Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.9 KB, 74 trang )
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
l s ngi xut c ln hn s ngi nhp c. S d nh vy l vỡ Lp Thch
l mt huyn nghốo, kh nng to vic lm thp v s hin din ca mt nn
kinh t th trng nờn mt mt kộm hp dn thu hỳt ngi lao ng n õy,
nhng ngi nhp c ch yu l b i xut ng v sinh viờn tr v, mt khỏc
cựng vi nhng khú khn ca kinh t v xó hi ca huyn ó khin ngi dõn
ni õy di di quờ hng i n nhng ni khỏc cú c hi tỡm c mt cuc
sng qua cỏc nm gn õy tuy khụng cao song nú cng phn no lm cho quy
mụ dõn s ca huyn gim xung.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
28
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
Qua biu 1 ta nhn thy cỏc ba yu t mc sinh, mc cht v hin
tng di dõn u cú tỏc dng ỏng k n s thay i quy mụ dõn s. Vỡ vy
thy rừ hn bin ng dõn s ta i vo nghiờn cu cỏc yu t chớnh sau
õy:
1.1. Bin ng quy mụ dõn s.
L ch tiờu quan trng nht c xem xột s bin ng ca dõn s. Nú
cho phộp nhỡn nhn, ỏnh giỏ mt cỏch khỏi quỏt tng dõn s ca huyn qua
cỏc nm.
- Cng theo bng 1, ta d dng nhn thy bin ng mc cht ca Lp
Thch. Giai on trc nm 1994, t sut cht thụ tng i cao (>8) sau
ú mc cht gim xung tng i thp v gi mc tng i n nh
(khong 7,5). Bi vy, mc sinh v di dõn l hai yu t chớnh n s bin
i quy mụ dõn s. Trc sc ộp ca s gia tng dõn s, ng v Nh nc
ta ó ban hnh cỏc chớnh sỏch v dõn s nhm gim t l gia tng dõn s quỏ
nhanh. n nm 1993 cụng tỏc dõn s thc s c trin khai mnh m trờn
tt c cỏc vựng. Lp Thch cng bt u thc hin cụng tỏc dõn s k hoch
hoỏ gia ỡnh song phm vi ỏp dng cũn hn hp, mi ch mnh cỏc c quan,
xớ nghip cũn khu vc nụng thụn, mc dự ban dõn s xó ó c thnh lp
song cha ton b v hot ng cha hiu qu, mc sinh cú gim nhng gim
chm. n nm 1996 cụng tỏc dõn s ó thc s trin khai rng khp trờn a
bn ton huyn, 100% cỏc xó ó cú ban dõn s xó, mi cng tỏc viờn qun lý
t 100 n 120 h. Vic trin khai thc hin mt cỏch nghiờm tỳc ó giỳp
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
29
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
cho mc sinh mi õy gim xung mt cỏch ỏng k, ch trong vũng 5 nm
1992 n 1996 t sut sinh thụ ó gim 12%. õy l mt kt qu ỏng mng
ỏnh du mt s thnh cụng ca cụng tỏc DS - KHHG. Mc dự kt qu t
c l rt ln song chỳng ta cng nhn thy rng s gim mc sinh cng ht
sc bp bờnh. õy cng l mt iu ỏng lu ý bi l mc sinh cũn cũn chu
tỏc dng nhiu yu t nh. Phong tc tp quỏn, sc tc, tụn giỏo, iu kin
kinh t xó hi . Nu cụng tỏc dõn s khụng c quan tõm v phi hp uyn
chuyn vi cỏc cụng tỏc khỏc, nhn thc ca ngi dõn v DS - KHHG
khụng c thay i, ngi dõn khụng t giỏc nhn thc cn thit phi chp
nhn quy mụ gia ỡnh ớt con thỡ mi sinh cú th li tng lờn vi tc cao ch
trong ngy mt ngy hai cựng vi vic iu chnh mc sinh l nhng n lc
ca ng, nh nc v chớnh quyn a phng iu chnh v kim soỏt cỏc
lung di dõn.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
30
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
1.2. C cu dõn s.
C cu dõn s l s phõn chia tng dõn s ca mt quc gia hay mt
vựng mt n v hnh chớnh no ú thnh cỏc nhúm cỏc b phn theo mt hay
nhiu tiờu thc khỏc nhau. C cu dõn s tỏc ng thc tip n quỏ trỡnh
bin ng dõn s k c bin ng t nhiờn v bin ng c hc ca dõn s.
Trong cỏc loi c cu dõn s thỡ c cu tui v gii tớnh l mt trong
nhng c tớnh c bn ca bt k mt nhúm dõn s no khi nghiờn cu bin
ng mc sinh, mc cht cng nh bin ng c hc bi nú khụng ch n
thun mang tớnh sinh hc m cũn liờn quan n tỡnh trng hụn nhõn, lc lng
lao ng, thu nhp quc dõn, cu trỳc kinh t, xó hi.
Biu s liu 2 (trang sau) s l bc tranh miờu t bin ng c cu dõn s theo
tui v gii tớnh ca huyn Lp Thch.
T biu c cu tui v gii tớnh (biu 2), ta d nhn thy rng mt hin
tng mang tớnh ph bin l t trng dn s nam cao hn t trng dõn s n
tui dớ 15, t trng dõn s n dn dn c tng lờn theo tui nh tui
15 tr lờn c cu v gii tớnh cú s thay i so vi tui 0-15, tc l t trng
ca ph n dn dn c tng lờn vi nhng nhúm tui cao hn. Cú nhiu
nguyờn nhõn khin t trng dõn s nam ngy cng gim trong tng dõn s,
nhng mt nguyờn nhõn ht sc quan trng gúp phn lmg gim t l nam
gii l do s khỏc nhau b yu t sinh hc, thờm vo ú nam gii thng phi
ng u vi nhng cụng vic nng nhc, t l v mc s dng nhng
kớch thớch cú hi cho sc kho chim a s nam gii.
iu ny ó to ra mt s mt cõn i gia nam v n trong c cu dõn
s khi xột n t trng dõn s trong tui lao ng, ta thy t trng trong
tui lao ng l 48,61% v phn cũn li l t trng dõn s ph thuc, t trng
dõn s ph thuc khỏ ln nh vy s nh hng to ln n cỏc mi quan h
gia sn xut tiờu dựng v hng lot cỏc vn xó hi khỏc. Mc dự lao ng
nụng thụn l lao ng th cụng m tr em v ngi gi u cú th tham gia
sn xut song do din tớch t ai trờn u ngi thp, nng sut lao ng ca
nhng ngi ny li khụng ỏng k trong khi tỡnh trng thiu vic lm
nhng lao ng chớnh li l ph bin. Bi vy, vic nghiờn cu bin ng dõn
s cú gii phỏp thớch hp lm gim thiu v n nh mc sinh nhm
gim bt t l ph thuc, thay i c cu theo hng gi hoỏ v cht lng
hoỏ dõn s l mc tiờu t ra nhng c hi phỏt trin da trờn tim nng ca
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
31
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
con ngi, tng kh nng tớch lu cho nn kinh t, tng thu nhp bỡnh quõn
u ngi.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
32
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
2. Cỏc yu t nh hng n bin ng dõn s .
Quy mụ dõn s thng xuyờn bin ng theo thi gian. Nú cú th tng
hoc gim theo cỏc thnh phn bin ng dõn s nh, cht v di dõn. Nh
mc trc ó cp, vic bin ng quy mụ dõn s huyn chu nhiu nh
hng ca di dõn ca biu 1 cho ta thy t sut cht thụ tng i n nh
mc thp. Do ú bin ng dõn s huyn Lp Thch chu nh hng ch
yu bi bin ng ca mc sinh v di dõn. Tuy vy thy rừ c s bin
ng dõn s nht thit chỳng ta cn xem xột, phõn tớch v ỏnh giỏ thc trng
ca c 3 yu t cu thnh; nh sinh, mc cht v di dõn.
2.1. Thc trng mc sinh ca huyn Lp Thch.
Quỏ trỡnh vn ng dõn s núi chung v mc sinh núi riờng huyn Lp
Thch khụng nhng chu tỏc ng ca cỏc yu t t nhiờn, sinh vt m cũn
ph thuc vo cỏc yu t kinh t v xó hi, trong cỏc thi k khỏc nhau thỡ
bin ng v mc sinh cng rt khỏc nhau. Tuy vy chỳng ta ch nghiờn cu 8
nm gn õy do gii hn ca bi vit.
Biu 3: Bin ng v mc sinh trong thi gian qua.
Ch tiờu
/v
1992
1993
1994
1995 11996
1997
1998
1999
2000
1. Dõn s
Ngi 205226 207996
2139
21539 21803 20063 22199 22336 226031
2.W15-49
Ngi
46617
49724
49848 49997 21597 52957 53658 53992 54216
3. S tr em sinh ra
Ngi
6157
6198
5727
3727
3684
4. Tr em sinh CBR
%
30
29,8
27,18 27,60 18,00 17,40 13,31 16,71
16,29
5. T sut tqng TN
%
19,75
19,64
19,06 18,65 10,59 10,58
9,25
5946
3924
3839
3841
9,89
9,42
Ngun: UBDS - KHHG huyn Lp thch.
Qua biu 3 ta thy, t sut sinh t (CBR) cú s thay i qua cỏc nm.
Tuy nhiờn s thay i gia cỏc nm khụng ging nhau. Trong nhng nm
u 1992, 1993,1994 t l ny cú xu hng gim xung song n nm 1995
mc sinh li t ngt tng 0,42% so vi nm 1994 sau ú mc sinh li cú xu
hng gim xung. Nhỡn tng th 9 nm nghiờn cu, t sut sinh thụ gim
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
33
Luận văn tốt nghiệp
Nguyễn Mạnh Tiến
c 13,71%. Nh vy cú th núi nm 1996 vi vic kin ton b mỏy t
chc lm cụng tỏc dõn s KHHG t tuyn huyn n tuyn xó v chớnh thc
a ngh quyt 04 ca Hi nghi ln th 4 ca Ban chp hnh trung ng ng
khoỏ VII vo thc t huyn ó phỏt huy tỏc dng mt cỏch ỏng k.
Khi xột n t l tng t nhiờn dõn s, ta thy thi k 1992 - 1995 t l
ny ó gim u song vn mc cao so vi mc gim rt thp (gim 1,1%
cho c giai on ), t l ny c bit gim vỏo nm 1996 (t sut tng t nhiờn
gim 9,6% ca 1996 so vi 1995). Nu xột c khong thi gian 9 nm nghiờn
cu ch s ny ó gim c l 10,5%. õy l mt con s biu hin mt s
thnh cụng ln trong cụng tỏc DS - KHHG huyn Lp Thch.
Bờn cnh nhng yu t nh hng n s bin ng dõn s núi trờn, bin
ng s sinh v t sut sinh c trng theo tui v tng t sut sinh cng l
nhng ch tiờu ht sc quan trng phn ỏnh s bin ng dõn s ni ny.
Vo nm 1993, tng t sut sinh ca huyn Lp Thch l 3,44 con cho
mt ph n, nhng n nm 1999 t sut ó gim xung cũn 2,12 con mt
ph n. Nh vy qua 7 nm ó lm cho TFR gim xung 1,32 con cho mt
ph n. cú c nhng thnh tớch to ln ny trc ht phi núi n s
hot ng cú hiu qu ca UBDS - KHHG ca huyn Lp Thch vi s
cng tỏc nhit tỡnh, cú trỏch nhim ca i ng cỏn b cng tỏc viờn v bỏo
cỏo viờn c trỳ trờn cỏc xó huyn.
thy rừ hn v cỏc bin ng mc sinh ca huyn ta phi xột n ch
tiờu c trng sinh theo tui. Vic nghiờn cu t sut sinh c trng theo tui
theo nhúm rt cú ý ngha cho vic ra cỏc chớnh sỏch, bin phỏp tỏc ng
vo cỏc nhúm tui, tui t c hiu qu cao nht trong cụng tỏc DS KHHG ca huyn. minh chng cho s tỏc ng ny ta nghiờn cu bng
4 v phõn tớch ỏnh giỏ nú.
Khoa: Kinh tế lao động và dân số
34