1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Cơ khí - Vật liệu >

Lượng SO2 cần có là: (kg/h)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.15 KB, 81 trang )


Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội

C6H4(ONa)2

C6H5S Na

NaO-C6H4-C6H4-ONa

C6H5-O- C6H5

C6H5- C6H5

Na2SO3

Tạp chất



77,491

318,82

10,624

35,337

15,497

3075,808

269,64



Tổng lợng vào



15987,495



Đồ án tốt nghiệp

C6H5S H

OH -(C6H4)2- OH

C6H5ONa d

SO2 d

Na2SO3

C6H5- C6H5

C6H5-O- C6H5

Tạp chất

Tổng lợng ra



265,683

8,591

42,846

500,319

3031,985

15,497

35,337

269,64

15986,518



VII. Qúa trình lắng.

Hỗn hợp phenol và chất nhận đợc sau qúa trình axit hóa đợc đa đi lắng, tách

các tạp chất khi đó chúng ta thu đợc phenol thô. Hiệu suất của qúa trình này là

99% .Vậy phenol nhận đợc sau qúa trình này là

6909,23.0,99 = 6840,138 (kg/h)



VIII. Qúa trình chng cất.

Phenol thô sau qúa trình lắng đợc đa vào tháp chng cất thu đợc phenol tinh

khiết. Theo đầu bài hiệu suất của qúa trình chng cất là 97%. Do đó lợng phenol

thu đợc sau qúa trình này là

6840,138.0,97 = 6634,933 (kg/h)



Kết luận

Sau qúa trình tính toán chúng ta có thể rút đợc các lợng nguyên liệu cho qúa

trình sản xuất phenol với năng suất 55.000 tấn/năm đợc thể hiện qua bảng số liệu

sau.

Lợng nguyên liệu

Kg / h

Ghi chú

C6H6 99%

6813,99

Lợng kỹ thuật

H2SO4 98 %

8842

Lợng kỹ thuật, lấy d 1,06

mol so với phản ứng

Na2SO3 82%

8480,044

Lợng kỹ thuật, lấy d 20%

so với phản ứng

NaOH 85%

4584,333

Lợng kỹ thuật, lấy d 15%

so với phản ứng

SO2

2964,846

Lấy ở quá trình trung hoà

H2O

693,148



Nguyễn Văn Tiến



44



Lớp Hóa Dầu 2 - K44



Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội



Chơng II:



Đồ án tốt nghiệp



Tính cân bằng nhiệt lợng trong các qúa

trình sản xuất



I. Cân bằng nhiệt lợng của qúa trình sunpho hóa

- Nhiệt độ đầu vào của hỗn hợp 25 0 C

- Nhiệt độ đầu ra của sản phẩm là 150 0C

Nguyên liệu C6H6 và H2SO4

Phợng trình cân bằng nhiệt lợng

Q1 + Q2 = Q3 + Q4 + Q5

Q1 Nhiệt lợng do nguyên liệu mang vào, Kcal / h

Q3 Nhiệt lợng do phản ứng tỏa ra, Kcal / h

Q2 Nhiệt lợng do sản phẩm mang ra, Kcal / h

Q4 Nhiệt lợng mất mát ra môi trờng, Kcal / h

Q5 --Nhiệt do tác nhân làm lạnh, Kcal / h

1. Nhiệt lợng do nguyên liệu mang vào.

Q1 = G1. C1. T1 + G2. C2. T2

Trong đó

T1 là nhiệt độ đầu vào của hỗn hợp, bằng 250C.

G1 là lợng C6H6 và G1 = 6813,99 (kg/h)

C1 là nhiệt dung riêng của C6H6 , C1 = 0,38 Kcal / kg.độ

G2 là lợng H2SO4 , G2= 8842 (kg/h)

C2 là nhiệt dung riêng của H2SO4 ,C1 = 0,35 Kcal / kg.độ

T2=T1

Vậy Q1 = 6813,99.0,38.25 + 8842.0,35.25

=142100,405 (Kcal/h) = 142100,405.4,187 = 594974,395 (kj/h)



Nguyễn Văn Tiến



45



Lớp Hóa Dầu 2 - K44



Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



2. Nhiệt lợng do sản phẩm mang ra.

+ Nhiệt lợng do C6H5SO3H mang ra

q1 = C1 . m1 . t1

C1- là nhiệt dung riệng của C6H5SO3H, Kcal / kg.độ

t1- là nhiệt độ của sản phẩm ra, t1 = 150 0C

m1- lợng C6H5SO3H, m1 = 12720,58 (kg/h)

Nhiệt dung riêng của hợp chất C6H5SO3H đợc xác định nh sau

M .C =n1.C1 + n2.C2

Trong đó

M khối lợng mol của hợp chất

C là nhiệt dung riêng của hợp chất hóa học, J/kg.độ

n1, n2 số nguyên tử các nguyên tố trong hợp chất đó

C1,C2 Nhiệt dung riêntg của các nguyên tử tơng ứng, J/ kg nguyên tử.độ

Tra bảng ta có CC = 11700 J / kg nguyên tử . độ

CH = 18000 J / kg nguyên tử . độ

CS = 31000 J / kg nguyên tử . độ

CO = 25100 J / kg nguyên tử . độ

Thay vào ta có

158. C = 6.11700 + 6.18000 + 31000 + 3.25100

C = 1800,633 ( J / kg.độ)

Vậy q1 = 12720,58. 1800,633. 150 = 3435764419 (J/h)

= 3435764,419 (kj/h)

+ Nhiệt lợng do H2O mang ra

q2 = C2 . m2 . t2

C2- là nhiệt dung riệng của H2O, Kcal / kg.độ

t2- là nhiệt độ của H2O ra , t2 = 150 0C

m2- lợng H2O , m2 = 1496,99 (kg/h)

C2 = 0,476 . 4,18 .103 J / kg.độ

q2 = 0,476 . 4,18 .103 . 150. 1496,99



= 446779659 (J/h)

= 446779,659 (kj/h)



+ Nhiệt lợng do benzen d mang ra

q3 = C3 . m3 . t3

Trong đó

C3- là nhiệt dung riệng của benzen, Kcal / kg.độ



Nguyễn Văn Tiến



46



Lớp Hóa Dầu 2 - K44



Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



t3- là nhiệt độ của benzen , t3 = 150 0C

m3- lợng benzen, m3 =130,828 (Kg / h)

C3 = 0,38 . 4,18 .103 J / kg.độ

Q3 = 0,38 . 4,187.103 . 150. 130,828 = 31171,079. 103 (j/ h )

=31171,079 (kj/h)

+ Nhiệt lợng do H2SO4 d mang ra

q4 = C4 . m4 . t4

Trong đó

C4- là nhiệt dung riệng của H2SO4 d , Kcal / kg.độ

t3- là nhiệt độ của H2SO4 , t4 = 150 0C

m4- lợng H2SO4 d, m4 =569,72 (kg/h)

C4 = 0,35 . 4,18 .103 J / kg.độ

q4 = 0,35 . 4,18 .103 . 150. 569,72 = 125025,054. 103 (J/h)

=125025,054 (kj/h)

Vậy tổng nhiệt lợng do sản phẩm mang ra là

Q3 = q1 + q2 + q3 + q4 = 3435764,419 + 446779,659 +31171,079 + 125025,054

=4038740,211 (kj/h) = 964590,449 (kcal/h)

3. Nhiệt lợng do phản ứng tỏa ra.

Các phản ứng toả nhiệt

+ Phản ứng toả nhiệt thứ nhất

C6H6 + HO-SO3H C6H5SO3H + H2O (1)

H1 Hiệu ứng nhiệt của phản ứng (1)

H1 = ( ni .ci ) đầu - (ni .ci )cuối

H1 = 3 C[ C=C] + 3 C[ C-C] + 6 C[ C-H] + 2 C[ S=O] +2 C[ H-O] -3 C[ C=C] - 3 C[ C-C]

- C[ S-S] - 2 C[ S=O] - C[ H-O] - 2C[ H-O] - 5C[ C-H]

Tra bảng ta có

C[ C=C] =101,2 (Kcal / mol)



C[ S=O] = 92,2



C[ C-H] = 85,6



C[ C-S] = 54( Kcal / mol)



C[ C=S] =



62,8



( Kcal / mol )

(Kcal / mol)



( Kcal / mol)



C[ H-O] = 110( Kcal / mol)



Vậy H1 =-78,4 (Kcal / mol)

Số mol C6H6 đã tham gia phản ứng (1) là 83,864 (kmol/h)

q1= 83,864.103.78,4 = 6574981,826 (Kcal/h)



Nguyễn Văn Tiến



47



Lớp Hóa Dầu 2 - K44



Trờng đại học Bách Khoa Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



= 27529448,9 (kj/h)

+ Phản ứng toả nhiệt thứ hai

HO-SO3H + C6H5SO3H C6H4(SO3H)2



+ H2O (2)



H2 Hiệu ứng nhiệt của phản ứng (1)

H2 = ( ni .ci ) đầu - (ni .ci )cuối

H2 = C[ C=C] + C[ C-H]



- C[ C-C] - C[ C-S]



Tra bảng ta có

C[ C=C] =101,2 Kcal / mol



C[ S=O] = 92,2



C[ C-H] = 85,6



Kcal / mol



C[ C-S] = 54



C[ C=S] =



Kcal / mol



C[ H-O] = 110



62,8



Kcal / mol

Kcal / mol

Kcal / mol



Vậy H1 =-70 Kcal / mol

Số mol H 2SO4 đã tham gia phản ứng (2) là

119,6.98

= 49,247 (kg/h) = 0,503 (kmol/h)

238



q2 = 503.70 = 35210 (Kcal/h) = 147424,27 (kj/h)



+ Phản ứng toả nhiệt thứ ba

C6H6 + C6H5SO3H C6H5-SO2- C6H5



+ H2O (3)



H3 Hiệu ứng nhiệt của phản ứng (3)

H3 = ( ni .ci ) đầu - (ni .ci )cuối

H3 = C[ C-H] - C[ H-O]

Tra bảng ta có

C[ C=C] =101,2 Kcal / mol



C[ S=O] = 92,2



C[ C-H] = 85,6



Kcal / mol



C[ C-S] = 54



C[ C=S] =



Kcal / mol



C[ H-O] = 110



62,8



Kcal / mol

Kcal / mol

Kcal / mol



Vậy H3 = 24,4 Kcal / mol

Số mol C6H6 đã tham gia phản ứng (3) là 0,419 (kmol/h)

q3 =

419. 24,4 = 10223,6 (Kcal/h) = 42806,213 (kj/h)

Vậy tổng nhiệt lợng do phản ứng toả ra là



Nguyễn Văn Tiến



48



Lớp Hóa Dầu 2 - K44



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

×