1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >

Các quá trình dân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.9 KB, 74 trang )


Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



phõn b mc sinh ca cỏc tui trong thi k sinh sn ca ph n, tỡnh trng

hụn nhõn.

+ T sut sinh chung: Biu th s tr em sinh ra trong mt nm so vi

mt nghỡn ph n trong tui cú kh nng sinh .

GFR =



B

W15 49



x 1000



Trong ú:

GFR: T sut sinh chung.

B: S tr em sinh ra trong nm.

W15 49 : S lng ph n trung bỡnh cú kh nng sing trong nm.



T sut sinh chung ó mt phn no loi b c nh hng ca cu

trỳc tui v gii - nú khụng so vi 1000 dõn núi chung m ch so vi 1000

ph n trong tui cú kh nng sinh sn. Tuy nhiờn cỏch tớnh ny vn chu

nh hng ca s phõn b mc sinh trong thi k sinh sn ca ph n, tỡnh

trng hụn nhõn.

+ T sut sinh c trng theo tui: i vi cỏc tui khỏc nhau , mc

sinh ca ph n cng khỏc nhau. Do vy cn xỏc nh mc sinh theo tng

tui ca ph n.

Cụng thc:

ASFR X =



BFX

x 1000

Wx



Trong ú:

ASFR X : T sut sinh c trng ca ph n tui X

B FX : S tr em sinh ra trong mt nm ca nhng ph n tui X

W X : S ph n tui X trong nm.

xỏc nh c ASFR X cn cú h thng s liu chi tit, hn na mc

dự mc sinh cỏc tui khỏc nhau l khỏc nhau, nhng i vi cỏc tui

gn nhau, mc sinh khụng khỏc nhau nhiu. Do vy, trong thc t ngi ta

thng xỏc nh t sut sinh c trng cho tng nhúm tui. Thng ton b

ph n trong tui sinh c chia thnh 7 nhúm mi nhúm 5 tui.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



5



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



2.2. Mc cht v cỏc thc o ch yu

- Mc cht: Cht l mt trong nhng yu t ca quỏ trỡnh tỏi sn xut

dõn s, l hin tng t nhiờn, khụng th trỏnh khi i vi mi con ngi.

Nu loi b s bin ng c hc, tng t nhiờn dõn s bng hiu s sinh v s

cht. Vỡ vy, vic tng hay gim s sinh hoc s cht u lm thay i quy

mụ, c cu v tc tng t nhiờn ca dõn s. ng thi trong quỏ trỡnh tỏi

sn xut dõn s, cỏc yu t sinh v cht cú mi quan h tỏc ng qua li ln

nhau. Sinh nhiu hay ớt, mau hay tha, sm hay mun u cú th lm tng

hoc gim mc cht. Ngc li mc cht cao hay thp s lm tng hoc gim

mc sinh.

Chớnh vỡ vy vic gim mc cht l ngha v v trỏch nhim thng

xuyờn ca mi nc, mi cp, mi ngnh, mi a phng. Gim mc cht

va cú ý ngha kinh t, chớnh tr, xó hi v nhõn vn sõu sc.

Cht l s mt i vnh vin tt c nhng biu hin ca s sng mt

thi im no ú.

ỏnh giỏ mc cht cn dựng cỏc thc o. Cú nhiu thc o

khỏc nhau. Mi thc o phn ỏnh mt khớa cnh ny hay khớa cnh khỏc ca

mc ớch nghiờn cu v mi thc o cú nhng u im, nhc im riờng.

- Cỏc thc o ch yu:

+ T sut cht thụ (CDR): Biu th s ngi cht trong mt nm trong

mt ngn ngi dõn trung bỡnh nm ú mt lónh th nht nh.

Cụng thc:

CDR =



D

_



x 1000



P



Trong ú:

D: S ngi cht trong nm ca mt lónh th no ú.

_



P : Dõn s trung bỡnh trong nm ca lónh th ú.



u im: n gin, d tớnh toỏn, xỏc nh nú khụng cn lng thụng

tin nhiu, v phc tp do ú nú c s dng rng rói trong cỏc ỏn phm quc

gia v quc t nhm ỏnh giỏ mt cỏch tng quỏt mc cht ca dõn c gia

cỏc nc, cỏc thi k. Trc tip tớnh toỏn t sut gia tng t nhiờn.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



6



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



Nhc im: Khụng ỏnh giỏ chớnh xỏc mc cht ca dõn c, bi vỡ

trong chng mc nht nh nú ph thuc khỏ ln vo c cu dõn s. Do võy,

khi so sỏnh t sut cht thụ gia cỏc vựng, hoc cỏc thi k khỏc nhau khụng

phn ỏnh chớnh xỏc mc cht ca dõn c vỡ s khỏc bit gia c cu gii

v c cu tui. khc phc ngi ta dng bin phỏp chun hoỏ; ú l vic

bin cỏc t sut cht thụ cú cu trỳc tui v gii khỏc nhau thnh cỏc t sut

cht tng ng cú cu trỳc tui v gii ging nhau so sỏnh.

T sut cht c trng theo tui (ASDR X ): Biu th s ngi cht trong

nm mt tui no ú so vi 1000 nghỡn ngi trung bỡnh tui ú

trong nm ti mt ni no ú.

Cụng thc:

ASDR X =



DX

_



PX



Trong ú:



ASDR X : T sut cht c trng tui X

DX : S ngi cht trong nm tui X

_



PX : Dõn s trung bỡnh trong nm tui X



u im: Phn ỏnh mc cht tng tui, so sỏnh gia cỏc vựng,

cỏc thi k m khụng chu nh hng ca cu trỳc tui.

Nhc im: Cha phn ỏnh mc cht bao chựm ca c dõn s, cn

nhiu s liu chi tit cho tớnh toỏn. khỏc phc cn kt hp vi vic xỏc

nh t sut cht thụ v ch tớnh t sut c trng cho tng nhúm tui.

+ T sut cht tr em di 1 tui: õy l ch tiờu c bit quan trng

trong phõn tớch v cht ca dõn s, bi vỡ nú l ch tiờu rt nhy cm nht

ỏnh giỏ mc nh hng ca y t, bo v sc kho trong dõn c. Mc

ny cú nh hng to ln ti mc cht chung, n tui th bỡnh quõn v cú

tỏc ng qua li vi mc sinh.

Cụng thc:

IMR =



Do

x 1000

B



Trong ú:

IMR: T sut cht ca tr em di 1 tui.

Khoa: Kinh tế lao động và dân số



7



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



Do : S tr em cht di 1 tui trong nm.



B: S tr em sinh sng trong cựng nm.

2.3. Di dõn

- Khỏi nim di dõn:

Bin ng dõn s núi chung c chia thnh hai b phn ch yu tng

i riờng bit: bin ng t nhiờn v bin ng c hc. Bin ng t nhiờn

mụ t s thay i dõn s gn lin vi s ra i, tn ti v mt i ca con

ngi theo thi gian. Quỏ trỡnh ny trong dõn s hc ch yu thụng qua cỏc

hin tng sinh v cht. Khỏc vi bin ng t nhiờn, bin ng c hc biu

th s thay i dõn s v mt khụng gian, lónh th. Trong cuc sng con

ngi di di bi nhiu nguyờn nhõn, vi nhiu mc ớch khỏc nhau, vi

khong cỏch xa gn khỏc nhau v vo nhng thi im khỏc nhau. Quỏ trỡnh

ny chu tỏc ng bi nhiu nhng nhõn t kinh t, chớnh tr, xó hi do vy nú

mang bn cht kinh t, chớnh tr, xó hi sõu sc. õy chớnh l c im mu

cht phõn bit hai b phn bin ụng dõn s nờu trờn.

Vy di dõn l gỡ ? Cú rt nhiu nh ngha v di dõn, mi nh ngha

xut pỏht t nhng mc ớch nghiờn cu khỏc nhau, do ú rt khú tng hp

thnh mt nh ngha thng nht bi tớnh phc tp v a dng ca hin tng.

Tuy nhiờn hin nay ngi ta tm thng nht vi nhau khỏi nim v di dõn

nhm m bo s thng nht v kho sỏt, iu tra, can thip vo hin tng

ny nh sau:

"Di dõn l hin tng di chuyn ca ngi dõn theo lónh th vi nhng

chun mc v thi gian v khụng gian nht nh kốm theo s thay i ni c

trỳ"

Hiu v di dõn nh vy l da vo mt s c im ch yu sau: Th

nht, con ngi di chuyn khi mt a d no ú. Ni i v ni n phi

c xỏc nh. Cú th l mt vng lónh th hay l mt n v hnh chớnh.

Th hai, con ngi di chuyn bao gi cng cú mc ớch, tớnh cht c trỳ l

tiờu thc xỏc nh di dõn. Th ba, khong thi gian li bao lõu ni mi

xỏc nh s di chuyn no ú cú phi l di dõn hay khụng.

- Phõn loi di dõn:



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



8



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



+ Theo thi gian ni c trỳ cho phộp phõn bit cỏc kiu di dõn: lõu

di, tm thi hay chuyn tip. Di dõn lõu di bao gm cỏc hỡnh thc thay i

ni c trỳ thng xuyờn v ni lm vic n ni mi vi mc ớch sinh sng

lõu di. Nhng thnh phn ny thng khụng tr v quờ hng ni c trỳ. Di

dõn tm thi ng ý s thay i ni gc l khụng lõu di v kh nng quay

tr li ni c l chc chn. Kiu di dõn ny bao gm nhng hỡnh thc di

chuyn ni lm vic theo mựa v, i cụng tỏc, du lch di ngy... Di dõn

chuyn tip phõn bit cỏc hỡnh thc di dõn m khụng thay i ni lm vic.

Kiu di dõn ny gi ý cỏc iu tit th trng lao ng.

+ Theo khong cỏch ngi ta phõn bit di dõn xa hay gn gia ni i v

ni n. Di dõn gia cỏc nc gi l di dõn quc t; gia cỏc vựng, cỏc n v

hnh chớnh trong nc thỡ gi l di dõn ni a.

+ Theo tớnh cht chuyờn quyn ngi ta phõn bit di dõn hp phỏp hay

di dõn bt hp phỏp, di dõn t do hay cú t chc, di dõn tỡnh nguyn hay bt

buc. Tu thuc vo mc can thip ca chớnh quyn trung ng hay a

phng m ngi ta phõn bit di dõn theo loi ny hay loi khỏc.

- Cỏc phng phỏp o lng di dõn: Cỏc phng phỏp o lng cú th

chia ra lm hai loi: di dõn trc tip v di dõn giỏn tip.

+ Phng phỏp trc tip: L phng phỏp xỏc nh quy mụ di dõn da

vo cỏc cuc tng iu tra dõn s, thng kờ thuyn xuyờn v iu tra chn

mu v dõn s.

+ Phng phỏp giỏn tip:

Nu bit quy mụ tng dõn s chung v tng t nhiờn ca dõn s thỡ ta

cú th tớnh c quy mụ di dõn thun tuý theo cụng thc:

NM = Pt n Pt B D t n x t

Trong ú:

NM: Di dõn thun tuý.

Pt v Pt n Tng s di dõn cỏc thi im t v t+n



B v D: Tng s sinh v cht ca khong t n t+n.

Nu ch bit t l tng dõn s chung (r) v t l tng t nhiờn ca dõn s

(NIR). Ta cú th tớnh c t l di dõn thun tuý (NMR):

NMR = r - NIR

Khoa: Kinh tế lao động và dân số



9



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



Nu ch bit h s sng (S), dõn s tui x vo thi im t, dõn s

tui x+n vo thi im t+n. Ta s xỏc nh c di dõn thun tuý trong s

ngi sng tui "x" t thi m t n t+n.



NMxn Pxn.t n S.Px.t

3. Cỏc yu t nh hng n quỏ trỡnh dõn s

Quy mụ dõn s thng xuyờn vn ng theo thi gian. Nú cú th tng

hoc gim tu theo cỏc chuyn hng bin ng ca cỏc nhõn t sinh, cht v

di dõn. Tc l, nu nh mt vựng no ú trong mt thi im xỏc nh no

ú m mc sinh v nhp c cao hn mc cht v xut c thỡ quy mụ dõn s

vựng ú tng trong thi gian ú v ngc li, nú s gim nu nh mc sinh v

nhp c thp hn mc cht v xut c. hiu sõu v tỏc ng ca cỏc yu t

núi trờn, ta ln lt nghiờn cu s tỏc ng ca cỏc yu t n quỏ trỡnh dõn

s.

3.1. nh hng ca yu t sinh n quỏ trỡnh dõn s.

Vic nghiờn cu mc sinh chim v trớ trung tõm trong nghiờn cu dõn

s vỡ hng lot cỏc lý do nh: sinh úng vai trũ thay th v duy trỡ v mt sinh

hc ca xó hi loi ngi, tng dõn s ph thuc ch yu vo mc sinh. Bt

k mt xó hi no cng tn ti da vo thay th th h ny bng th h khỏc

thụng qua sinh . Nu vic thay th v s lng khụng phự hp s nh

hng to ln n s tn ti v phỏt trin ca con ngi. Quỏ trỡnh thay th ca

mt xó hi thụng qua sinh l mt quỏ trỡnh rt phc tp. Ngoi cỏc gii hn

v mt sinh hc thỡ hng lot cỏc yu t v kinh t, xó hi tụn giỏo, quan

nim, a v ca ph n u cú nh hng c quyt nh n mc sinh.

Trong nhng nm 1960, ngi ta nhn thy rừ l nhõn t chu trỏch

nhim chớnh trong s gia tng dõn s l t l sinh. Do dõn s tp trung ch

yu vo cỏc nc ang phỏt trin vi mt c im chớnh ca thi k ny l

mc cht gim rt nhanh chúng trong khi t l sinh li khụng gim mt

cỏch tng ng ó dn n quy mụ dõn s ca ton cu tng quỏ nhanh. Vic

gia tng dõn s quỏ nhanh nh vy l mi e do quỏ trỡnh phỏt trin kinh t

v xó hi.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



10



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



3.2. nh hng ca yu t cht n quỏ trỡnh dõn s

Hin tng cht l mt trong ba thnh phn ca bin ng dõn s. Vỡ

vy vic lm tng hay gim yu t ny cng lm thay i c quy mụ, c cu

v c ti mc sinh. Tỏc ng ca mc cht cú hai mt: Va thay i s phỏt

trin ca dõn s va thay i mc sinh. Cht nhiu dự bt c nguyờn nhõn no

u buc con ngi sinh bự thay th s mt mỏt hay gim s ri ro. Lc s

phỏt trin dõn s cho hay c sau mt cuc chin tranh li cú mt cuc bựng

n dõn s, dng nh mc sinh tng lờn mt cỏch chúng mt bự li s mt

mỏt vố ngi sau chin tranh v to ra mt tro lu sau ú. Mc cht ca tr

em núi chung v mc cht ca tr em s sinh núi riờng cao s gõy ra mt tõm

lý "sinh bự", "sinh d tr" hay "sinh phũng" m bo ssú con mong

mun trong thc t.

3.3 nh hng ca di dõn n bin ng dõn s

Ngi ta thy ngay c rng di dõn tỏc ng trc tip n quy mụ dõn

s. S xut c ca mt b phn dõn s t mt vựng no ú lm cho quy mụ

dõn s ca nú gim i, v ngc li, s ngi nhp c nhiu s lm cho quy

mụ dõn s tng lờn. Mt khỏc s lng di dõn thun tuý cú th khụng ln,

song nu s xut v nhp c ln, chc chn cht lng ca dõn s cú nhiu

thay i, s hin din ca nhng ngi mi n sinh sng mang theo nhng

c im khỏc nhng ngi ó di di i ni khỏc sinh sng.

Cỏc c cu tui v gii tớnh ca dõn s cungtx chu nh hng nhiu

ca di dõn. T l gii tớnh gia cỏc tui khỏc nhau trong dõn s cú nhiu

trng hp cú nhng chờnh lch óng k do cng v tớnh cht chn lc

ca di dõn.

Cú th khng nh rng, s bin ng quy mụ dõn s ca bt k quc

gia no cng chu nh hng ca ba yu t trờn. Nhng tu thuc vo cỏc

iu kin kinh t, xó hi m s tỏc ng ca cỏc yu t i vi mi vựng, mi

quc gia khỏc nhau l khỏc nhau.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



11



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

×