Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.15 KB, 81 trang )
Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
H2SO4 + Na2SO3
Đồ án tốt nghiệp
Na2SO4 + H2O + SO2
(8)
Lợng H2SO4 dùng cho qúa trình trung hoà đợc tính nh sau.
Vì hiệu xuất của qúa trình trung hoà là 100% nên lợng C6H5SO3H đã đợc
chuyển hóa là:
12720,58.1 = 12720,58 (kg/h)
Theo phản ứng (6) lợng Na2SO3 cần thiết cho phản ứng (6) là:
12720,58.126
= 5072,13 (kg/h)
316
Lợng C6H5SO3Na tạo thành:
12720,58.360
= 14491,8 (kg/h)
316
Lợng H2O tạo thành là:
12720,58.18
= 724,59 (kg/h)
316
Lợng SO2 tạo thành là:
12720,58.64
= 2576,32 (kg/h)
316
Do qúa trình chuyển hóa C6H4(SO3H)2 đạt hiệu xuất 100% do đó lợng
C6H4(SO3H)2 thu đợc là 199,6 (kg/h)
Theo phản ứng (7) ta tính đợc
Lợng Na2SO3 cần thiết là:
199,6.126
= 105,67 (kg/h)
238
Lợng C6H4(SO3Na)2 tạo thành là:
199,6.282
= 236,5 (kg/h)
238
Lợng H2O tạo thành là:
199,6.18
= 15,09 (kg/h)
238
199,6.64
= 53,67 (kg/h)
238
Lợng SO2 tạo thành là:
Theo phơng trình phản ứng (8) ta có
Lợng Na2SO3 cần thiết là :
Vậy lợng Na2SO4 thu đợc là:
Vậy lợng H2O thu đợc là:
Vậy lợng SO2 thu đợc là:
512,748.126
= 659,247 (kg/h)
98
512,748142
= 742,961 (kg/h)
98
512,748.18
= 94,178 (kg/h)
98
512,748.64
= 334,856 (kg/h)
98
Tổng lợng Na2SO3 cần là: 5072,13 + 105,67 + 659,247 = 5837,047 (kg/h)
Nguyễn Văn Tiến
36
Lớp Hóa Dầu 2 - K44
Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Đồ án tốt nghiệp
Thực tế lợng Na2SO3 lấy d 20% nên lợng Na2SO3 cần dùng là
1,2.5837,047 = 7004,456 (kg/h)
Lợng Na2SO3 kỹ thuật 82% cần dùng là:
7004,456 .100
= 8542,02 (kg/ h)
82
Lợng C6H5SO3H cha chuyển hóa là
12720,58 - 12720,58 = 0 (kg/h)
Lợng C6H4(SO3H)2 cha chuyển hóa là = 0 (kg/h)
Lợng Na2SO3 d là 7004,456 - 5837,047 = 1167,409 (kg/h)
Tổng lợng H2O thu đợc là:
724,59 + 15,09 + 94,178 = 833,858 (kg/ h)
1167,049.100
= 1423,67 (kg/h)
82
Lợng Na2SO3 kỹ thuật d tơng ứng là
Tổng lợng SO 2 thu đợc là:
2576,32 + 53,67 + 334,856 = 2964,846 (kg/h)
Từ số liệu tính toán ở phần trên chúng ta có bảng cân bằng vật chất cho qúa trình
trung hoà.
Lợng vào
Kg / h
Sản phẩm ra
Kg / h
C6H5SO3H
12720,58
C6H5SO3Na
14491,8
C6H4(SO3H)2
199,6
C6H4(SO3Na)2
236,5
Na2SO3
7004,456
Na2SO4
742,961
H2SO4
569,72
H2O
833,858
SO2
2964,846
Na2SO3 d
1167,409
C6H5SO3H d
0
C6H4(SO3H)2 d
0
H2SO4 d
56,972
Tổng vào
20494,356
Tổng ra
20494,346
III. Tính cân bằng cho qúa trình nung chảy kiềm.
Các phản ứng xảy ra trong qúa trình nung chảy kiềm
2 C6H5SO3Na
+ 2NaOH
2 C6H5ONa + Na2SO3 + SO2 + H2O (9)
C6H5-SO2- C6H5 + 4NaOH + 0,5 O2 2C6H5ONa + Na2SO3 + 2H2O (10)
C6H5 - SO2 - C6H5 + 2 NaOH
C6H4(SO3Na)2 + 4NaOH
C6H4(ONa)2 + 2Na2SO3 +2H2O (12)
C6H5 - C6H5 + Na2SO3 +H2O (11)
Ngoài ra ở nhiệt độ cao còn xảy ra một số phản ứng nh sau:
2 C6H5ONa
+ 0,5O2
Nguyễn Văn Tiến
NaO-C6H4- C6H4- ONa + H2O
37
(13)
Lớp Hóa Dầu 2 - K44
Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
C6H5ONa + C6H5ONa
Đồ án tốt nghiệp
C6H5-O- C6H5 + Na2SO3
(14)
C6H5S Na + 1,5 O2
C6H5SO3Na
(15)
Tính lợng vật chất vào thiết bị
Vì hiệu xuất của qúa trình nung chảy kiềm là 95% nên lợng
chuyển hóa thành C6H5SO3Na là
C6H5SO3Na
14491,8.95
= 13767,21 (kg/h)
100
Theo phản ứng (9) chúng ta có thể tính đợc
Lợng NaOH cần có là
13767,21.40
= 3059,38 (kg/h)
180
Lợng C6H5ONa tạo thành là
13767,21. 116
= 8872,202 (kg/h)
180
Lợng Na2SO3 tạo thành là
13767,21.126
= 4818,523 (kg/h)
360
Lợng S2O tạo thành là
3856,292.64
= 2447,504 (kg/h)
360
Lợng H2O tạo thành là
13767,21.18
= 688,360 (kg/h)
360
Diphenyl sunpho tham gia phản ứng tạo ra 2 sản phẩm là phenolat và
dephenyl.Trong đó 60% Diphenyl sunpho tạo thành phenolat (10), còn 40% phản
ứng tạo thành diphenyl (11).
Vậy lợng diphenyl sunfo tham gia (10) là
91,41.60
= 54,846 (kg/h)
100
Vậy lợng diphenyl sunfo tham gia (11) là
91,41.40
= 36,564 (kg/h)
100
Theo phơng trình phản ứng (10) ta có :
Vậy lợng NaOH cần có là
54,846.160
= 40,254 (kg/h)
218
Vậy lợng O2 cần có là
54,846.16
= 4,025 (kg/h)
218
Vậy lợng Na2SO3 tạo ra là
54,846.126
= 31,7 (kg/h)
218
Vậy lợng H2O tạo ra là
Nguyễn Văn Tiến
54,846.36
= 9,057 (kg/h)
218
38
Lớp Hóa Dầu 2 - K44
Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Vậy lợng phenolat tạo thành là
Đồ án tốt nghiệp
54,846.232
= 58,368 (kg/h)
218
Theo phản ứng (11) ta có
Lợng diphenyl tạo thành trong phản ứng (11) là
36,564.154
= 25,829 (kg/h)
218
Lợng NaOH cần thiết cho phản ứng là
36,564.80
= 13,418 (kg/h)
218
Lợng Na2SO3 tạo thành là
36,564.126
= 21,133 (kg/h)
218
Lợng H2O tạo thành là
36,564.18
= 3,019
218
(kg/h)
Theo phản ứng (12) ta có
Lợng C6H4(SO3Na)2 vào thiết bị là 236,5 (kg/h)
Lợng NaOH cần thiết cho phản ứng này là
236,5 .160
= 134,184 (kg/h)
282
236,5 .154
= 129,152 (kg/h)
282
Lợng C6H4(ONa)2 tạo ra
Lợng Na2SO3 tạo thành là
236,5 .252
= 211,34 (kg/h)
282
Lợng H2O tạo thành là
236,5 .36
= 30,191
282
(kg/ h)
Theo phản ứng (13) ta có
Lợng C6H5ONa tham gia phản ứng (13) là
(8872,202 + 58,368).0,002 = 17,861 (kg/h)
17,861.16
= 1,232
232
Lợng O2 cần là:
Lợng NaO-C6H4-C6H4-ONa tạo thành là:
17,861.230
= 17,707 (kg/h)
232
17,861.18
= 1,386
232
Lợng H2O tạo thành là
(kg/h)
(kg/h)
Phản ứng (14)
Lợng C6H5ONa tham gia phản ứng (14) là
(8872,202 + 58,368).0,009 = 80,375 (kg/h)
Lợng (C6H5 )2O tạo ra là
Nguyễn Văn Tiến
80,375.170
= 58,895 (kg/h)
232
39
Lớp Hóa Dầu 2 - K44
Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Lợng Na2SO3 tạo thành là
Đồ án tốt nghiệp
80,375.126
= 43,652 (kg/h)
232
Theo phơng trình phản ứng (15) :
Lợng C6H5SO3Na tham gia (15) là: 14491,8 - 13767,21 = 724,59 (kg/h)
Lợng C6H5SNa tạo ra là
724,59.132
= 531,366
180
(kg/h)
Lợng O2 tạo thành là
724,59.48
= 193,224
180
(kg/h)
Vậy ta có lợng vào thiết bị là
C6H5SO3Na = 14491,8 (kg/h)
C6H5 - SO2-C6H5 = 91,41 (kg/h)
C6H4(SO3Na)2 = 236,5 (kg/h)
NaOH = 3059,38 + 40,254 + 13,418 + 134,184 = 3247,236 (kg/h)
Mà NaOH lấy d so với phản ứng 20% nên lợng NaOH thực tế cần dùng là :
3247,236.1,2 = 3896,683
(kg/h)
vậy lợng NaOH kỹ thuật là
3896,683.100
= 4584,333 (kg/h)
85
Lợng NaOH d là
3896,683 - 3247,236 = 649,447 (kg/h)
Lợng O2
4,025 + 1,232 = 5,257 (kg/h)
Lợng tạp chất vào là
449,4
(kg/h)
Tổng lợng vào là
19171,05 (kg/h)
Lợng ra khỏi thiết bị là
C6H5ONa = (8872,202 + 58,368) - (17,861 + 80,375) = 8832,334 (kg/h)
Tổng lợng Na2SO3 tạo ra là
4818,523 + 31,7 + 21,133 + 211,34 + 43,652 = 5126,348 (kg/h)
Tổng lợng H2O tạo ra trong quá trình nung chảy kiềm là
688,360 + 9,057 + 3,019 + 30,191 + 1,386 = 732,013 (kg/h)
Từ qúa trình tính toán trên chúng ta có thể lập đợc bảng cân bằng vật chất cho
qúa trình này.
Lợng vào
Kg / h
Sản phẩm ra
Kg / h
C6H5SO3Na
14491,8
C6H5ONa
8832,334
C6H4(SO3Na)2
236,5
Na2SO3
5126,348
C6H5-SO2- C6H5
91,41
H2O
732,013
NaOH
3896,683
C6H5-O- C6H5
58,895
Tạp chất
449,4
C6H5- C6H5
25,829
Lợng O2
5,257
C6H4(ONa)2
129,152
Nguyễn Văn Tiến
40
Lớp Hóa Dầu 2 - K44
Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Tổng lợng vào
19171,05
Đồ án tốt nghiệp
NaO-C6H4-C6H4-ONa
C6H5S Na
NaOH d
SO2
Tạp chất
O2
Tổng sản phẩm ra
17,707
531,366
649,447
2447,504
449,4
187,967
19177,962
IV. Qúa trình dập tắt.
Toàn bộ lợng hỗn hợp thu đợc sau qúa trình nóng chảy kiềm có chứa khoảng
40% phenolat, 45 % natri sunphit, phần còn lại là natri sunphit chất không tham
gia phản ứng và phenolat cao đợc đa sang thiết bị làm nguội gọi là thiết bị dập
tắt. Đó chính là qúa trình dập tắt.
Theo đầu bài hiệu xuất của qúa trình dập tắt là 99%. Do đó sau qúa trình
dập tắt chúng ta thu đợc lợng phenolat là
8832,334.99
= 8744,01 (kg/h)
100
V. Qúa trình lọc.
Hỗn hợp sau khi thu đợc làm nguội đến nhiệt độ khoảng 40-50 0C khi đó ta tiến
hành qúa trình lọc. Theo đầu bài hiệu xuất của qúa trình đạt 98%. Do đó sau qúa
trình lọc ta thu đợc phenolat là
8744,01.98
= 8569,13 (kg/h)
100
Trong đó chứa một lợng nhỏ gồm C6H5-O- C6H5 , C6H5- C6H5 , C6H4(ONa)2 ,
C6H5S Na, Na2SO4, NaO-C6H4-C6H4-ONa và một số tạp chất khác. Sau qúa trình
lọc tạp chất chỉ còn lại khoảng 60% so với lợng tạp chất lúc ban đầu.
Lợng C6H5-O- C6H5
còn lại là 0,6 .58,895 = 35,337 (kg/h)
Lợng C6H5- C6H5
còn lại là 0,6 .25,829 = 15,497 (kg/h)
Lợng C6H4(ONa)2
còn lại là 0,6 .129,152 = 77,491 (kg/h)
Lợng C6H5S Na
còn lại là 0,6 .531,366 = 318,82 (kg/h)
Lợng Na2SO3
còn lại là 0,6 .5126,348 = 3031,985 (kg/h)
Lợng NaO-C6H4-C6H4-ONa còn lại là 0,6 . 17,707 = 10,624 (kg/h)
Lợng tạp chất còn lại là
0,6 . 449,4 = 269,64 (kg/h)
VI. Tính toán cân bằng cho qúa trình axit hóa.
Sau qúa trình lọc chúng ta tiếp tục đa sang qúa trình axit hóa. Các phản ứng xảy
ra trong qúa trình axit hóa nh sau:
Phản ứng chính xảy ra là .
Nguyễn Văn Tiến
41
Lớp Hóa Dầu 2 - K44
Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Đồ án tốt nghiệp
2 C6H5OH + Na2SO3
2 C6H5ONa + H2O + SO2
(16)
Phản ứng phụ xảy ra là.
C6H4(OH)2 + Na2SO3
C6H4(ONa)2 + H2O + SO2
2 C6H5S Na
+ H2O + SO2
NaO-C6H4-C6H4-ONa + H2O + SO2
2 C6H5S H
(17)
+ Na2SO3
(18)
OH - (C6H4) OH + Na2SO3 (19)
Tính lợng vào thiết bị axit hóa
Tính lợng phenol tạo thành
Theo đầu bài hiệu xuất của qúa trình axit hóa là 99,5 % nên lợng phenolat đã
chuyển hóa theo phản ứng (16) là
Lợng SO2 cần thiết cho phản ứng là
Lợng H2O cần thiết cho phản ứng là
Lợng C6H5OH tạo thành là
8569,13.99,5
= 8526,284 (kg/h)
100
8526,284.64
= 2352,078
232
(kg/h)
8526,284.18
= 661,522
232
(kg/h)
8526,284.188
= 6909,23
232
(kg/h)
8526,284.126
= 4630,654
232
Lợng Na2SO3 tạo thành là
(kg/h)
Theo phản ứng (17) ta có
77,491.64
= 32,204
154
Lợng SO2 cần có là
77,491.18
= 9,057
154
Lợng H2O cần có là
(kg/h)
(kg/h)
Lợng C6H4(OH)2 tạo thành là
77,491.110
= 55,35 (kg/h)
154
Lợng Na2SO3 tạo thành là
77,491.126
= 63,402 (kg/h)
154
Theo phản ứng (18) ta có
Lợng SO2 cần có là
Lợng H2O cần có là
318,82 .64
= 77,289
264
318,82.18
= 21,738
264
Lợng C6H5S H tạo thành là
Nguyễn Văn Tiến
(kg/h)
(kg/h)
318,82.220
= 265,683 (kg/h)
264
Lớp
42
Hóa Dầu 2 - K44
Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
Đồ án tốt nghiệp
318,82.126
= 152,164 (kg/h)
264
Lợng Na2SO3 tạo thành là
Theo phản ứng (19) ta có
Lợng SO2 cần có là
10,624 .64
= 2,956
230
(kg/h)
Lợng H2O cần có là
10,624 .18
= 0,831
230
(kg/h)
Lợng OH - (C6H4)2 - OH tạo thành là
10,624 .186
= 8,591 (kg/h)
230
10,624 .126
= 5,820
230
Lợng Na2SO3 tạo thành là
(kg/h)
Lợng SO2 đa vào lấy từ giai đoạn trung hòa là: 2964,846 (kg/h)
Tổng lợng SO2 tiêu tốn là:
2352,078 + 32,204 + 77,289 + 2,956 = 2464,527 (kg/h)
Vậy lợng SO2 còn d là: 2964,846 - 2464,527 = 500,319 (kg/h)
Lợng C6H5ONa đã chuyển hóa là: 8526,284
(kg/h)
Lợng C6H5ONa còn d là: 8569,13 - 8526,284 = 42,846 (kg/h)
Tổng lợng H2O tiêu tốn là:
661,522 + 9,057 + 21,738 + 0,831 = 693,148 (kg/h)
Tổng lợng Na2SO3 tạo thành là:
4630,654 + 63,402 + 152,164 + 5,820 = 4852,04 (kg/h)
Từ qúa trình tính toán ở phần trên chúng ta có thể lập đợc bảng cân bằng vật chất
cho qúa trình này.
Lợng vào
C6H5ONa
SO2
H2O
Nguyễn Văn Tiến
Kg / h
8526,284
2964,846
693,148
Sản phẩm ra
C6H5OH
Na2SO3
C6H4(OH)2
43
Kg / h
6909,23
4852,04
55,35
Lớp Hóa Dầu 2 - K44
Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội
C6H4(ONa)2
C6H5S Na
NaO-C6H4-C6H4-ONa
C6H5-O- C6H5
C6H5- C6H5
Na2SO3
Tạp chất
77,491
318,82
10,624
35,337
15,497
3075,808
269,64
Tổng lợng vào
15987,495
Đồ án tốt nghiệp
C6H5S H
OH -(C6H4)2- OH
C6H5ONa d
SO2 d
Na2SO3
C6H5- C6H5
C6H5-O- C6H5
Tạp chất
Tổng lợng ra
265,683
8,591
42,846
500,319
3031,985
15,497
35,337
269,64
15986,518
VII. Qúa trình lắng.
Hỗn hợp phenol và chất nhận đợc sau qúa trình axit hóa đợc đa đi lắng, tách
các tạp chất khi đó chúng ta thu đợc phenol thô. Hiệu suất của qúa trình này là
99% .Vậy phenol nhận đợc sau qúa trình này là
6909,23.0,99 = 6840,138 (kg/h)
VIII. Qúa trình chng cất.
Phenol thô sau qúa trình lắng đợc đa vào tháp chng cất thu đợc phenol tinh
khiết. Theo đầu bài hiệu suất của qúa trình chng cất là 97%. Do đó lợng phenol
thu đợc sau qúa trình này là
6840,138.0,97 = 6634,933 (kg/h)
Kết luận
Sau qúa trình tính toán chúng ta có thể rút đợc các lợng nguyên liệu cho qúa
trình sản xuất phenol với năng suất 55.000 tấn/năm đợc thể hiện qua bảng số liệu
sau.
Lợng nguyên liệu
Kg / h
Ghi chú
C6H6 99%
6813,99
Lợng kỹ thuật
H2SO4 98 %
8842
Lợng kỹ thuật, lấy d 1,06
mol so với phản ứng
Na2SO3 82%
8480,044
Lợng kỹ thuật, lấy d 20%
so với phản ứng
NaOH 85%
4584,333
Lợng kỹ thuật, lấy d 15%
so với phản ứng
SO2
2964,846
Lấy ở quá trình trung hoà
H2O
693,148
Nguyễn Văn Tiến
44
Lớp Hóa Dầu 2 - K44