Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.9 KB, 74 trang )
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
c 13,71%. Nh vy cú th núi nm 1996 vi vic kin ton b mỏy t
chc lm cụng tỏc dõn s KHHG t tuyn huyn n tuyn xó v chớnh thc
a ngh quyt 04 ca Hi nghi ln th 4 ca Ban chp hnh trung ng ng
khoỏ VII vo thc t huyn ó phỏt huy tỏc dng mt cỏch ỏng k.
Khi xột n t l tng t nhiờn dõn s, ta thy thi k 1992 - 1995 t l
ny ó gim u song vn mc cao so vi mc gim rt thp (gim 1,1%
cho c giai on ), t l ny c bit gim vỏo nm 1996 (t sut tng t nhiờn
gim 9,6% ca 1996 so vi 1995). Nu xột c khong thi gian 9 nm nghiờn
cu ch s ny ó gim c l 10,5%. õy l mt con s biu hin mt s
thnh cụng ln trong cụng tỏc DS - KHHG huyn Lp Thch.
Bờn cnh nhng yu t nh hng n s bin ng dõn s núi trờn, bin
ng s sinh v t sut sinh c trng theo tui v tng t sut sinh cng l
nhng ch tiờu ht sc quan trng phn ỏnh s bin ng dõn s ni ny.
Vo nm 1993, tng t sut sinh ca huyn Lp Thch l 3,44 con cho
mt ph n, nhng n nm 1999 t sut ó gim xung cũn 2,12 con mt
ph n. Nh vy qua 7 nm ó lm cho TFR gim xung 1,32 con cho mt
ph n. cú c nhng thnh tớch to ln ny trc ht phi núi n s
hot ng cú hiu qu ca UBDS - KHHG ca huyn Lp Thch vi s
cng tỏc nhit tỡnh, cú trỏch nhim ca i ng cỏn b cng tỏc viờn v bỏo
cỏo viờn c trỳ trờn cỏc xó huyn.
thy rừ hn v cỏc bin ng mc sinh ca huyn ta phi xột n ch
tiờu c trng sinh theo tui. Vic nghiờn cu t sut sinh c trng theo tui
theo nhúm rt cú ý ngha cho vic ra cỏc chớnh sỏch, bin phỏp tỏc ng
vo cỏc nhúm tui, tui t c hiu qu cao nht trong cụng tỏc DS KHHG ca huyn. minh chng cho s tỏc ng ny ta nghiờn cu bng
4 v phõn tớch ỏnh giỏ nú.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
34
Luận văn tốt nghiệp
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
Nguyễn Mạnh Tiến
35
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
Qua biu 4 cho chỳng ta thy: s ph n cỏc nhúm tui khỏc nhau l
khỏc nhau, tng ng vi nú l s tr em c sinh ra cỏc nhúm cng l
khỏc nhau. Do ú mi nhúm tui, s ph n chim mt t sut sinh c
trng riờng. nhúm tui 15 - 19 chim t l rt cao 20,39% tng ng vi
10753 ngi nm 1993; 20% vi 9947 ngi nm 1995 v 20,75% vi
11136 ph n nm 1998. S tr em sinh ra tng ng vi cỏc nm l 134,86
v 88 tr em. nhúm tui ny, v sinh hc, ngi ph n cha c phỏt
trin hon thin v mt th lc cng nh mt trớ tu nờn vic sinh con s rt
nh hng n sc kho ca c m v con.
Vi sc mnh ca giỏo dc v ý thc dõn s v k hoch hoỏ gia ỡnh
m t sut sinh con nhúm tui ny gim ỏng k t 12,61% nm 1993
xung 8,64% nm 1995 v ch cũn 7,9 nm 1998. C th l sau 6 nm t
sut sinh gim i 4,71
Chuyn sang hai nhúm tui 20 - 24 v 25 - 29 ta thy hai nhúm ny cú
mc sinh cao nht v cú v cú nhng bin i theo xu hng gim theo cỏc
nm.
+ i vi nhúm tui 20-24, t sut sinh gim rt nhanh t 20 xung
144,92, tuy vy vn mc khỏ cao, iu ny chng t tỡnh trng kt hụn
huyn Lp Thch thuc din khỏ sm, õy chớnh l kt qu ca tõm lý xó
hi, t l hc cao ớt, hot ng xó hi ca ngi dõn cũn rt hn ch.
+ i vi nhúm tui 25 - 29, l tui m ngi ph n t n
hon thin v mt sinh hc ớt nht, t sut sinh nhúm tui ny cng gim
ỏng k t 210,6 xung cũn 144,92 sau 6 nm l mt kt qu ht sc
ỏng mng song nu so vi tui 20 - 24 thỡ nờn cú mt t sut cao hn.
Nhng õy l vn phc tp cú liờn quan n nhiu yu t kinh t xó hi ,
phong tc tp quỏn v trỡnh hc vn ca ngi dõn núi chung v lp tr núi
riờng.
+ Cỏc nhúm 30 - 34, 34 - 39, 40 - 44 thỡ t sut sinh c trng cng cú
xu hng gim xung sau 6 nm.
- ASFR30-34 gim c 60,14.
- ASFR35-39 gim c 30,.46
- ASFR40-44 gim c 27,98.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
36
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
+ Nhúm tui 45 - 49 thỡ ASFR li cú s bin ng bt thng. Nu t
sut ny l 5,13 vo nm 1993 thỡ vo nm 1995 li l 17,64 v li gim
xung cũn 2,5 vo nm 1998. S bin ng bt thng ny cng cú th l
do s sai lch trong quỏ trỡnh iu tra s tr em, s ngi trong tui sinh
hoc tui ca nhng ngi sinh con khụng c xỏc nh rừ rng v cng cú
th cũn do cỏc nghuyờn nhõn khỏc. Tuy nhiờn, dự ớt hay nhiu thỡ sinh con
nhúm tui ny s rt nh hng n sc kho ca c m v con. Do vy, nờn
cú nhng bin phỏp lm gim n mc thp nht t sut sinh nhúm tui
ny.
Nh vy, cú th khng nh rng huyn ó chỳ trong cụng tỏc tuyờn
truyn dõn s c bit i vi cỏc i tng cỏc nhúm tui 20 - 24, 25 - 29
v 30 - 34 khin mc sinh cỏc nhúm tui ny gim rt mnh nhng cụng tỏc
DS - KHHG huyn cn phi cú nhng bin phỏp thit thc gim ti
thiu mc sinh hai nhúm tui 15 - 19 v 45 - 49 nhm bo v cho sc kho
cho ph n v tr em.
Qua biu 4 cho chỳng ta thy rng ph n huyn Lp Thch tham gia
vo quỏ trỡnh sm, thi gian sinh kộo di, õy cú th l nguyờn nhõn
gõy ra nhng bin ng bt thng v mc sinh nu nh nhn thc v hnh vi
sinh ca nhng ngi dõn khụng rừ rng v cụng tỏc DS - KHHG ca
huyn khụng bn v khụng liờn tc.
T l sinh con th 3 cng l mt ch tiờu quan trng phn ỏnh rừ nột
bin ng mc sinh ca huyn Lp Thch. thy rừ s nh hng ny, ta
tin hnh nghiờn cu bng s liu 5.
Qua biu s liu ny, trong giai on t 1993 - 1996 t l sinh con th 3+
cú s thay i bt thng. Nm 1993 t l sinh con th 3+ l 34,44%, nm
1994 t l ny li tng lờn.
Biu 5: Bin ng s sinh v t l sinh con th 3+
Ch tiờu
/v
T l sinh con th 3
+
1998
2000
3841
3727
3684
Ngi 2132 2315 2210 1413 1120
S sinh ln 3+
1998
Ngi 6198 5727 5946 3924 3839
Tng s sinh
1993 1994 1995 1996 1997
1055
683
667
%
34,4 40,42 37,02 36,00 29,17
18,33
18,10
Ngun: UBDS - KHHG huyn Lp Thch
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
37
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
Hn so vi 1993 l 6,02%; nm 1995 t l gim xung ch cũn 37,02%
(Gim 3,4% so vi nm 1994) v n nm 1996 gim i 1,02% so vi nm
1995. T l sinh con th 3 c bit gim mnh trong thi k 1998 - 1999 so
vi mc gim l 9,14%.
S bin ng bt thng v t l sinh con th 3+ trong giai on 1993 1996 l do s hot ng kộm hiu qu v khụng liờn tc cụng tỏc UBDS KHHG huyn kt hp cựng vi cỏc ban ngnh trong huyn v vi s cng
tỏc nhit tỡnh v trỏch nhim ca 40 cụng tỏc viờn, 411 bỏo cỏo viờn y mnh
cụng tỏc truyn thụng dõn s, gp trc tip cỏc i tng trong tui sinh
v ó cú 2+ con, t vn cho h ý thc c sõu hn v ý thc DS - KHHG
ng thi hng dn s dng cỏc bin phỏp trỏnh thai. Vic lm ú ó em li
hiu qu c biu hin thụng qua xu hng gim t l v s ngi sinh con
th 3+ qua cỏc nm 1997 - 2000 m c bit l giai on 1998 - 1999.
Nhỡn chung, t l sinh con th 3+ huyn Lp thch ó gim mnh qua
cỏc nm núi trờn, song vn chng li mc khỏ cao vo nm 2000 (22,14%).
iu ú cn thit phi tip tc y mnh cỏc hot ng tuyờn truyn hng
dn v to sc ộp bng cỏc hỡnh thc hnh chớnh nhm nõng cao nhn thc v
hnh ng ca qun chỳng v vn sinh con th 3+.
Tuy vai trũ ca cụng tỏc DS - KHHG l rt to ln i vi vic lm
gim mc sinh núi chung v t l sinh con th 3+, song ú khụng phi l yu
t duy nht. lm rừ nhng nhõn t lm gim mc sinh, ta nghiờn cu vi
thc t huyn Lp Thch trong cỏc nm qua.
2.2. Cỏc nhõn t lm gim mc sinh.
Chỳng ta ó bit mc sinh chu nh hng bi hng lot cỏc yu t nh
lm sinh lý ca con ngi, phong tc tp quỏn, cỏc yu t v kinh t, xó hi,
chớnh tr, chớnh sỏch dõn s, t sut cht tr em.
Tuy nhiờn, mi vựng khỏc nhau thỡ s nh hng cu cỏc yu t khỏc
nhau n mc sinh li cú mc khỏc nhau. Vỡ vy, vic nghiờn cu cỏc
nhõn t nh hng n mc sinh phi tu thuc vo cỏc c im ca tng
vựng, a phng ta ang nghiờn cu m la chn ra nhng yu t c bn tỏc
ng n mc sinh ca a phng ú. Trong phm vi bi vit ny xin c
cp cỏc yu t lm gim n mc sinh con huyn Lp Thch.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
38
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
Lp Thch l mt huyn min nỳi, nn kinh t kộm phỏt trin, iu kin
thi tit khụng thun li, dõn s khỏ ụng trỡnh dõn trớ thp. Do vy m
bin ng dõn s núi chung v bin ng mc sinh núi riờng ca huyn cng
mang khỏ nhiu nột c thự. Qua quỏ trỡnh nghiờn cu, chn lc ti cựng
vi s giỳp rt nhit tỡnh v trỏch nhim ca cỏc cỏn b trong UBDS KHHG huyn, tụi nhn thy cỏc nhõn t c bn lm gim mc sinh ca
huyn bao gm:
- nh hng ca chng trỡnh DS - KHHG n vic gim mc sinh
ca huyn Lp Thch.
- Tỡnh hỡnh s dng cỏc bin phỏp trỏnh thai n gim mc sinh.
- Thiu vic lm cng l cỏc nhõn t lm gim mc sinh.
2.2.1. nh hng ca chng trỡnh DS - KHHG n vic gim mc sinh
ca huyn Lp Thch.
a. B mỏy t chc cụng tỏc DS - KHHG huyn Lp Thch.
Cú th núi õy l nhõn t nh hng n vic lm gim mc sinh
huyn Lp Thch bi l trc nm 1992 UBDS - KHHG cha c thnh
lp, vỡ vy cụng tỏc theo dừi tỡnh hỡnh phỏt trin dõn s ca huyn cha cú
s kt ni gia cỏc ngnh, cỏc cp trong huyn do ú trc õy mc sinh
trong huyn cũn rt cao.
Nhng t khi UBDS - KHHG ca huyn c thnh lp vo nm
1992 v c bit l sau khi cú ngh quyt 04NQ/HNTW ra ngy 14/1/1993
ca Hi ngh ln IV BCHTW ng khoỏ VII v chớnh sỏch dõn s k hoch
hoỏ gia ỡnh thỡ vn dõn s ca huyn ó c giao cho mt s chc v c
th cú trỏch nhim theo dừi v iu chnh tỡnh hỡnh phỏt trin dõn s ca c
huyn.
Trong 8 nm (1992 - 2000) cựng vi cỏc phong tro v dõn s trong c
nc, cụng tỏc BDS - KHHG Lp Thch ó t c mt s thnh cụng
nht nh. ú l s chuyn bin nhn thc ca cỏc cp ng u, chớnh quyn
v nhõn dõn cỏc dõn tc v vn dõn s c th hin rừ nột trờn cỏc mt
hot ng t nm 1992 ti nay. Chớnh s chuyn bin v nhn thc y ó to
iu kin thun li cụng tỏc DS - KHHG bc u c:
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
39
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
- Hon thin h thng cụng tỏc t chc lm cụng tỏc DS - KHHG t
huyn n xó i vo hot ng cú n np, n khp nhp nhng gia cỏc cp,
cỏc ngnh trong huyn. n nm 2000, s cỏn b chuyờn trỏch cp huyn cú
5 ngi, 40 cỏn b chuyờn trỏch cp xó (mi xó mt cỏn b) v 411 cụng tỏc
viờn cỏc nụng thụn.
- K t khi b mỏy t chc lm cụng tỏc truyn thụng DS - KHHG
c kin ton, mc sinh huyn ó gim i rừ rt, c th l: nu nh t sut
sinh thụ nm 1992 l 30% thỡ n nm 2000 ch s ny ch cũn li 16,3%.
Nh th sau 8 nm t sut sinh thụ ó gim c 13,7%, t l sinh con th 3
trong khong thi gian ny gim xung 37,78% xung cũn 22,14% tc l ó
gim c 15,64%.
Túm li, vic hon thin v kin ton b mỏy t chc lm cụng tỏc DS KHHG huyn ó em li vic gim mc sinh ỏng k. iu ny cú th
khng nh rng mc sinh huyn ngy cng gim xung l do cú s quan
tõm ỳng mc ca cỏc cp lónh o, s hot ng cú hiu qu vi tinh thn
trỏch nhim cao ca c b mỏy lm cụng tỏc DS - HHG huyn Lp Thch.
b. nh hng ca cụng tỏc thụng tin - Giỏo dc - Truyn thụng n
vic gim mc sinh huyn Lp Thch.
Thụng tin - Giỏo dc - Truyn thụng (TGT) dõn s l mt trong 3
chng trỡnh quc gia v DS - KHHG. TGT nhm mc ớch tuyờn truyn
sõu rng trong mi tng lp v mc ớch, ý ngha, tm quan trng ca cụng
tỏc DS - KHHG, thỳc y cỏc thnh viờn trong cng ng cựng chp nhn
quy mụ gia ỡnh ớt con thụng qua vic cung cp y cỏc thụng tin v DS KHHG v s phỏt trin ng thi hng dn cỏc bin phỏp s dng cỏc
dng c trỏnh thai.
Hiu qu ca cụng tỏc ny c th hin rừ nột thụng qua ch tiờu tng
t sut sinh: nu nh nm 1993 TFR = 3,44 con/P n thỡ nm 1998 TFG =
2,17 con/P n. cú c iu ny trc ht cn phi tha nhn s úng gúp
to ln ca cụng tỏc TGT.
Truyn thụng giỏn tip c thc hin thụng qua sỏch bỏo, tranh nh,
bng hỡnhcũn truyn thụng trc tip theo nhúm nh ti gia ỡnh hoc trc
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
40