1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

Phần II: Tính toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.15 KB, 81 trang )


Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất phenol



78000.10 3

= 9154,929 (kg/h)

355.24



Lợng phenol sản xuất trong một giờ

II. Tính cân bằng vật chất:



II.1. Tính cân bằng vật chất cho qúa trình sulfo hóa:

Các phản ứng xảy ra trong qúa trình sulfo hóa:

C6H6



+



H2SO4



C6H5SO3H



C6H5SO3H



+



H2SO4



C6H4(SO3H)2



C6H5SO3H



+



C6H6



+ H2 O



(1)



+ H2O (2)



C6H5 - SO2 - C6H5 + H2O



(3)



*. Lợng vật chất đi vào thiết bị:

Vậy lợng benzen tinh khiết cần để sản xuất đợc 9154,929 (kg/h) phenol trong

một giờ là:

9154,929.78

= 7596,643 (kg/h)

94



Với hiệu xuất của qúa trình tính theo benzen là 85,5% nên lợng benzen tinh

khiết cho qúa trình là :

7596,643.85,5

= 6495,129 (kg/h)

100



= 83,271 ( kmol/h)

Lợng benzen kỹ thuật gồm 96% và 4% là nớc.

6495,129.96

= 6235,324 (kg/h)

100



= 79,94 (kmol/h)

+ Lợng H2SO4 đa vào thiết bị.

Lợng H2SO4 tinh khiết đợc tính theo phản ứng (1) nh sau:



Ngô Thị Nghĩa



46



Lớp 02V 01 Hóa Dầu



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất phenol



83,271.98 = 8160,558 (kg/h)

Nhng trong thực tế lợng H2SO4 đa vào d 1,06 mol so với tỷ lệ phản ứng. Do đó

lợng H2SO4 tinh khiết là 8160,558 .1,06 = 8650,192(kg/h)

Lợng axit H2SO4 kỹ thuật gồm 98% và 2% tạp chất:

8650,192.98

= 8477,188 (kg / h)

100



*. Lợng tạp chất vào thiết bị:

Lợng tạp chất có trong benzen

6235,324.0,04 = 249,413 (kg/h)

Lợng tạp chất có trong axit H2SO4

8477,188.0,02 = 249,413 249,413 (kg/h)

Nh vậy tổng lợng tạp chất có trong nguyên liệu là :

249,413 + 249,413 = 418,957 (kg/h)

*. Lợng vật chất ra khỏi thiết bị:

Sản phẩm chính của qúa trình sulfo hóa là benzen sulfo axit. Ngoài ra còn

có một số sản phẩm phụ chủ yếu khác nh Benzen disulfua axit, di phenyl, và

một ít nguyên liệu. Theo giả thuyết thì hiệu xuất của qúa trình sulfo hóa là

96%. Vậy lợng C6H6 đẫ chuyển hoá thành benzen sunpho axit là:

6495,129.0,96 = 6235,324 (kg/h)

Lợng H2SO4 cần có là:

6235,324 .98

= 7834,125 (kg/h)

78



Lợng C6H5SO3H thu đợc là :

6235,324.158

= 12630,528 (kg/h)

78



Ngô Thị Nghĩa



47



Lớp 02V 01 Hóa Dầu



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất phenol



Lợng H2O thu đợc là :

6234,324.18

= 1438,690 (kg/h)

78



Từ phơng trình (1) và (2) ta có phơng trình tổng hợp sau:

C6H6



+



2 HO SO3H C6H4(SO3H)2



+ 2 H2O (4)



Phản ứng tạo Benzen disunpho axit xảy ra khó khăn hơn. Trên thực tế lợng

benzen tiêu tốn cho phản ứng này chiếm khoảng 1% nguyên liệu cho vào. Nên

lợng benzen tiêu tốn cho qúa trình này là :

6495,129.0,01 = 64,951 (kg/h)

Theo phản ứng (4) ta có thể tính đợc:

Lợng H2SO4 tiếu tốn cho qúa trình này là:

64,951.196

= 163,211 (kg/h)

78



Lợng C6H4(SO3H)2 tạo thành trong qúa trình này là:

64,951.238

= 198,184 (kg/h)

78



Lợng H2O tạo thành trong qúa trình này là:

64,951.36

= 29,977 (kg/h)

78



Từ phản ứng (1) và (3) ta có phản ứng (5):

2C6H6 + 2HO - SO3H



C6H5 - SO2 - C6H5 + 2H2O (5)



Trong thực tế lợng benzen tiêu tốn cho qúa trình này khoảng 1% lợng nguyên

liệu nên lợng benzen tiêu tốn cho qúa trình này là: 64,951(kg/h)

Theo phản ứng (5) ta có thể tính đợc:

Lợng H2SO4 tiếu tốn cho qúa trình này là:



Ngô Thị Nghĩa



48



Lớp 02V 01 Hóa Dầu



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất phenol



64,951.98

= 40,803 (kg/h)

156



Lợng C6H5 - SO2 - C6H5 tạo thành cho qúa trình này là

64,951.218

= 90,715 (kg/h)

156



Lợng H2O tạo thành trong qúa trình này là:

64,951.36

= 14,989 (kg/h)

156



Nh vậy lợng benzen tinh khiết d trong qúa trình này là:

6495,129 - (6235,324 +64,951+ 64,951) = 129,903 (kg/h)

Vậy lợng benzen kỹ thuật còn d tơng ứng là:

129,903.96

= 124,707 (kg/h)

100



Lợng H2SO4 tinh khiết d trong qúa trình là:

8650,192 - (7834,125 + 163,211 + 40,803) = 612,053 (kg/h)

Vậy lợng H2SO4 kỹ thuật d tơng ứng là:

612,053.98

= 599,812 (kg/h)

100



Lợng nớc tạo thành trong qúa trình này là:

1438,690 + 29,977+ 14,989 = 1483,656 (kg/h)

Từ qúa trình tính toán ở trên cho qúa trình sulfo hóa ta thu đợc bảng cân

bằng vật chất sau:



Ngô Thị Nghĩa



49



Lớp 02V 01 Hóa Dầu



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất phenol



Bảng 2: Bảng cân bằng vật chất cho qua trình sulfo hoá:

Lợng nguyên



Kg / h



Lợng sản phẩm ra



Kg / h



C6H6



6495,129



C6H5SO3H



12630,528



H2SO4



8650,192



C6H4(SO3H)2



198,184



Tạp chất



818,957



C6H5 - SO2 - C6H5



90,715



H2O



1483,656



C6H6 d



129,903



H2SO4 d



612,053



Tạp chất



481,578



Tổng lợng ra



15564,617



liệu vào



Tổng lợng vào



15564,278



II.2. Tính cân bằng cho qúa trình trung hoà:

Các sản phẩm ra khỏi qúa trình sulfo hóa sẽ vào thiết bị trung hòa gồm

có các sản phẩm sau: benzen sunpho axit, benzen disunpho axit, di phenyl,

sulfonat và một phần H2SO4 d, khoảng 10% lợng axit không phản ứng và

bằng: 0,1612,053 = 61,205 (kg/h)

*. Các phản ứng xảy ra trong qúa trình trung hòa là:

2 C6H5SO3H + Na2SO3 2 C6H5SO3Na

C6H4(SO3H)2 + Na2SO3 C6H4(SO3Na)2

H2SO4 + Na2SO3



+ H2O + SO2

+ H2O + SO2



Na2SO4 + H2O + SO2



(6)

(7)

(8)



Lợng H2SO4 dùng cho qúa trình trung hoà đợc tính nh sau.

Vì hiệu xuất của qúa trình trung hoà là 99% nên lợng C6H5SO3H đã đợc

chuyển hóa là: 12630,528.0,99= 12504.223 (kg/h)



Ngô Thị Nghĩa



50



Lớp 02V 01 Hóa Dầu



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất phenol



Theo phản ứng (6) lợng Na2SO3 cần thiết cho phản ứng (6) là:

12504,223.126

= 4985,861 (kg/h)

316



Lợng C6H5SO3Na tạo thành:



12504,223.360

= 14245,317 (kg/h)

316



Lợng H2O tạo thành là:



12504,223.18

= 712,226 (kg/h)

316



Lợng SO2 tạo thành là:



12504,223.64

= 2532,51 (kg/h)

316



Do qúa trình chuyển hóa C6H4(SO3H)2 đạt hiệu xuất 95% do đó lợng

C6H4(SO3H)2 thu đợc là 188,275 (kg/h)

Theo phản ứng (7) ta tính đợc

Lợng Na2SO3 cần thiết là:



188,275.126

= 99,67 (kg/h)

238



Lợng C6H4(SO3Na)2 tạo thành là:



188,275.282

= 223,082 (kg/h)

238



Lợng H2O tạo thành là:



188,275.18

= 14,239 (kg/h)

238

188,275.64

= 50,629 (kg/h)

238



Lợng SO2 tạo thành là:

Theo phơng trình phản ứng (8) ta có

Lợng Na2SO3 cần thiết là :

Vậy lợng Na2SO4 thu đợc là:

Vậy lợng H2O thu đợc là:

Vậy lợng SO2 thu đợc là:



61,205.126

= 78,692 (kg/h)

98

61,205.142

= 88,685 (kg/h)

98

61,205.18

= 11,242 (kg/h)

98

61,205.64

= 39,971 (kg/h)

98



Tổng lợng Na2SO3 cần là: 4985,861 + 99,675 + 78,692 = 514,228 (kg/h)

Thực tế lợng Na2SO3 lấy d 20% nên lợng Na2SO3 cần dùng là:



Ngô Thị Nghĩa



51



Lớp 02V 01 Hóa Dầu



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

×