



210

84



Po + 10



206

82



Pb + 24 He



Bài 9. Hớng dẫn:

Kẽm clorua phản ứng tạo ra muối bazơ; ZnCl2(0,05 mol) K2CO3 (0,15 mol)

2ZnCl2 + 2K2CO3 + H2O [ZnOH]2CO3 + 4KCl + CO2

0,05 0,05

0,025

0,1

0,025

K2CO3 + CO2 + H2O 2KHCO3

0,05

0,025 ơ 0,025

Sau khi lọc kết tủa dung dịch có : 0,1 mol KCl, 0,05 mol KHCO 3, 0,075

mol K2CO3.

Khối lợng của dung dịch = 50.1,3 + 35,7. 1,12 - 0,025.224 = 99,4 g.

% KCl = 0,1.74.100% /99,4 = 7,5%

% KHCO3 = 5%, % K2CO3 = 10,4%.

Bài 10. Hớng dẫn:Gọi X là khối lợng mol của M, giả sử ta đốt cháy b mol

sunfua

4MS + 7O2 2M2O3 + 4SO2.

b

b/2

M2O3 + 3H2SO4 M2(SO4)3 + 3H2O

b/2

3b/2

b/2

khối lợng d d axit cần dùng = (3b/2). 98/0,294 = 500b (g)

Tổng khối lợng của d d sau phản ứng

= b/2. (2X + 48) + 500b = (X + 524)b

Khối lợng muối = b/2(2X + 288) = (X + 144)b (g)

( X + 144)b 34,5

=

( X + 524)b 100



X = 56, b = 0,02 mol



m(Fe2(SO4)3) = 400.0,02/2 = 4 g

m d d trớc khi để nguội = (X + 524)b= 11,6 g

Khi để nguội khối lợng d d còn lại = 11,6 - 2,9 = 8,7 g. Khối lợng

Fe2(SO4)3 có trong dung dịch = 8,7. 0,23 = 2 g



151

m(Fe2(SO4)3) trong tinh thể = 4-2 = 2 g hay 0,005 mol. Khối lợng nớc

trong tinh thể = 2,9 - 2 = 0,9 g hay 0,05 mol. Vậy



nFe2 ( SO4 )3

nH 2O



=



0, 005

= 10 . Hay

0, 05



tinh thể hidrat là Fe2(SO4)3 .10H2O.

Bài 11. Hớng dẫn: FeCl3 là chất oxi hoá yếu nên chỉ có thể bị khử bởi những

chất khử mạnh. Những chất khử mạnh điển hình H 2S, HI cả hai chất này đều

tạo muối không tan khi phản ứng với AgNO3.

2 FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2Hcl

H2S + 2AgNO3 Ag2S + 2HNO3.

2HI + 2FeCl3 2FeCl2 + I2 + 2HCl

HI + AgNO3 AgI + HNO3.

Bài 12. Hớng dẫn:

a) Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O hoặc

Cu2O +3 H2SO4 2CuSO4 + SO2 + 3H2O

b) CuS + 8HNO3 CuSO4 + 8NO2 + 4H2O

c) CuBr2 +2 H2SO4đặc CuSO4 + Br2 + SO2 +2H2O

d) Cu2S +14 HNO3 đặc 2Cu(NO3)2 + H2SO4 + 10NO2 +6 H2O.

Bài 13. Hớng dẫn :

a) CuCl2 + Cu 2CuCl (X1)

CuCl + 2NH3 [Cu(NH3)2]Cl (X2)

2[Cu(NH3)2]Cl + K2S Cu2S (X3) + 4NH3 + 2KCl

Cu2S + 14HNO3 2 Cu(NO3)2 + H2SO4 + 10NO2 + 6H2O

(X4)

t

b) 2KMnO4

K2MnO4 + MnO2 + O2

X1

K2MnO4 + 8HCl 2KCl + MnCl2 + 2Cl2 + 4H2O

MnCl2 + 2AgNO3 Mn(NO3)2 + 2AgCl

X2

t

Mn(NO3)2

MnO2 + 2NO2.

Bài 14. Hớng dẫn: M phản ứng với HNO3 tạo ra muối amoni.

8 M + 10nHNO3 8M(NO3)n + nNH4NO3 + 4nH2O

NH4NO3 + NaOH NH3 + NaNO3 + H2O



152

Số mol NH3 = 0,05 , theo phản ứng số mol của M =



8

13

0.05 =

n

M



M = 32,5 n n = 2, M = 65 (Zn)

Khối lợng muối gồm khối lợng muối nitrat kẽm (số mol = 13/65 = 0,2)

và nitrat amoni (số mol = 0,05)

m = 189. 0,2 + 0,05. 80 = 37,8 + 4 = 41,8 g

Bài 15. Hớng dẫn: Dùng dung dịch NaOH.

a) Dung dịch nào tạo kết tủa màu xanh lam là CuSO4.

CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4

Dung dịch nào tạo kết tủa trắng xanh, để trong không khí chuyển thành

màu nâu là FeSO4.

FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4

4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3

Dung dịch nào tạo kết tủa màu xám, tan trong NaOH d là Cr2(SO4)3

Cr2(SO4)3 +



6NaOH 2Cr(OH)3 + 3Na2SO4



Cr(OH)3 + NaOH NaCrO2 + 2H2O

b) Tơng tự câu a. Với Fe2(SO4)3 tạo kết tủa đỏ nâu.

Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4

Bài 16. Hớng dẫn:

Vì B phản ứng với HNO3 giải phóng NO nên suy ra trong B phải có M d

và MO. Gọi a, b là số mol muối nitrat và kim loại M trong A.

M(NO3)2 MO + 2 NO2 + 1/2O2



0,5a

a

a

2a

M + 1/ O2 MO

a 0,5a a

B gồm MO (2a mol), M (b- a) mol.

Phản ứng phần I : MO + 2HNO3 M(NO3)2 + H2O



a

2a

3M

+

8HNO3 3M(NO3)2 + 2NO + 4H2O

1/2(b-a) 4/3(b-a)

2a + 4/3(b-a) = naxit = 0,76/3

(1)

Phần II. Giả sử M có phản ứng với H2SO4 loãng.

MO + H2SO4 MSO4 + H2O

a

a



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (170 trang)

×