Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.74 MB, 708 trang )
Tính: =
e0
h
v c =
Trờng hợp 1:
Khi 0,3 ; tớnh =
1
( 0,5 )( 2 + )
N
0,9.b.d1 Rn
(10) Fa
Trng hp 2:
.N 0,4.Rn .Fb
0,75.Ra
Khi 0,3 ; tính =
1
( 0,5 )( 2 + )
(10) Fa
Trờng hợp 2:
Khi > 0,3 ; và c 0,3 => Fa
Trờng hợp 3:
.N 0,4.Rn .Fb
0,75.Ra
3.N ( e0 + c 0,5.h )
Ra .( d1 a')
Khi > 0,3 và c > 0,3.d1 => Fa
N ( e0 + c 0,5.h ) 0,19.Rn .b.d12
0,4.Ra .( d1 a ')
Để tính toán xác định cốt thép, trớc hết phảI giả thiết hàm lợng cốt thép à%, từ đó suy
ra
. Cú
ta tính đợc eo, , Sau đó tính ra đợc Fa. Kiểm tra lại hàm lFagt = à gt .
Fb
100
Fagt
ợng cốt thép và so sánh với giả thiết, nếu sai số giữa hàm lợng giả thiết và tính toán là
khá bé thì cốt thép tính toán ở trên là đã hợp lý và tiến hành chọn và bố trí cốt thép cho
cột.Cấu tọa cốt đai khung :(TCXD198-1997)
Vì lực cắt trong cột nhỏ nên cốt đai cột đợc xác định theo cấu tạo nh sau :
Côt đai cột chọn thép AI, , 8 có Ra = 1700 kG/cm2.
Trong vùng tới hạn ở hai đầu cột cách mép dầm một khoảng l1 = max(h,l/6,450) =
1000mm đặt cốt đai dày hơn có khoảng cách:
u = min(6d, 100) = (6.25 = 150; 100) . Chọn u = 100.
Trong khoảng giữa cột đoạn L2 đặt cốt đai 8, khoảng cách u = 200.
5.3 Tính toán cốt thép cột trục 2-A, 2-E tầng hầm.
Số liệu: Tiết diện cột: Fb = aX.aY = 65x65cm ; tg1 = 1.
Chiều dài tính toán: : lo = 0,7.H = 0,7.223 = 156 cm.
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra các cặp nội lực nguy hiểm để tính toán cốt
thép cho cột, trong đó Mx, My là mô men uốn quay quanh trục x và y. Ta chọn 3 cặp
nội lực đợc chọn để tính toán là:
Bng 5-4: Các cặp nội lực dung để tính toán
Cp 1
Cp 2
Cp 3
9.276
Mxmax 14.918 Mxt
Mxtu -11.884
Myt
Nt
-6.25
Mymax
34.637
291.59
Nt
-278.86
Mytu
Nmax
-1.775
-494.05
XLVIII. Tính toán cốt thép dọc
a) Tính toán cốt thép dọc
Dùng cặp nội lực 3 để tính điển hình
MXtu = -11.88 (Tm)
MYt = -1,775 (Tm)
Nmax = -494.05 (T)
My 1,775
=
<1
Ta có: tg = Mx 11.88
My
Vì: tg = Mx < tg1 = 1.
Nên đặt: M2 = MY = 1,775 (Tm)
M1 = MX = 11.88 (Tm)
Diện tích tiết diện cột: Fb = ax.ay = 65.65 = 4225 (cm2)
Giả thiết hàm lợng cốt thép là: à = 3,4% Fagt =à.Fb= 143,65 (cm2)
Nu = 0,45.Rn.Fb + 0,87.Ra.Fa = 0,45.240. 4225+ 0,87.3000. 143,65 = 831227 (kG)
Khả năng chịu nén lệch tâm khi đặt cốt thép đối xứng và ở trạng thái cân bằng giới
hạn.
Na = 0,25.Rn.b.d1 = 0,25.240.65.62 = 241800 (kG).
Tính hệ số uốn dọc au:
au = a.k.h
2
2
1 lo
1 156
. ữ =
.
ữ
2000 62 =0,003
a = 2000 d1
Nu N 831227 494050
=
= 0,572
k = 0,572
k = min Nu Na 831227 241800
h = 65 (cm)
Thay vào ta đợc: au = 0,003.0,572.65 = 0,112 (cm)
Mô men uốn có xét đến uốn dọc :
M* = M1 + N.au = 11.88 + 494.05 . 0,112 /100 = 12,433 (Tm)
Mô men tổng tính đổi :
M = M* +m.M2.d1/d2
N
494,05.103
=
= 0.487
n = b.h.Rn 65.65.240
Tra bảng ta đợc m = 0,44
M = 12,433 + 0,44. 1,775.62/62 = 13,2 (Tm)
Độ lệch tâm tơng đơng :
M 13, 2.100
=
= 2,67
N
494,05
e0 =
Tính :
eo 2,67
=
= 0,041
65
= h
1
1
=
= 1,067
( 0,5 ) .( 2 + ) ( 0,5 0,041) . ( 2 + 0,041)
=
Vì = 1,067 < 0,3 nên diện tích cốt thép cần thiết đợc tính theo công thức sau :
.N 0, 4.Rn.F.b 1,067.494,05 0, 4.240.4225
=
= 180cm 2
0,75Ra
0,75.3000
Fa
Ta t ct thộp theo cu to vi Fa=
à min bh0
=0,005.62.65=20,15cm2
Tính toán tơng tự cho các cặp 2,3,3 ta đợc diện tích cốt thép đặt theo cấu tạo
Vậy chọn thép 8 20 cú Fa = 25,14cm2
Tính toán cốt ngang :
Từ kết quả tính toán kết cấu bằng Etabs, ta có lực cắt lớn nhất:
Q = 13,59 (T)
Bê tông mác 300 có Rk = 10 KG/cm2
Cốt thép AI có Ra = 2300 KG/cm2