1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

C- hệ số khí động.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.74 MB, 708 trang )


Trên trực tế tải gió phân bố phức tạp tăng dần theo chiều cao nhng để dễ tính toán, ta

xem tải gió phân bố đều trên từng tầng, giá trị tải lấy ở cao độ sàn lớn nhất của

tầng.Cao độ tính gió bắt đầu từ mặt đát tự nhiên(0,0m ).

Giá trị tải gió ở đợc gán vào dầm:

Bảng 2.3 Hoạt tải gió gán vào dầm:

Tầng

1



Cao độ



Htầng



(m)

0



(m)

4.5



(H1+H2)/

2

(m)

4.5



Hệ số k



Wđẩy



Whút



W



0



(kG/m2)

0



(kG/m2)

0



(kG/m2)

0.00



2

3

4

5

6

7

8

9

10



4.5

9

12.3

15.6

18.9

22.2

25.5

28.8

32.1



4.5

3.3

3.3

3.3

3.3

3.3

3.3

3.3

3.3



3.9

3.3

3.3

3.3

3.3

3.3

3.3

3.3

3.3



1.05

1.16

1.21

1.24

1.28

1.3

1.33

1.36

1.38



79.8

88.16

91.96

94.24

97.28

98.8

101.08

103.36

104.88



59.85

66.12

68.97

70.68

72.96

74.1

75.81

77.52

78.66



139.65

154.28

160.93

164.92

170.24

172.90

176.89

180.88

183.54



Mái



38



3



3.15



1.48

112.48

84.36

196.84

XXXV.

XXXVI. 2.3 Xác định nội lực:

XXXVII. 2.3.1 Sơ đồ tính toán ba chiều sơ đồ khung giằng :

Hệ chiu lực tạo thành từ các khung cứng kết hợp với các cấu kiện thẳng đứng là vách

cứng

Cột liên kết ngàm với móng.

Nút trong khung là nút cứng.

XXXVIII. 2.3.2 Nội lực:



Nội lực đợc xác định bằng phần mềm Etabs 9 yêu cầu chỉ tính khung số 2 ta chỉ cần

xuất nội lực nhng cột A2, B2, C2, D2, và E2 trừ tầng hầm ->10 kết quả nội lực dợc

trình bảy trong bảng phụ lục

Các trờng hớp tổ hợp nội lực:

COMB1-TT+HT1

COMB2-TT+HT2

COMB3-TT+HT3

COMB4-TT+HT4

COMB5-TT+HT5

COMB6-TT+HT6

COMB7-TT+HT7

COMB8-TT+GXT

COMB9-TT+GXP



COMB10-TT+GYT

COMB11-TT+GYP

COMB12-TT+0,9HT1+0,9GXT

COMB13-TT+0,9HT1+0,9GXP

COMB14-TT+0,9HT1+0,9GYT

COMB15-TT+0,9HT1+0,9GYP

COMB16-TT+0,9HT2+0,9GXT

COMB17-TT+0,9HT2+0,9GXP

COMB18-TT+0,9HT2+0,9GYT

COMB19-TT+C,9HT2+0,9GYP

COMB20-TT+0,9HT3+0,9GXT

COMB21-TT+0,9HT3+0,9GXP

COMB22-TT+0,9HT3+0,9GYT



COMB23-TT+0,9HT3+0,9GYP

COMB24-TT+0,9HT4+0,9GXT

COMB25-TT+0,9HT4+0,9GXP

COMB26-TT+0,9HT4+0,9GYT

COMB27-TT+0,9HT4+0,9GYP

COMB28-TT+0,9HT5+0,9GXT

COMB29-TT+0,9HT5+0,9GXP

COMB30-TT+0,9HT5+0,9GYT

COMB31-TT+0,9HT5+0,9GYP

COMB32-TT+0,9HT6+0,9GXT

COMB33-TT+0,9HT6+0,9GXP

COMB34-TT+0,9HT6+0,9GYT

COMB35-TT+0,9HT6+0,9GYP



COMB36-TT+0,9HT7+0,9GXT

COMB37-TT+0,9HT7+0,9GXP

COMB38-TT+0,9HT7+0,9GYT

COMB39-TT+0,9HT7+0,9GYP

COMB40-TT+0,9HT3+0,9HT4+0,9GXT

COMB41-TT+0,9HT3+0,9HT4+0,9GXP

COMB42-TT+0,9HT3+0,9HT4+0,9GYT

COMB43-TT+0,9HT3+0,9HT4+0,9GYP

COMB44-TT+0,9HT5+0,9HT6+0,9GXT

COMB45-TT+0,9HT5+0,9HT6+0,9GXP

COMB46-TT+0,9HT5+0,9HT6+0,9GYT

COMB47-TT+0,9HT5+0,9HT6+0,9GYP



COMBAO48(ENVE)COMB1+COMB2+COMB3+COMB4+COMB5+COMB6+COMB7+COMB8+COMB9

+

COMB10+COMB11+COMB12+COMB13+COMB14+COMB15+COMB16+COMB17

+

COMB18+COMB19+COMB20+COMB21+COMB22+COMB23+COMB24+COMB25

+

COMB26+COMB27+COMB28+COMB29+COMB30+COMB31+COMB32+COMB33

+

COMB34+COMB35+COMB36+COMB37+COMB38+COMB39+COMB40+COMB41

+

COMB42+COMB43+COMB44+COMB45+COMB46+COMB47



2.3.2.2. Một số hình ảnh etab và kết quả nội lực



Hình 2.3Hình ảnh Etab của công trình.



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (708 trang)

×