Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.9 KB, 74 trang )
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
2. Cỏc quỏ trỡnh dõn s
S tn ti v phỏt trin ca xó hi loi ngi gn lin vi s vn ng
t nhiờn v xó hi ca con ngi. S vn ng ú chớnh l quỏ trỡnh sinh, cht
v di dõn. Nú va l kt qu va l nguyờn nhõn ca s phỏt trin. Do ú, vic
nghiờn cu nhm tỏc ng mt cỏch cú khoa hc vo s vn ng cú ý ngha
to ln ti s phỏt trin ca xó hi loi ngi.
2.1. Mc sinh v cỏc thc o ỏnh giỏ mc sinh.
- Mc sinh: Phn ỏnh mc sinh sn ca dõn s, nú biu th s tr em
sinh sng m mt ph n cú c trong sut cuc i sinh sn ca mỡnh. Mc
sinh ph thuc vo rt nhiu cỏc yu t sinh hc, t nhiờn v xó hi (S sinh
sng l s kin a tr tỏch khi c th m v cú du hiu ca s sng nh
hi th, tim p, cung rn rung ng hoc nhng c ng t nhiờn ca bp
tht.
- Cỏc thc o c bn: ỏnh giỏ mc sinh cú rt nhiu thc o
khỏc nhau v mi thc o u cha ng nhng u im riờng bit. Sau õy
l mt s thc o c bn.
+T sut sinh thụ (CBR): Biu th s tr em sinh ra trong mt nm so
vi 1000 dõn s trung bỡnh nm ú.
CBR =
B
_
x 1000
P
Trong ú:
B: S tr em sinh sng trong nm nghiờn cu.
_
P : Dõn s trung bỡnh ca nm nghiờn cu.
õy ch l ch tiờu "thụ" v mc sinh bi l mu s bao gm ton b
dõn s, c nhng thnh phn dõn s khụng tham gia vo quỏ trỡnh sinh sn
nh: n ụng, tr em, ngi gi hay ph n vụ sinh.
u im: õy l mt ch tiờu qua trng v c s dng khỏ rng rói,
d tớnh toỏn, cn ớt s liu, dựng trc tip tớnh t l tng dõn s.
Nhc im: Khụng nhy cm i vi nhng thay i nh ca mc
sinh, chu nhiu nh hng ca cu trỳc theo gii tớnh, theo tui ca dõn s,
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
4
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
phõn b mc sinh ca cỏc tui trong thi k sinh sn ca ph n, tỡnh trng
hụn nhõn.
+ T sut sinh chung: Biu th s tr em sinh ra trong mt nm so vi
mt nghỡn ph n trong tui cú kh nng sinh .
GFR =
B
W15 49
x 1000
Trong ú:
GFR: T sut sinh chung.
B: S tr em sinh ra trong nm.
W15 49 : S lng ph n trung bỡnh cú kh nng sing trong nm.
T sut sinh chung ó mt phn no loi b c nh hng ca cu
trỳc tui v gii - nú khụng so vi 1000 dõn núi chung m ch so vi 1000
ph n trong tui cú kh nng sinh sn. Tuy nhiờn cỏch tớnh ny vn chu
nh hng ca s phõn b mc sinh trong thi k sinh sn ca ph n, tỡnh
trng hụn nhõn.
+ T sut sinh c trng theo tui: i vi cỏc tui khỏc nhau , mc
sinh ca ph n cng khỏc nhau. Do vy cn xỏc nh mc sinh theo tng
tui ca ph n.
Cụng thc:
ASFR X =
BFX
x 1000
Wx
Trong ú:
ASFR X : T sut sinh c trng ca ph n tui X
B FX : S tr em sinh ra trong mt nm ca nhng ph n tui X
W X : S ph n tui X trong nm.
xỏc nh c ASFR X cn cú h thng s liu chi tit, hn na mc
dự mc sinh cỏc tui khỏc nhau l khỏc nhau, nhng i vi cỏc tui
gn nhau, mc sinh khụng khỏc nhau nhiu. Do vy, trong thc t ngi ta
thng xỏc nh t sut sinh c trng cho tng nhúm tui. Thng ton b
ph n trong tui sinh c chia thnh 7 nhúm mi nhúm 5 tui.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
5
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
2.2. Mc cht v cỏc thc o ch yu
- Mc cht: Cht l mt trong nhng yu t ca quỏ trỡnh tỏi sn xut
dõn s, l hin tng t nhiờn, khụng th trỏnh khi i vi mi con ngi.
Nu loi b s bin ng c hc, tng t nhiờn dõn s bng hiu s sinh v s
cht. Vỡ vy, vic tng hay gim s sinh hoc s cht u lm thay i quy
mụ, c cu v tc tng t nhiờn ca dõn s. ng thi trong quỏ trỡnh tỏi
sn xut dõn s, cỏc yu t sinh v cht cú mi quan h tỏc ng qua li ln
nhau. Sinh nhiu hay ớt, mau hay tha, sm hay mun u cú th lm tng
hoc gim mc cht. Ngc li mc cht cao hay thp s lm tng hoc gim
mc sinh.
Chớnh vỡ vy vic gim mc cht l ngha v v trỏch nhim thng
xuyờn ca mi nc, mi cp, mi ngnh, mi a phng. Gim mc cht
va cú ý ngha kinh t, chớnh tr, xó hi v nhõn vn sõu sc.
Cht l s mt i vnh vin tt c nhng biu hin ca s sng mt
thi im no ú.
ỏnh giỏ mc cht cn dựng cỏc thc o. Cú nhiu thc o
khỏc nhau. Mi thc o phn ỏnh mt khớa cnh ny hay khớa cnh khỏc ca
mc ớch nghiờn cu v mi thc o cú nhng u im, nhc im riờng.
- Cỏc thc o ch yu:
+ T sut cht thụ (CDR): Biu th s ngi cht trong mt nm trong
mt ngn ngi dõn trung bỡnh nm ú mt lónh th nht nh.
Cụng thc:
CDR =
D
_
x 1000
P
Trong ú:
D: S ngi cht trong nm ca mt lónh th no ú.
_
P : Dõn s trung bỡnh trong nm ca lónh th ú.
u im: n gin, d tớnh toỏn, xỏc nh nú khụng cn lng thụng
tin nhiu, v phc tp do ú nú c s dng rng rói trong cỏc ỏn phm quc
gia v quc t nhm ỏnh giỏ mt cỏch tng quỏt mc cht ca dõn c gia
cỏc nc, cỏc thi k. Trc tip tớnh toỏn t sut gia tng t nhiờn.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
6
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
Nhc im: Khụng ỏnh giỏ chớnh xỏc mc cht ca dõn c, bi vỡ
trong chng mc nht nh nú ph thuc khỏ ln vo c cu dõn s. Do võy,
khi so sỏnh t sut cht thụ gia cỏc vựng, hoc cỏc thi k khỏc nhau khụng
phn ỏnh chớnh xỏc mc cht ca dõn c vỡ s khỏc bit gia c cu gii
v c cu tui. khc phc ngi ta dng bin phỏp chun hoỏ; ú l vic
bin cỏc t sut cht thụ cú cu trỳc tui v gii khỏc nhau thnh cỏc t sut
cht tng ng cú cu trỳc tui v gii ging nhau so sỏnh.
T sut cht c trng theo tui (ASDR X ): Biu th s ngi cht trong
nm mt tui no ú so vi 1000 nghỡn ngi trung bỡnh tui ú
trong nm ti mt ni no ú.
Cụng thc:
ASDR X =
DX
_
PX
Trong ú:
ASDR X : T sut cht c trng tui X
DX : S ngi cht trong nm tui X
_
PX : Dõn s trung bỡnh trong nm tui X
u im: Phn ỏnh mc cht tng tui, so sỏnh gia cỏc vựng,
cỏc thi k m khụng chu nh hng ca cu trỳc tui.
Nhc im: Cha phn ỏnh mc cht bao chựm ca c dõn s, cn
nhiu s liu chi tit cho tớnh toỏn. khỏc phc cn kt hp vi vic xỏc
nh t sut cht thụ v ch tớnh t sut c trng cho tng nhúm tui.
+ T sut cht tr em di 1 tui: õy l ch tiờu c bit quan trng
trong phõn tớch v cht ca dõn s, bi vỡ nú l ch tiờu rt nhy cm nht
ỏnh giỏ mc nh hng ca y t, bo v sc kho trong dõn c. Mc
ny cú nh hng to ln ti mc cht chung, n tui th bỡnh quõn v cú
tỏc ng qua li vi mc sinh.
Cụng thc:
IMR =
Do
x 1000
B
Trong ú:
IMR: T sut cht ca tr em di 1 tui.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
7
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
Do : S tr em cht di 1 tui trong nm.
B: S tr em sinh sng trong cựng nm.
2.3. Di dõn
- Khỏi nim di dõn:
Bin ng dõn s núi chung c chia thnh hai b phn ch yu tng
i riờng bit: bin ng t nhiờn v bin ng c hc. Bin ng t nhiờn
mụ t s thay i dõn s gn lin vi s ra i, tn ti v mt i ca con
ngi theo thi gian. Quỏ trỡnh ny trong dõn s hc ch yu thụng qua cỏc
hin tng sinh v cht. Khỏc vi bin ng t nhiờn, bin ng c hc biu
th s thay i dõn s v mt khụng gian, lónh th. Trong cuc sng con
ngi di di bi nhiu nguyờn nhõn, vi nhiu mc ớch khỏc nhau, vi
khong cỏch xa gn khỏc nhau v vo nhng thi im khỏc nhau. Quỏ trỡnh
ny chu tỏc ng bi nhiu nhng nhõn t kinh t, chớnh tr, xó hi do vy nú
mang bn cht kinh t, chớnh tr, xó hi sõu sc. õy chớnh l c im mu
cht phõn bit hai b phn bin ụng dõn s nờu trờn.
Vy di dõn l gỡ ? Cú rt nhiu nh ngha v di dõn, mi nh ngha
xut pỏht t nhng mc ớch nghiờn cu khỏc nhau, do ú rt khú tng hp
thnh mt nh ngha thng nht bi tớnh phc tp v a dng ca hin tng.
Tuy nhiờn hin nay ngi ta tm thng nht vi nhau khỏi nim v di dõn
nhm m bo s thng nht v kho sỏt, iu tra, can thip vo hin tng
ny nh sau:
"Di dõn l hin tng di chuyn ca ngi dõn theo lónh th vi nhng
chun mc v thi gian v khụng gian nht nh kốm theo s thay i ni c
trỳ"
Hiu v di dõn nh vy l da vo mt s c im ch yu sau: Th
nht, con ngi di chuyn khi mt a d no ú. Ni i v ni n phi
c xỏc nh. Cú th l mt vng lónh th hay l mt n v hnh chớnh.
Th hai, con ngi di chuyn bao gi cng cú mc ớch, tớnh cht c trỳ l
tiờu thc xỏc nh di dõn. Th ba, khong thi gian li bao lõu ni mi
xỏc nh s di chuyn no ú cú phi l di dõn hay khụng.
- Phõn loi di dõn:
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
8
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
+ Theo thi gian ni c trỳ cho phộp phõn bit cỏc kiu di dõn: lõu
di, tm thi hay chuyn tip. Di dõn lõu di bao gm cỏc hỡnh thc thay i
ni c trỳ thng xuyờn v ni lm vic n ni mi vi mc ớch sinh sng
lõu di. Nhng thnh phn ny thng khụng tr v quờ hng ni c trỳ. Di
dõn tm thi ng ý s thay i ni gc l khụng lõu di v kh nng quay
tr li ni c l chc chn. Kiu di dõn ny bao gm nhng hỡnh thc di
chuyn ni lm vic theo mựa v, i cụng tỏc, du lch di ngy... Di dõn
chuyn tip phõn bit cỏc hỡnh thc di dõn m khụng thay i ni lm vic.
Kiu di dõn ny gi ý cỏc iu tit th trng lao ng.
+ Theo khong cỏch ngi ta phõn bit di dõn xa hay gn gia ni i v
ni n. Di dõn gia cỏc nc gi l di dõn quc t; gia cỏc vựng, cỏc n v
hnh chớnh trong nc thỡ gi l di dõn ni a.
+ Theo tớnh cht chuyờn quyn ngi ta phõn bit di dõn hp phỏp hay
di dõn bt hp phỏp, di dõn t do hay cú t chc, di dõn tỡnh nguyn hay bt
buc. Tu thuc vo mc can thip ca chớnh quyn trung ng hay a
phng m ngi ta phõn bit di dõn theo loi ny hay loi khỏc.
- Cỏc phng phỏp o lng di dõn: Cỏc phng phỏp o lng cú th
chia ra lm hai loi: di dõn trc tip v di dõn giỏn tip.
+ Phng phỏp trc tip: L phng phỏp xỏc nh quy mụ di dõn da
vo cỏc cuc tng iu tra dõn s, thng kờ thuyn xuyờn v iu tra chn
mu v dõn s.
+ Phng phỏp giỏn tip:
Nu bit quy mụ tng dõn s chung v tng t nhiờn ca dõn s thỡ ta
cú th tớnh c quy mụ di dõn thun tuý theo cụng thc:
NM = Pt n Pt B D t n x t
Trong ú:
NM: Di dõn thun tuý.
Pt v Pt n Tng s di dõn cỏc thi im t v t+n
B v D: Tng s sinh v cht ca khong t n t+n.
Nu ch bit t l tng dõn s chung (r) v t l tng t nhiờn ca dõn s
(NIR). Ta cú th tớnh c t l di dõn thun tuý (NMR):
NMR = r - NIR
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
9
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
Nu ch bit h s sng (S), dõn s tui x vo thi im t, dõn s
tui x+n vo thi im t+n. Ta s xỏc nh c di dõn thun tuý trong s
ngi sng tui "x" t thi m t n t+n.
NMxn Pxn.t n S.Px.t
3. Cỏc yu t nh hng n quỏ trỡnh dõn s
Quy mụ dõn s thng xuyờn vn ng theo thi gian. Nú cú th tng
hoc gim tu theo cỏc chuyn hng bin ng ca cỏc nhõn t sinh, cht v
di dõn. Tc l, nu nh mt vựng no ú trong mt thi im xỏc nh no
ú m mc sinh v nhp c cao hn mc cht v xut c thỡ quy mụ dõn s
vựng ú tng trong thi gian ú v ngc li, nú s gim nu nh mc sinh v
nhp c thp hn mc cht v xut c. hiu sõu v tỏc ng ca cỏc yu t
núi trờn, ta ln lt nghiờn cu s tỏc ng ca cỏc yu t n quỏ trỡnh dõn
s.
3.1. nh hng ca yu t sinh n quỏ trỡnh dõn s.
Vic nghiờn cu mc sinh chim v trớ trung tõm trong nghiờn cu dõn
s vỡ hng lot cỏc lý do nh: sinh úng vai trũ thay th v duy trỡ v mt sinh
hc ca xó hi loi ngi, tng dõn s ph thuc ch yu vo mc sinh. Bt
k mt xó hi no cng tn ti da vo thay th th h ny bng th h khỏc
thụng qua sinh . Nu vic thay th v s lng khụng phự hp s nh
hng to ln n s tn ti v phỏt trin ca con ngi. Quỏ trỡnh thay th ca
mt xó hi thụng qua sinh l mt quỏ trỡnh rt phc tp. Ngoi cỏc gii hn
v mt sinh hc thỡ hng lot cỏc yu t v kinh t, xó hi tụn giỏo, quan
nim, a v ca ph n u cú nh hng c quyt nh n mc sinh.
Trong nhng nm 1960, ngi ta nhn thy rừ l nhõn t chu trỏch
nhim chớnh trong s gia tng dõn s l t l sinh. Do dõn s tp trung ch
yu vo cỏc nc ang phỏt trin vi mt c im chớnh ca thi k ny l
mc cht gim rt nhanh chúng trong khi t l sinh li khụng gim mt
cỏch tng ng ó dn n quy mụ dõn s ca ton cu tng quỏ nhanh. Vic
gia tng dõn s quỏ nhanh nh vy l mi e do quỏ trỡnh phỏt trin kinh t
v xó hi.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
10
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
3.2. nh hng ca yu t cht n quỏ trỡnh dõn s
Hin tng cht l mt trong ba thnh phn ca bin ng dõn s. Vỡ
vy vic lm tng hay gim yu t ny cng lm thay i c quy mụ, c cu
v c ti mc sinh. Tỏc ng ca mc cht cú hai mt: Va thay i s phỏt
trin ca dõn s va thay i mc sinh. Cht nhiu dự bt c nguyờn nhõn no
u buc con ngi sinh bự thay th s mt mỏt hay gim s ri ro. Lc s
phỏt trin dõn s cho hay c sau mt cuc chin tranh li cú mt cuc bựng
n dõn s, dng nh mc sinh tng lờn mt cỏch chúng mt bự li s mt
mỏt vố ngi sau chin tranh v to ra mt tro lu sau ú. Mc cht ca tr
em núi chung v mc cht ca tr em s sinh núi riờng cao s gõy ra mt tõm
lý "sinh bự", "sinh d tr" hay "sinh phũng" m bo ssú con mong
mun trong thc t.
3.3 nh hng ca di dõn n bin ng dõn s
Ngi ta thy ngay c rng di dõn tỏc ng trc tip n quy mụ dõn
s. S xut c ca mt b phn dõn s t mt vựng no ú lm cho quy mụ
dõn s ca nú gim i, v ngc li, s ngi nhp c nhiu s lm cho quy
mụ dõn s tng lờn. Mt khỏc s lng di dõn thun tuý cú th khụng ln,
song nu s xut v nhp c ln, chc chn cht lng ca dõn s cú nhiu
thay i, s hin din ca nhng ngi mi n sinh sng mang theo nhng
c im khỏc nhng ngi ó di di i ni khỏc sinh sng.
Cỏc c cu tui v gii tớnh ca dõn s cungtx chu nh hng nhiu
ca di dõn. T l gii tớnh gia cỏc tui khỏc nhau trong dõn s cú nhiu
trng hp cú nhng chờnh lch óng k do cng v tớnh cht chn lc
ca di dõn.
Cú th khng nh rng, s bin ng quy mụ dõn s ca bt k quc
gia no cng chu nh hng ca ba yu t trờn. Nhng tu thuc vo cỏc
iu kin kinh t, xó hi m s tỏc ng ca cỏc yu t i vi mi vựng, mi
quc gia khỏc nhau l khỏc nhau.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
11
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
II. CC KHI NIM C BN V LAO NG V VIC LM
1. Mt s khỏi nim v phm trự cú liờn quan.
Ngi lao ng l lc lng v con ngi v c nghiờn cu di
nhiu khớa cnh. Trc ht vi t cỏch l ngun cung cp sc lao ng cho xó
hi, bao gm ton b dõn s cú th phỏt trin bỡnh thng c v th lc ln trớ
lc (khụng b khim khuyt, d tt bm sinh).
Ngun lao ng vi t cỏch l ngun lc cỏch mng nht, quan trng
nht quyt nh ti s phỏt trin kinh t, xó hi c hiu theo ngha hp hn,
bao gm nhúm dõn c trong tui lao ng cú kh nng lao ng.
Ngun lao ng c xem xột trờn hai gúc s lng v cht lng.
S lng ngun lao ng c biu hin thụng qua cỏc ch tiờu nh
quy mụ v tc phỏt trin ngun lao ng
Cht lng ngun lao ng c xem xột trờn cỏc mt: Sc kho, trỡnh
vn hoỏ, trỡnh chuyờn mụn, nng lc phm cht.
2. Phng phỏp xỏc nh ngun lao ng
Vic xỏc inh quy mụ, c cu ngun lao ng c thc hin thụng
qua cỏc cuc tng iu tra dõn s hoc iu tra thc trng lao ng v vic
lm hng nm. Phng phỏp xỏc nh cng c quy nh c th v ỏp dng
cho tng thi k.
2.1. Dõn s trong tui lao ng.
cú th sng v phỏt trin, con ngi phi tiờu dựng mt lng ca
ci nht nh di nhiu dng nh: lng thc, thc phm, vi vúc, nh ca,
phng tin thụng tin liờn lc... nhng t liu sinh hot ny khụng phi l qu
tng ca t nhiờn m ro con ngi sỏng to ra thụng qua quỏ trỡnh lao ng.
Tuy vy khụng phi ton b dõn s tham gia vo quỏ trỡnh sn xut m ch
mt b phn cú sc kho v trớ tu m thụi. Kh nng ú ch gn vi mt
gii hn tui nht nh, gi l " tui lao ng". Mt s nc quy nh "
tui lao ng" i vi nam t 15 n 64 tui, mt s nc khỏc li t 15 n
59 tui, thm chớ t 10 n 59 tui tu theo trỡnh phỏt trin v th lc cng
nh trớ lc ca ngi dõn mi nc v nhu cu v lao ng ca nc h. i
vi lao ng n gii hn trờn v tui lao ng thng ngn hn. Hin nay
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
12
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
b lut Lao ng ca nc Vit nam ban hnh nm 1994 quy nh v " tui
lao ng" nam t 15 n 60 tui, n t 15 n 55 tui. Tuy nhiờn khụng
phi mi ngi trong tui lao ng u tham gia hot ng kinh t. Vic
quy i ngi trờn v di tui lao ng thnh ngi lao ng nh sau: c
hai ngi trờn tui lao ng c tớnh bng mt ngi lao ng, ba ngi
di tui lao ng c tớnh bng mt ngi trong tui lao ng.
2.2. Dõn s hot ng kinh t.
Trong nghiờn cu ngun lao ng, cỏc thut ng sau õy c s dng
theo ngha tng t: Lc lng lao ng, dõn s lm vic v "dõn s hot
ng kinh t" thụng thng, ngi ta phi chia dõn s thnh hai khi ln: Mt
khi l nhng ngi tớch cc vi cỏc hot ng kinh t. Khuyn ngh ca Liờn
hp quc i vi cỏc cuc iu tra dõn s, hai b phn ny c tỏch bch
nh sau: Dõn s hot ng kinh t bao gm tt c nhng ngi khụng phõn
bit gii, cú th cung cp sc lao ng cho cỏc hot ng sn xut ra cỏc hng
hoỏ kinh t hoc cỏc hot ng trong lnh vc hot ng dõn s hopc nhng
ngi hot ng trong lnh vc v trang; khi phõn tớch s liu, nhúm ngi
lm vic trong lnh vc v trang cú th tỏch riờng khụng tớnh vo "lc lng
lao ng". Nh th, lc lng nhõn s bao gm:
- Nhng ngi ang cú vic lm: L nhng ngi lm vic trong
khong thi gian xỏc nh trong cuc iu tra, k c lm vic cho gia ỡnh
c tr cụng hoc tm thi ngh vic do m au, tai nn, tranh chp lao ng
hoc ngh l hoc ngng vic tm thi do thi tit xu, trc trc dõy truyn
sn xut...
- Khụng cú vic lm, tht nghip: Gm nhng ngi trong khong thi
gian xỏc nh ca cuc iu tra khụng cú vic lm. Nú cng bao gm c
nhng ngi trc ú khụng tỡm c vic lm vỡ lý do m au, tai nn tm
thi m h khụng cú tho thun s bt u cụng vic mi ngay sau khong
thi gian xỏc nh trờn, hoc h tm thi ngh hoc ngh khụng cú thi hn
m khụng c tr cụng nhng ni m c hi kim vic lm rt hn hp.
Khi tht nghip cng bao gm nhng ngi khụng cú vic lm, cú kh nng
lao ng mc dự h khụng tớch cc kim vic lm vỡ h tin rng khụng cú c
hi lm vic no m ra i vi h.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
13
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
2.3. Dõn s khụng hot ng kinh t.
Khi ny bao gm cỏc nhúm sau:
Ngi lm vic nh: Bao gm nhng ngi khụng phõn bit gii tớnh,
khụng thuc dõn s hot ng kinh t, tham gia vo cỏc hot ng trong phm
vi gia ỡnh ca chớnh h. Vớ d ngi lm vic ni tr hoc trụng nom nh
ca con cỏi (nhng ngi c thuờ giỳp vic nh cú tr cụng thỡ li c coi
l cú hot ng kinh t).
- Hc sinh, sinh viờn: Bao gm tt c mi ngi khụng phõn bit gii
tớnh ang tham gia hc tp thng xuyờn, khụng k trng cụng trng t
hay cỏc khoỏ hun luyn bt k cp giỏo dc no.
- Ngi hng li tc, hng thu nhp m khụng lm vic. Bao gm
tt c nhng ngi khụng phõn bit gii tớnh, khụng thuc khi dõn s hot
ng kinh t, nhng thu nhp do u t, do cú ti sn cho thuờ, do tin bn
quyn hay phỏt minh sỏng ch, tin tỏc gi, tin lng hu do cỏc nm lm
vic trc ú.
- Cỏc ngi khỏc: Bao gm tt c nhng ngi khỏc khụng phõn bit
gii tớnh, khụng thuc khi dõn s hot ng kinh t nhng c tr cp hoc
c nhn cỏc khon h tr cú tớnh t nhõn khỏc v nhng ngi khụng thuc
bt k mt din no trong cỏc din k trờn, chng hn nh tr em khụng hoc
cha i hc.
2.4. Ngi tht nghip.
L ngi cú tui nm trong tui lao ng, cú kh nng lao ng v cú
nhu cu lao ng nhng khụng cú vic lm trong thi im xỏc nh ca cuc
iu tra.
3. Vic lm.
3.1. Vic lm, phõn loi vic lm.
Núi n vic lm l núi n vai trũ ca con ngi trong s nghip phỏt
trin kinh t - xó hi. m bo nõng cao cht lng cuc sng, ngi lao
ng phi thụng qua hot ng sn xut, chớnh l ngi lao ng cú vic lm.
Tuy vy khỏi nim v vic lm li cú s khỏc nhau, tu vo tng thi k, tng
giai on phỏt trin kinh t - xó hi.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
14