1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.9 KB, 74 trang )


Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



2. Cỏc quỏ trỡnh dõn s

S tn ti v phỏt trin ca xó hi loi ngi gn lin vi s vn ng

t nhiờn v xó hi ca con ngi. S vn ng ú chớnh l quỏ trỡnh sinh, cht

v di dõn. Nú va l kt qu va l nguyờn nhõn ca s phỏt trin. Do ú, vic

nghiờn cu nhm tỏc ng mt cỏch cú khoa hc vo s vn ng cú ý ngha

to ln ti s phỏt trin ca xó hi loi ngi.

2.1. Mc sinh v cỏc thc o ỏnh giỏ mc sinh.

- Mc sinh: Phn ỏnh mc sinh sn ca dõn s, nú biu th s tr em

sinh sng m mt ph n cú c trong sut cuc i sinh sn ca mỡnh. Mc

sinh ph thuc vo rt nhiu cỏc yu t sinh hc, t nhiờn v xó hi (S sinh

sng l s kin a tr tỏch khi c th m v cú du hiu ca s sng nh

hi th, tim p, cung rn rung ng hoc nhng c ng t nhiờn ca bp

tht.

- Cỏc thc o c bn: ỏnh giỏ mc sinh cú rt nhiu thc o

khỏc nhau v mi thc o u cha ng nhng u im riờng bit. Sau õy

l mt s thc o c bn.

+T sut sinh thụ (CBR): Biu th s tr em sinh ra trong mt nm so

vi 1000 dõn s trung bỡnh nm ú.

CBR =



B

_



x 1000



P



Trong ú:

B: S tr em sinh sng trong nm nghiờn cu.

_



P : Dõn s trung bỡnh ca nm nghiờn cu.



õy ch l ch tiờu "thụ" v mc sinh bi l mu s bao gm ton b

dõn s, c nhng thnh phn dõn s khụng tham gia vo quỏ trỡnh sinh sn

nh: n ụng, tr em, ngi gi hay ph n vụ sinh.

u im: õy l mt ch tiờu qua trng v c s dng khỏ rng rói,

d tớnh toỏn, cn ớt s liu, dựng trc tip tớnh t l tng dõn s.

Nhc im: Khụng nhy cm i vi nhng thay i nh ca mc

sinh, chu nhiu nh hng ca cu trỳc theo gii tớnh, theo tui ca dõn s,



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



4



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



phõn b mc sinh ca cỏc tui trong thi k sinh sn ca ph n, tỡnh trng

hụn nhõn.

+ T sut sinh chung: Biu th s tr em sinh ra trong mt nm so vi

mt nghỡn ph n trong tui cú kh nng sinh .

GFR =



B

W15 49



x 1000



Trong ú:

GFR: T sut sinh chung.

B: S tr em sinh ra trong nm.

W15 49 : S lng ph n trung bỡnh cú kh nng sing trong nm.



T sut sinh chung ó mt phn no loi b c nh hng ca cu

trỳc tui v gii - nú khụng so vi 1000 dõn núi chung m ch so vi 1000

ph n trong tui cú kh nng sinh sn. Tuy nhiờn cỏch tớnh ny vn chu

nh hng ca s phõn b mc sinh trong thi k sinh sn ca ph n, tỡnh

trng hụn nhõn.

+ T sut sinh c trng theo tui: i vi cỏc tui khỏc nhau , mc

sinh ca ph n cng khỏc nhau. Do vy cn xỏc nh mc sinh theo tng

tui ca ph n.

Cụng thc:

ASFR X =



BFX

x 1000

Wx



Trong ú:

ASFR X : T sut sinh c trng ca ph n tui X

B FX : S tr em sinh ra trong mt nm ca nhng ph n tui X

W X : S ph n tui X trong nm.

xỏc nh c ASFR X cn cú h thng s liu chi tit, hn na mc

dự mc sinh cỏc tui khỏc nhau l khỏc nhau, nhng i vi cỏc tui

gn nhau, mc sinh khụng khỏc nhau nhiu. Do vy, trong thc t ngi ta

thng xỏc nh t sut sinh c trng cho tng nhúm tui. Thng ton b

ph n trong tui sinh c chia thnh 7 nhúm mi nhúm 5 tui.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



5



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



2.2. Mc cht v cỏc thc o ch yu

- Mc cht: Cht l mt trong nhng yu t ca quỏ trỡnh tỏi sn xut

dõn s, l hin tng t nhiờn, khụng th trỏnh khi i vi mi con ngi.

Nu loi b s bin ng c hc, tng t nhiờn dõn s bng hiu s sinh v s

cht. Vỡ vy, vic tng hay gim s sinh hoc s cht u lm thay i quy

mụ, c cu v tc tng t nhiờn ca dõn s. ng thi trong quỏ trỡnh tỏi

sn xut dõn s, cỏc yu t sinh v cht cú mi quan h tỏc ng qua li ln

nhau. Sinh nhiu hay ớt, mau hay tha, sm hay mun u cú th lm tng

hoc gim mc cht. Ngc li mc cht cao hay thp s lm tng hoc gim

mc sinh.

Chớnh vỡ vy vic gim mc cht l ngha v v trỏch nhim thng

xuyờn ca mi nc, mi cp, mi ngnh, mi a phng. Gim mc cht

va cú ý ngha kinh t, chớnh tr, xó hi v nhõn vn sõu sc.

Cht l s mt i vnh vin tt c nhng biu hin ca s sng mt

thi im no ú.

ỏnh giỏ mc cht cn dựng cỏc thc o. Cú nhiu thc o

khỏc nhau. Mi thc o phn ỏnh mt khớa cnh ny hay khớa cnh khỏc ca

mc ớch nghiờn cu v mi thc o cú nhng u im, nhc im riờng.

- Cỏc thc o ch yu:

+ T sut cht thụ (CDR): Biu th s ngi cht trong mt nm trong

mt ngn ngi dõn trung bỡnh nm ú mt lónh th nht nh.

Cụng thc:

CDR =



D

_



x 1000



P



Trong ú:

D: S ngi cht trong nm ca mt lónh th no ú.

_



P : Dõn s trung bỡnh trong nm ca lónh th ú.



u im: n gin, d tớnh toỏn, xỏc nh nú khụng cn lng thụng

tin nhiu, v phc tp do ú nú c s dng rng rói trong cỏc ỏn phm quc

gia v quc t nhm ỏnh giỏ mt cỏch tng quỏt mc cht ca dõn c gia

cỏc nc, cỏc thi k. Trc tip tớnh toỏn t sut gia tng t nhiờn.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



6



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



Nhc im: Khụng ỏnh giỏ chớnh xỏc mc cht ca dõn c, bi vỡ

trong chng mc nht nh nú ph thuc khỏ ln vo c cu dõn s. Do võy,

khi so sỏnh t sut cht thụ gia cỏc vựng, hoc cỏc thi k khỏc nhau khụng

phn ỏnh chớnh xỏc mc cht ca dõn c vỡ s khỏc bit gia c cu gii

v c cu tui. khc phc ngi ta dng bin phỏp chun hoỏ; ú l vic

bin cỏc t sut cht thụ cú cu trỳc tui v gii khỏc nhau thnh cỏc t sut

cht tng ng cú cu trỳc tui v gii ging nhau so sỏnh.

T sut cht c trng theo tui (ASDR X ): Biu th s ngi cht trong

nm mt tui no ú so vi 1000 nghỡn ngi trung bỡnh tui ú

trong nm ti mt ni no ú.

Cụng thc:

ASDR X =



DX

_



PX



Trong ú:



ASDR X : T sut cht c trng tui X

DX : S ngi cht trong nm tui X

_



PX : Dõn s trung bỡnh trong nm tui X



u im: Phn ỏnh mc cht tng tui, so sỏnh gia cỏc vựng,

cỏc thi k m khụng chu nh hng ca cu trỳc tui.

Nhc im: Cha phn ỏnh mc cht bao chựm ca c dõn s, cn

nhiu s liu chi tit cho tớnh toỏn. khỏc phc cn kt hp vi vic xỏc

nh t sut cht thụ v ch tớnh t sut c trng cho tng nhúm tui.

+ T sut cht tr em di 1 tui: õy l ch tiờu c bit quan trng

trong phõn tớch v cht ca dõn s, bi vỡ nú l ch tiờu rt nhy cm nht

ỏnh giỏ mc nh hng ca y t, bo v sc kho trong dõn c. Mc

ny cú nh hng to ln ti mc cht chung, n tui th bỡnh quõn v cú

tỏc ng qua li vi mc sinh.

Cụng thc:

IMR =



Do

x 1000

B



Trong ú:

IMR: T sut cht ca tr em di 1 tui.

Khoa: Kinh tế lao động và dân số



7



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



Do : S tr em cht di 1 tui trong nm.



B: S tr em sinh sng trong cựng nm.

2.3. Di dõn

- Khỏi nim di dõn:

Bin ng dõn s núi chung c chia thnh hai b phn ch yu tng

i riờng bit: bin ng t nhiờn v bin ng c hc. Bin ng t nhiờn

mụ t s thay i dõn s gn lin vi s ra i, tn ti v mt i ca con

ngi theo thi gian. Quỏ trỡnh ny trong dõn s hc ch yu thụng qua cỏc

hin tng sinh v cht. Khỏc vi bin ng t nhiờn, bin ng c hc biu

th s thay i dõn s v mt khụng gian, lónh th. Trong cuc sng con

ngi di di bi nhiu nguyờn nhõn, vi nhiu mc ớch khỏc nhau, vi

khong cỏch xa gn khỏc nhau v vo nhng thi im khỏc nhau. Quỏ trỡnh

ny chu tỏc ng bi nhiu nhng nhõn t kinh t, chớnh tr, xó hi do vy nú

mang bn cht kinh t, chớnh tr, xó hi sõu sc. õy chớnh l c im mu

cht phõn bit hai b phn bin ụng dõn s nờu trờn.

Vy di dõn l gỡ ? Cú rt nhiu nh ngha v di dõn, mi nh ngha

xut pỏht t nhng mc ớch nghiờn cu khỏc nhau, do ú rt khú tng hp

thnh mt nh ngha thng nht bi tớnh phc tp v a dng ca hin tng.

Tuy nhiờn hin nay ngi ta tm thng nht vi nhau khỏi nim v di dõn

nhm m bo s thng nht v kho sỏt, iu tra, can thip vo hin tng

ny nh sau:

"Di dõn l hin tng di chuyn ca ngi dõn theo lónh th vi nhng

chun mc v thi gian v khụng gian nht nh kốm theo s thay i ni c

trỳ"

Hiu v di dõn nh vy l da vo mt s c im ch yu sau: Th

nht, con ngi di chuyn khi mt a d no ú. Ni i v ni n phi

c xỏc nh. Cú th l mt vng lónh th hay l mt n v hnh chớnh.

Th hai, con ngi di chuyn bao gi cng cú mc ớch, tớnh cht c trỳ l

tiờu thc xỏc nh di dõn. Th ba, khong thi gian li bao lõu ni mi

xỏc nh s di chuyn no ú cú phi l di dõn hay khụng.

- Phõn loi di dõn:



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



8



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



+ Theo thi gian ni c trỳ cho phộp phõn bit cỏc kiu di dõn: lõu

di, tm thi hay chuyn tip. Di dõn lõu di bao gm cỏc hỡnh thc thay i

ni c trỳ thng xuyờn v ni lm vic n ni mi vi mc ớch sinh sng

lõu di. Nhng thnh phn ny thng khụng tr v quờ hng ni c trỳ. Di

dõn tm thi ng ý s thay i ni gc l khụng lõu di v kh nng quay

tr li ni c l chc chn. Kiu di dõn ny bao gm nhng hỡnh thc di

chuyn ni lm vic theo mựa v, i cụng tỏc, du lch di ngy... Di dõn

chuyn tip phõn bit cỏc hỡnh thc di dõn m khụng thay i ni lm vic.

Kiu di dõn ny gi ý cỏc iu tit th trng lao ng.

+ Theo khong cỏch ngi ta phõn bit di dõn xa hay gn gia ni i v

ni n. Di dõn gia cỏc nc gi l di dõn quc t; gia cỏc vựng, cỏc n v

hnh chớnh trong nc thỡ gi l di dõn ni a.

+ Theo tớnh cht chuyờn quyn ngi ta phõn bit di dõn hp phỏp hay

di dõn bt hp phỏp, di dõn t do hay cú t chc, di dõn tỡnh nguyn hay bt

buc. Tu thuc vo mc can thip ca chớnh quyn trung ng hay a

phng m ngi ta phõn bit di dõn theo loi ny hay loi khỏc.

- Cỏc phng phỏp o lng di dõn: Cỏc phng phỏp o lng cú th

chia ra lm hai loi: di dõn trc tip v di dõn giỏn tip.

+ Phng phỏp trc tip: L phng phỏp xỏc nh quy mụ di dõn da

vo cỏc cuc tng iu tra dõn s, thng kờ thuyn xuyờn v iu tra chn

mu v dõn s.

+ Phng phỏp giỏn tip:

Nu bit quy mụ tng dõn s chung v tng t nhiờn ca dõn s thỡ ta

cú th tớnh c quy mụ di dõn thun tuý theo cụng thc:

NM = Pt n Pt B D t n x t

Trong ú:

NM: Di dõn thun tuý.

Pt v Pt n Tng s di dõn cỏc thi im t v t+n



B v D: Tng s sinh v cht ca khong t n t+n.

Nu ch bit t l tng dõn s chung (r) v t l tng t nhiờn ca dõn s

(NIR). Ta cú th tớnh c t l di dõn thun tuý (NMR):

NMR = r - NIR

Khoa: Kinh tế lao động và dân số



9



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



Nu ch bit h s sng (S), dõn s tui x vo thi im t, dõn s

tui x+n vo thi im t+n. Ta s xỏc nh c di dõn thun tuý trong s

ngi sng tui "x" t thi m t n t+n.



NMxn Pxn.t n S.Px.t

3. Cỏc yu t nh hng n quỏ trỡnh dõn s

Quy mụ dõn s thng xuyờn vn ng theo thi gian. Nú cú th tng

hoc gim tu theo cỏc chuyn hng bin ng ca cỏc nhõn t sinh, cht v

di dõn. Tc l, nu nh mt vựng no ú trong mt thi im xỏc nh no

ú m mc sinh v nhp c cao hn mc cht v xut c thỡ quy mụ dõn s

vựng ú tng trong thi gian ú v ngc li, nú s gim nu nh mc sinh v

nhp c thp hn mc cht v xut c. hiu sõu v tỏc ng ca cỏc yu t

núi trờn, ta ln lt nghiờn cu s tỏc ng ca cỏc yu t n quỏ trỡnh dõn

s.

3.1. nh hng ca yu t sinh n quỏ trỡnh dõn s.

Vic nghiờn cu mc sinh chim v trớ trung tõm trong nghiờn cu dõn

s vỡ hng lot cỏc lý do nh: sinh úng vai trũ thay th v duy trỡ v mt sinh

hc ca xó hi loi ngi, tng dõn s ph thuc ch yu vo mc sinh. Bt

k mt xó hi no cng tn ti da vo thay th th h ny bng th h khỏc

thụng qua sinh . Nu vic thay th v s lng khụng phự hp s nh

hng to ln n s tn ti v phỏt trin ca con ngi. Quỏ trỡnh thay th ca

mt xó hi thụng qua sinh l mt quỏ trỡnh rt phc tp. Ngoi cỏc gii hn

v mt sinh hc thỡ hng lot cỏc yu t v kinh t, xó hi tụn giỏo, quan

nim, a v ca ph n u cú nh hng c quyt nh n mc sinh.

Trong nhng nm 1960, ngi ta nhn thy rừ l nhõn t chu trỏch

nhim chớnh trong s gia tng dõn s l t l sinh. Do dõn s tp trung ch

yu vo cỏc nc ang phỏt trin vi mt c im chớnh ca thi k ny l

mc cht gim rt nhanh chúng trong khi t l sinh li khụng gim mt

cỏch tng ng ó dn n quy mụ dõn s ca ton cu tng quỏ nhanh. Vic

gia tng dõn s quỏ nhanh nh vy l mi e do quỏ trỡnh phỏt trin kinh t

v xó hi.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



10



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



3.2. nh hng ca yu t cht n quỏ trỡnh dõn s

Hin tng cht l mt trong ba thnh phn ca bin ng dõn s. Vỡ

vy vic lm tng hay gim yu t ny cng lm thay i c quy mụ, c cu

v c ti mc sinh. Tỏc ng ca mc cht cú hai mt: Va thay i s phỏt

trin ca dõn s va thay i mc sinh. Cht nhiu dự bt c nguyờn nhõn no

u buc con ngi sinh bự thay th s mt mỏt hay gim s ri ro. Lc s

phỏt trin dõn s cho hay c sau mt cuc chin tranh li cú mt cuc bựng

n dõn s, dng nh mc sinh tng lờn mt cỏch chúng mt bự li s mt

mỏt vố ngi sau chin tranh v to ra mt tro lu sau ú. Mc cht ca tr

em núi chung v mc cht ca tr em s sinh núi riờng cao s gõy ra mt tõm

lý "sinh bự", "sinh d tr" hay "sinh phũng" m bo ssú con mong

mun trong thc t.

3.3 nh hng ca di dõn n bin ng dõn s

Ngi ta thy ngay c rng di dõn tỏc ng trc tip n quy mụ dõn

s. S xut c ca mt b phn dõn s t mt vựng no ú lm cho quy mụ

dõn s ca nú gim i, v ngc li, s ngi nhp c nhiu s lm cho quy

mụ dõn s tng lờn. Mt khỏc s lng di dõn thun tuý cú th khụng ln,

song nu s xut v nhp c ln, chc chn cht lng ca dõn s cú nhiu

thay i, s hin din ca nhng ngi mi n sinh sng mang theo nhng

c im khỏc nhng ngi ó di di i ni khỏc sinh sng.

Cỏc c cu tui v gii tớnh ca dõn s cungtx chu nh hng nhiu

ca di dõn. T l gii tớnh gia cỏc tui khỏc nhau trong dõn s cú nhiu

trng hp cú nhng chờnh lch óng k do cng v tớnh cht chn lc

ca di dõn.

Cú th khng nh rng, s bin ng quy mụ dõn s ca bt k quc

gia no cng chu nh hng ca ba yu t trờn. Nhng tu thuc vo cỏc

iu kin kinh t, xó hi m s tỏc ng ca cỏc yu t i vi mi vựng, mi

quc gia khỏc nhau l khỏc nhau.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



11



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



II. CC KHI NIM C BN V LAO NG V VIC LM



1. Mt s khỏi nim v phm trự cú liờn quan.

Ngi lao ng l lc lng v con ngi v c nghiờn cu di

nhiu khớa cnh. Trc ht vi t cỏch l ngun cung cp sc lao ng cho xó

hi, bao gm ton b dõn s cú th phỏt trin bỡnh thng c v th lc ln trớ

lc (khụng b khim khuyt, d tt bm sinh).

Ngun lao ng vi t cỏch l ngun lc cỏch mng nht, quan trng

nht quyt nh ti s phỏt trin kinh t, xó hi c hiu theo ngha hp hn,

bao gm nhúm dõn c trong tui lao ng cú kh nng lao ng.

Ngun lao ng c xem xột trờn hai gúc s lng v cht lng.

S lng ngun lao ng c biu hin thụng qua cỏc ch tiờu nh

quy mụ v tc phỏt trin ngun lao ng

Cht lng ngun lao ng c xem xột trờn cỏc mt: Sc kho, trỡnh

vn hoỏ, trỡnh chuyờn mụn, nng lc phm cht.

2. Phng phỏp xỏc nh ngun lao ng

Vic xỏc inh quy mụ, c cu ngun lao ng c thc hin thụng

qua cỏc cuc tng iu tra dõn s hoc iu tra thc trng lao ng v vic

lm hng nm. Phng phỏp xỏc nh cng c quy nh c th v ỏp dng

cho tng thi k.

2.1. Dõn s trong tui lao ng.

cú th sng v phỏt trin, con ngi phi tiờu dựng mt lng ca

ci nht nh di nhiu dng nh: lng thc, thc phm, vi vúc, nh ca,

phng tin thụng tin liờn lc... nhng t liu sinh hot ny khụng phi l qu

tng ca t nhiờn m ro con ngi sỏng to ra thụng qua quỏ trỡnh lao ng.

Tuy vy khụng phi ton b dõn s tham gia vo quỏ trỡnh sn xut m ch

mt b phn cú sc kho v trớ tu m thụi. Kh nng ú ch gn vi mt

gii hn tui nht nh, gi l " tui lao ng". Mt s nc quy nh "

tui lao ng" i vi nam t 15 n 64 tui, mt s nc khỏc li t 15 n

59 tui, thm chớ t 10 n 59 tui tu theo trỡnh phỏt trin v th lc cng

nh trớ lc ca ngi dõn mi nc v nhu cu v lao ng ca nc h. i

vi lao ng n gii hn trờn v tui lao ng thng ngn hn. Hin nay

Khoa: Kinh tế lao động và dân số



12



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



b lut Lao ng ca nc Vit nam ban hnh nm 1994 quy nh v " tui

lao ng" nam t 15 n 60 tui, n t 15 n 55 tui. Tuy nhiờn khụng

phi mi ngi trong tui lao ng u tham gia hot ng kinh t. Vic

quy i ngi trờn v di tui lao ng thnh ngi lao ng nh sau: c

hai ngi trờn tui lao ng c tớnh bng mt ngi lao ng, ba ngi

di tui lao ng c tớnh bng mt ngi trong tui lao ng.

2.2. Dõn s hot ng kinh t.

Trong nghiờn cu ngun lao ng, cỏc thut ng sau õy c s dng

theo ngha tng t: Lc lng lao ng, dõn s lm vic v "dõn s hot

ng kinh t" thụng thng, ngi ta phi chia dõn s thnh hai khi ln: Mt

khi l nhng ngi tớch cc vi cỏc hot ng kinh t. Khuyn ngh ca Liờn

hp quc i vi cỏc cuc iu tra dõn s, hai b phn ny c tỏch bch

nh sau: Dõn s hot ng kinh t bao gm tt c nhng ngi khụng phõn

bit gii, cú th cung cp sc lao ng cho cỏc hot ng sn xut ra cỏc hng

hoỏ kinh t hoc cỏc hot ng trong lnh vc hot ng dõn s hopc nhng

ngi hot ng trong lnh vc v trang; khi phõn tớch s liu, nhúm ngi

lm vic trong lnh vc v trang cú th tỏch riờng khụng tớnh vo "lc lng

lao ng". Nh th, lc lng nhõn s bao gm:

- Nhng ngi ang cú vic lm: L nhng ngi lm vic trong

khong thi gian xỏc nh trong cuc iu tra, k c lm vic cho gia ỡnh

c tr cụng hoc tm thi ngh vic do m au, tai nn, tranh chp lao ng

hoc ngh l hoc ngng vic tm thi do thi tit xu, trc trc dõy truyn

sn xut...

- Khụng cú vic lm, tht nghip: Gm nhng ngi trong khong thi

gian xỏc nh ca cuc iu tra khụng cú vic lm. Nú cng bao gm c

nhng ngi trc ú khụng tỡm c vic lm vỡ lý do m au, tai nn tm

thi m h khụng cú tho thun s bt u cụng vic mi ngay sau khong

thi gian xỏc nh trờn, hoc h tm thi ngh hoc ngh khụng cú thi hn

m khụng c tr cụng nhng ni m c hi kim vic lm rt hn hp.

Khi tht nghip cng bao gm nhng ngi khụng cú vic lm, cú kh nng

lao ng mc dự h khụng tớch cc kim vic lm vỡ h tin rng khụng cú c

hi lm vic no m ra i vi h.

Khoa: Kinh tế lao động và dân số



13



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



2.3. Dõn s khụng hot ng kinh t.

Khi ny bao gm cỏc nhúm sau:

Ngi lm vic nh: Bao gm nhng ngi khụng phõn bit gii tớnh,

khụng thuc dõn s hot ng kinh t, tham gia vo cỏc hot ng trong phm

vi gia ỡnh ca chớnh h. Vớ d ngi lm vic ni tr hoc trụng nom nh

ca con cỏi (nhng ngi c thuờ giỳp vic nh cú tr cụng thỡ li c coi

l cú hot ng kinh t).

- Hc sinh, sinh viờn: Bao gm tt c mi ngi khụng phõn bit gii

tớnh ang tham gia hc tp thng xuyờn, khụng k trng cụng trng t

hay cỏc khoỏ hun luyn bt k cp giỏo dc no.

- Ngi hng li tc, hng thu nhp m khụng lm vic. Bao gm

tt c nhng ngi khụng phõn bit gii tớnh, khụng thuc khi dõn s hot

ng kinh t, nhng thu nhp do u t, do cú ti sn cho thuờ, do tin bn

quyn hay phỏt minh sỏng ch, tin tỏc gi, tin lng hu do cỏc nm lm

vic trc ú.

- Cỏc ngi khỏc: Bao gm tt c nhng ngi khỏc khụng phõn bit

gii tớnh, khụng thuc khi dõn s hot ng kinh t nhng c tr cp hoc

c nhn cỏc khon h tr cú tớnh t nhõn khỏc v nhng ngi khụng thuc

bt k mt din no trong cỏc din k trờn, chng hn nh tr em khụng hoc

cha i hc.

2.4. Ngi tht nghip.

L ngi cú tui nm trong tui lao ng, cú kh nng lao ng v cú

nhu cu lao ng nhng khụng cú vic lm trong thi im xỏc nh ca cuc

iu tra.

3. Vic lm.

3.1. Vic lm, phõn loi vic lm.

Núi n vic lm l núi n vai trũ ca con ngi trong s nghip phỏt

trin kinh t - xó hi. m bo nõng cao cht lng cuc sng, ngi lao

ng phi thụng qua hot ng sn xut, chớnh l ngi lao ng cú vic lm.

Tuy vy khỏi nim v vic lm li cú s khỏc nhau, tu vo tng thi k, tng

giai on phỏt trin kinh t - xó hi.

Khoa: Kinh tế lao động và dân số



14



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

×