Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.74 MB, 708 trang )
A=
M
14500
=
= 0, 007 < Ad = 0,3
2
Rnb1.h0
130.100.12,52
= 0,5( 1 + 1 2 A ) = 0,996
Diện tích cốt thép:
M
14500
=
= 0, 43cm 2
Fa = Ra .ho 2700.0,996.12,5
Khoảng cách giữa các cốt thép
a=
b. f 100.0,505
=
= 117(cm)
Fa
0, 43
Chọn thép 8 a100 Fa =5,05(cm2) Hàm lợng thép:
à=
Fa .100 100.5, 05
=
= 0, 4024(%) > à min = 0, 05(%)
b.h0
100.12,5
* Cốt thép chịu mômen âm: Cốt thép chịu mômen âm chọn 8a100:
3.2 Tính toán sàn vệ sinh S2 kích thớc 2,4x1,8m:
3.1.1 Số liệu tính toán.
a) Nhíp tính toán của ô bản
lt1=1,58m; lt2=2,18m
b) Tải trọng tính toán trên ô bản:
Tổng tĩnh tải và hoạt tải: q = 782.6 kg/m2.
3.1.2 Xác định nội lực:
Do yêu cầu cao đối với phòng vệ sinh về khả năng chống nứt, do đó phân tích các ô
bản này theo sơ đồ đàn hồi chịu lực theo hai phơng do có tỉ số kích thớc theo hai phơng
là: 2,4/1,8 < 2.
Theo mỗi phơng của ô bản cắt ra một rải rộng b = 1m. Sơ đồ tính nh hình vẽ.
l2
MB1
M1
1m
l1
1m
M
MB2 A1
MA2
M2
Hình 3.2 Momem theo phơng cạnh ngắn
Mô men theo phơng cạnh ngắn:
M1 = 1 ì q ì l1 ì l2
M A1 = M B1 = 1 ì q ì l1 ì l 2
Mô men theo phơng cạnh dài:
M 2 = 2 ì q ì l1 ì l 2
M A 2 = M B2 = 2 ì q ì l1 ì l 2
Với i, i là các hệ số phụ thuộc liên kết của bản theo đờng chu vi và tỷ số giữa 2
nhịp tính toán theo 2 phơng.
Tra bảng phụ lục 6 sách sàn BTCT toàn khối với bản liên kết ngầm theo chu vi và tỉ
số lt2/lt1 = 1,38 ta có:
1 = 0,021
= 0,011
2
1 = 0,047
2 = 0,025
Thay vào các phơng trình:
M 1 = 0,021.782 ,6.1,58.2,18 = 56,6kgm
M = 0,011.782 ,6.1,58.2,18 = 29,65kgm
2
M A1 = 0,047.782 ,6.1,58.2,18 = 126,7 kgm
M A2 = 0,025.786 ,2.1,58.2.18 = 67,7 kgm
3.1.3 Tinh toán cốt thép theo phơng cạnh ngắn.
a)Tinh toán cốt thép theo phơng cạnh ngắn
* Cốt thép chịu mô men dơng:
M =M1=55,6KGm
Chọn a = 2 cm , ho = 15 - 2 = 13 cm
A=
M
5560
=
= 0, 0025 < Ad = 0,3
2
Rn b1.h0
130.100.132
= 0,5( 1 + 1 2 A ) = 0,998
Diện tích cốt thép:
M
5560
=
= 0, 206cm 2
Fa = Ra .ho 2100.0,998.13
Do Fa quá nhỏ => vậy ta đặt cốt thép theo cấu tạo 6a200
Chọn thép 6 a200 Fa =1,41 (cm2) Hàm lợng thép :
à=
Fa .100 100.1, 41
=
= 0,108(%) > à min = 0, 05(%)
b.h0
100.13
* Ct thộp chu mụmen õm:
A=
M A1
12670
=
= 0, 0058 < Ad
2
Rnbh 0 130.100.132
= 0,5( 1 + 1 2 A ) = 0,997
Diện tích cốt thép:
M
12670
=
= 0, 465cm 2
Fa = Ra .ho 2100.0,997.13