1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Chương 4: Tính toán thép dầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.74 MB, 708 trang )


Thép nhóm AII có Ra=2700 KG/cm2

Thép nhóm AI có



Ra=1700KG/cm2



XLI. 4.2. Tính toán cho phần tử B33 (dầm tầng 4 nhịp BC)

XLII.



Ta có bảng tổ hợp nội lực :

Bảng 4.1 Nội lực phần tử B33 (dầm tầng 4 nhịp BC) ( Phụ lục )



Từ bảng nội lực ta xác định mômen dơng lớn nhất và mômen âm lớn nhất:



XLIII. Bảng 4.2 Nội lực phần tử B33 (dầm tầng 4 nhịp BC)

Tầng



Phần tử



Tải trọng



Vị trí



Lực dọc



Lực cắt



Mômen



STORY4



B33



CB13



6.396



-1.64



-0.04



22.43



STORY4



B33



CB13



0



-1.64



-13.9



-22.18



Tính cốt thép chịu mômen âm ở đầu dầm

Tiết diện dầm có cánh nằm trong vùng kéo,tính theo tiết diện chữ nhật có b=40 cm

Giả thiết a=5cm h0=70-5=65 cm



Có M=22180Kgm

=



M

2218000

=

=

2

Rn * b * ho

130 * 40 * 65 2 0.101
1 2.0,086

1 2. A



= 0,5(1+



)= 0.5(1+



)=0.974



2218000

= 12.97

2

Diện tích của thép yêu cầu là Fa= 2700 * 0.974 * 65

cm



Chọn 422 có Fa =15.21cm2



15.21

* 100 = 0.585

Hàm lợng thép à = 40 * 65

%



Tính toán cốt thép chịu mômen dơng

*Có M=22430(KGm)

Tiết diện tính toán là tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén.

Tính Mc=Rn.bc.hc.(h0-0,5.hc)

Chọn a=5cm h0=70-5=65 cm

hc=hb=25cm



bc= b+2Sc=40+2x198.3=436.6cm

l

,9hc

với Sc =min( 6

)=min(198,3 ; 225cm)



Sc=198.3cm

Thay vào công thức trên ta có:

Mc=130x436.6x25(65-0,5x25)=744948.75 Kgm

M=22430 Kgm


Trục trung hoà đi qua cánh.

Ta thấy hc=25cm>0,2h0=13 cm

tính thép theo công thức:

=



M

2243000

=

=

2

Rn * b * ho

130 * 436.6 * 65 2 0.009
1 2.0,009

1 2. A



= 0,5(1+



)= 0.5(1+



)=0.995



M

2243000

=

= 12,84 (cm 2 )

2700 * 0.995 * 65

Fa= Ra * * h



Chọn 422 có Fa =15.21cm2

15.21

* 100 = 0.054

Hàm lợng thép à = 436.5 * 65

%



Các phần tử còn lại cũng tính toán tơng tự,kết quả tính đợc lập thành bảng để tiện

theo dõi.



Tính toán cốt đai



Từ bảng tổ hợp nội lực ta có Qmax=13900 KG

+ Kiểm tra điều kiện hạn chế:

Q k0.Rn.b.h0

Vế trái =Q=13900 Kg

Vế phải =0,35.130.40.65 = 118300KG > Vế trái

Thoả mãn đièu kiện hạn chế,bê tông không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng.

+ Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông



Q k1.Rk.b.h0

Vế phải = 0,6.11.40.65=17160KG >Vế trái

Ta không phải tính cốt đai hoặc cốt xiên chịu cắt.

Chọn cốt đai theo cấu tạo

Ta chọn thép 8a200 thoả mãn
XLIV. 4.3.Tính toán cho phần tử B47 (dầm tầng 4 nhịp C-D)

Từ bảng nội lực ta xác định mômen dơng lớn nhất và mômen âm lớn nhất:



XLV. Bảng 4.3 Nội lựcphần tử B47 (dầm tầng 4 nhịp C-D)

Tầng



Phần tử



Tải trọng



Vị trí



Lực dọc



Lực cắt



Mômen



STORY4



B47



CB16



4.7



1.318766



-0.48278



7.222915



STORY4



B47



CB25



0.425



1.507119



-9.6791



-14.4448



XLVI. 4.4. Tính toán cho phần tử B49 (dầm tầng 4 nhịp A-B)

Từ bảng nội lực ta xác định mômen dơng lớn nhất và mômen âm lớn nhất:



XLVII. Bảng 4.4 Nội lựcphần tử B49 (dầm tầng 4 nhịp A-B)

Tầng



Phần tử



Tải trọng



Vị trí



Lực dọc



Lực cắt



Mômen



STORY4



B49



CB14



0.325



-5.05746



4.771831



15.85976



STORY4



B49



CB14



4.191667



-5.05746



13.1509



-18.7909



Tính toán tơng tự nh trên ta cũng tìm đợc thép cho các phần tử còn lại.

Ta đều có: - Với mômen dơng giữa dầm ta chọn: Chọn 422 có Fa =15.21cm2

- Với mômen âm đầu dầm ta chọn: Chọn 422 có Fa =15.21cm2



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (708 trang)

×