1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Báo cáo khoa học >

THỰC TRẠNG CỦA SỰ BIẾN ĐỘNG DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM Ở HUYỆN LẬP THẠCH - TỈNH VĨNH PHÚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.9 KB, 74 trang )


Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



vi 216.641 ngi chin 97,08% dõn s ca huyn. Ngun lao ng ca

huyn l 123.647 ngi. Trong ú hot ng lao ng trong cỏc lnh vc kinh

t l 109.222 ngi bao gm nụng nghip l 86.285 ngi chim 79%, lao

ng thng nghip, dch v l 6.902 ngi, doanh nghip t nhõn l 94

ngi chim 0,086%, lao ng trong khu vc hnh chớnh s nghip l 2.615

ngi chin 2,39% cũn li l 13.612 lao ng thiu v khụng cú vic lm.

Huyn Lp Thch vi c im sn xut thun nụng, tiu th cụng

nghip nh bộ, cha phỏt huy c th mnh ca cỏc lng ngh truyn thng

ca cỏc a phng, cụng nghip cha cú gỡ.

Tỡnh hỡnh i sng nhõn dõn trong huyn cũn gp nhiu khú khn cú

trờn 8.000 h nụng dõn thuc din úi nghốo chim 17,2%. Sn lng lng

thc nm t cao nht l **** nghỡn tn, bỡnh quõn u ngi l

300kg/ngi/nm. Thu nhp bỡnh quõn u ngi mi ch t 1.624.000

ng/ngi/nm. Trong ú dõn s tng nhanh, mc gia tng bỡnh quõn mi

nm l 3.500 ngi do vy ngun lao ng cng tng theo hng nm khong

2.000 ngi.

Nhỡn chung Lp Thch l mt huyn nghốo ca tnh Vnh Phỳc, c s

h tng cũn rt kộm. H thng in, trng, trm cũn thiu v yu, cha

tiờu chun phc v cho quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ nụng

nghip hoỏ nụng thụn.



II. TèNH HèNH PHT TRIN KINH T - X HI CA HUYN LP THCH.



Nm 2000 l nm cui thc hin k hoch 5 nm (1996 - 2000). Vi

tinh thn phn u hon thnh ton din cỏc mc tiờu do i hi ng b

huyn ln th 16 dd ra, bng nhiu bin phỏp, ch trng chớnh sỏch c th

trong vic tp trung phỏt trin kinh t - xó hi. Do s c gng vt bc ca

cỏc cp u ng, chớnh quyn ó khc phc c mi khú khn hon

thnh cỏc mc tiờu to iu kin tin cho cụng cuc cụng nghip hoỏ - hin

i hoỏ nụng nghip nụng thụn.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



22



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



1. V kinh t.

1.1. Sn xut nụng nghip.

- Tng din tớch gieo trng l 24.808 ha, tng 658,35 ha bng 101,26%

k hoch v 102,7% so vi cựng k nm 1999. Nng sut lỳa t 37,47 t/ha

tng so vi nm 1999 l 35,4 t/ha. Tng sn lng lng thc quy thúc c

nm l 60.218.000 tn bng 103,8% k hoch v 125,5% so vi nm 1999.

Din tớch ngụ, khoai, sn l 7.512 ha t k hoch v sn lng.

- Chn nuụi:

u trõu cú 13.344 con tng 287 con so vi nm 1999, n bũ cú

31.624 con tng 498 con so vi nm 1999 v t 98% k hoch, tng n ln

cú 96.594 con tng 6.234 con so vi nm 1999, tng n gia cm l 1.274.400

con tng 46.800 con so vi nm 1999, so vi k hoch t 100%.

Kt qu phỏt trin trong lnh vc chn nuụi cú tng nhng cha tng

xng vi tim nng ca a phng. Nguyờn nhõn ch yu l do tỏc ng giỏ

sn phm chn nuụi thp. Tuy vy vn cú nhiu h chn nuụi t hiu qu

cao.

- Thu sn: Din tớch nuụi cỏ khoỏn cho h, nhúm h nụng dõn vn duy

trỡ n nh 1.054,7 ha. Sn lng ỏnh bt l 430 tn, sn lng tng khụng

ỏng k do hu qu ca t hn hỏn nm 1999.

1.2. Sn xut lõm nghip, kinh t trang tri v d ỏn trng cõy n qu.

a. V lõm nghip.

Din tớch trng rng tp trung 500 ha t 100% k hoch trong ú rng

sn xut l 250 ha, rng phũng h l 250. Cụng tỏc bo v rng ó c tng

cng thụg qua s phi hp cht ch gia a phng vi lc lng kim

lõm. Tuy nhiờn, tỡnh trng phỏ rng, vn chuyn buụn bỏn lõm sn trỏi phộp

cũn din bin phc tp nht l khu vnn Quc gia Tam o.

b. Phong tro ci to vn tp trng cõy n qu.

Tip tc c thc hin d ỏnh nc trng cõy n qu ó tranh th

ngun vn tớn dng u t phỏt trin 6 t ng, vn t d ỏn 120 gii quyt



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



23



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



vic lm to iu kin cho nụng h cú vn mua cõy ging, phõn bún ... t

chc tp hun k thut trng cõy n qu, h tr cõy ging cho h úi nghốo...

Kt qu trong nm trng mi 180 ha chm súc din tớch trng cỏc nm

trc. Kt qu trờn cũn rt hn ch, ch tiờu trng mi t 60% k hoch. Nú

cho thy mt s h vay vn cũn s dng cha ỳng mc ớch, s ch o ca

cỏc cp u ng v chớnh quyn c s cha tớch cc i vi d ỏn ny.

1.3. Cụng tỏc giao thụng, thu li, xõy dng c bn v tiu th cụng

nghip.

a. Giao thụng.

Tng vn u t cho giao thụng c 9.063 triu ng bng 135,17% so

vi nm 1999, vn nõng cp ng 305 c thc hin 3000/k hoch 5000

triu ng.

- ng 307: Ti th trn 500 triu ng.

- Vn giao thụng nụng thụn ca Ngõn hng th gii WB cho 7 tuyn

4.263 triu ng.

- Vn t ngõn sỏch huyn v cỏc xó u t: 1.300 triu ng.

b. Thu li.

Vn u t cho thu li: c thc hin t: 6.300 triu ng.

Cng hoỏ kờnh mng: 2.950 triu. Trong ú vn tnh h tr 2.890

triu, vn huyn u t t 4 ngun 500 triu ng, vn huy ng 1.060 triu,

vn tnh u t cho cỏc cụng trỡnh thu li trong huyn, nõng cp ờ: 1.850

triu.

c. Xõy dng thu in.

Trong nng c h tr xõy dng in cho cỏc xó B Lý 3 trm bin

ỏp, ng dõy cao h th bng ngun vn DECF kinh phớ 1.000 triu ng,

tnh h tr kinh phớ xõy dng in cho cỏc xó Tam Snh nc, Quang Yờn

mi xó 200 triu, trm in Vnh Thnh xó o Trự 120 triu ng.

Tng kinh phớ xõy dng in c tớnh 1.602 triu trong ú vn ngõn

sỏch u t 1.520 triu.

d. Xõy dng trng hc.

Khoa: Kinh tế lao động và dân số



24



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



Trong nm trin khai xõy dng cỏc trng tng: PTTH Sỏng Sn, Trn

Nguyờn Hỏn, cỏc trng PTTH c s Võn Trc, Phng Khoan, Yờn Dng,

Ngc M. Tnh h tr cỏc cụng trỡnh chuyn tip ng Thnh, Lin Sn, Thỏi

Ho, B Lý, Vnh Thnh - o Trự.

Tng kinh phớq u t 6.206 triu trong ú tnh 5.455 triu, huyn 225

triu, cỏc xó t huy ng 526 triu ng. Ngun vn h tr ca cỏc t chc

th gii cho hai trng th trn Lp Thch v xó Xuõn Lụi lm trng hc l

2.500 triu ng.

e. Cỏc cụng trỡnh xõy dng khỏc.

u t xõy dng nh Huyn u, tr s lm vic ca HND v UBND,

bnh vin, tr ss lm vic ca UBND mt xó, tng kinh phớ 2.584 triu.

Trong ú ngõn sỏch tnh 1.300 triu, t huy ng 1.284 triu ng.

Tng kinh phớ u t xõy dng c bn cỏc lnh vc l 25.755 triu,

trong ú:

- Ngõn sỏch tnh u t: 18.838 triu.

- Huyn u t: 1.640 triu.

- Ngõn sỏch xó v dõn úng gúp: 3.176 triu.

- Cỏc ngun khỏc: 2.101 triu.

Cụng tỏc qun lý xõy dng c bn ó cú chuyn bin chp hnh quy

ch qun lý u t xõy dng theo Ngh nh 52, Ngh nh 12, Ngh nh 88

v 14 ca Chớnh ph.

Tuy nhiờn cũn bc l mt s tn ti v trỡnh chuyờn mụn nghip v

ca mt s cụng trỡnh do ch thu u t khụng kh nangn giỏm sỏt k

thut, cht lng cụng trỡnh khụng m bo yờu cu thit k dn n sai sút,

h hng, cụng trỡnh lm xong chm c quyt toỏn. Tỡnh trng n xõy dng

c bn mt s xó sau khi xõy dng khụng cú vn thanh toỏnh nc tip tc

phỏt sinh.

f. Sn xut tiu th cụng nghip.

Tng giỏ tr sn phm c t 27 t gn tng 105,4% so vi nm

1999. Mt s sn phm ch yu vn duy trỡ sn xut, sn phm vn tiờu th

c do nhu cu a phng.

- Gch nung 38.330 nghỡn viờn tng 12,23 triu viờn.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



25



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



- Ngúi 2,04 triu viờn tng 0,29 triu viờn.

- Cỏt si 85 nghỡn m3 tng 6 nghỡn m3.

Sn xut tiu th cụng nghip vn cũn quy mụ nh bộ, sn phm

truyn thng c i mi, cha cú nhõn t phỏt huy phỏt trin giỏ tr ca

cỏc sn phm.

g. Thụng tin bu in m bo thụng sut, cht lng c nõng lờn,

n nay ó lp t in thot n 100% s xó. Cụng tỏc phỏt hnh bỏo chớ,

th tớn kp thi trong ngy.

h. Dch v thng mi phỏt trin theo hng tớch cc, hng hoỏ phong

phú, a dng, giỏ c bỡnh n.

i. Ti chớnh tớn dng.

+ Tng thu ngõn sỏch t: 13.300 triu ng.

+ Tng chi ngõn sỏch nh nc l: 10.900 triu ng.

Tuy vy, bờn cnh nhng kt qu t c, cỏc lnh vc kinh t cũn

bc l nhiu khú khn yu kộm. Tc tng trng kinh t chm sn xut

nụng nghip cũn bp bờnh v nng sut thp, l thuc vo t nhiờn.

2. V vn hoỏ - xó hi.

2.1. Giỏo dc o to.

Kt thỳc nm hc 1999 - 2000, hc sinh tt nghip tiu hc t 98%,

trunng hc c s t 95%, ph thụng trung hc t 98%, cht lng giỏo dc

v o c cng cú nhng chuyn bin rt tớch cc. Tuy vy vic chuy bin

vn cha ng u do cỏc yu t kinh t xó hi, c s vt cht v cụng tỏc

qun lý.

2.2. Cụng tỏc y t - dõn s v k hoch hoỏ gia ỡnh.

Cỏc chng trỡnh quc gia v y t c thc hin y , cỏc ch tiờu

t mc cao. Tiờm chng m rng, phũng chng biu c, phũng chng st

rột, phũng chng lao, thanh toỏn bnh phong u c trin khai tớch cc v

cú hiu qu.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



26



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



Cụng tỏc dõn s k hoch hoỏ gia ỡnh ó cú chuyn bin rừ rt, ó lm

thay i nhn thc i b phõn nhõn dõn, t l phỏt trin dõn s trong huyn

tip tc gim xung cũn 1,19%, t l ngi sinh con th 3 gim ỏng k.

2.3. Hot ng vn hoỏ thụng tin, th dc th thao.

Cụng tỏc thụng tin tuyờn truyn cú s phi hp cht ch gia cỏc

ngnh, cỏc t chc chớnh tr xó hi phc v tt cỏc ngy l, cỏc ngy k nim

trng i v bỏm sỏt phc v cỏc nhim v chớnh tr ca huyn.

Phong tro vn hoỏ vn ngh, TDTT c phỏt ng rng rói, thu hỳt

ụg o qun chỳng nhõn dõn tham gia.

2.4. Cụng tỏc lao ng v thc hin cỏc chớnh sỏch xó hi.

- Phong tro n n ỏp ngha, on kt tg tr c y mnh. Chi

tr kp thi chớnh sỏch cho i tng.

- Ch o cú kt qu chng trỡnh lng ghộp khai thỏc v s dng ỳng

mc ớch cỏc ngun qu quc gia gii quyt vic lm, xoỏ úi gim nghốo.

Túm li, trong cụng cuc cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ nụng thụn,

Lp Thch ó t c nhiu thnh cụng bc u ỏng kớch l to tin

cho s phỏt trin kinh t xó hi ca huyn trong nhng nm tip theo.



III. BIN NG DN S V CC YU T NH HNG.



1. Bin ng dõn s.

Dõn s thng xuyờn vn ng v phỏt trin, s vn ng ú do bin

ng t nhiờn v hin tng di dõn to lờn. Trong giai on hin nay huyn

Lp Thch, nhỡn chung bin ng v mc cht khụng nhiu, tng gim dõn s

ch yu quyt nh bi mc sinh v di dõn. thy c s bin ng dõn s

ca huyn Lp Thch, chỳng ta tin hnh kho sỏt v phõn tớch bng s liu 1.

S liu ca bng 1 cho thy t sut bin ng c hc ca huyn Lp

Thch cú bin ng qua cỏc nm. Trong hai nm u ca giai on ny (1992

- 1993). S ngi nhp c vo huyn ln h s ngi xut c khi huyn

khong 3,5 ln. Chớnh iu ny kt hp vi mc sinh cao ó khin cho quy

mụ dõn s ca huyn bin ng ỏng k. Giai on 7 nm k tip cú ti 4 nm

Khoa: Kinh tế lao động và dân số



27



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



l s ngi xut c ln hn s ngi nhp c. S d nh vy l vỡ Lp Thch

l mt huyn nghốo, kh nng to vic lm thp v s hin din ca mt nn

kinh t th trng nờn mt mt kộm hp dn thu hỳt ngi lao ng n õy,

nhng ngi nhp c ch yu l b i xut ng v sinh viờn tr v, mt khỏc

cựng vi nhng khú khn ca kinh t v xó hi ca huyn ó khin ngi dõn

ni õy di di quờ hng i n nhng ni khỏc cú c hi tỡm c mt cuc

sng qua cỏc nm gn õy tuy khụng cao song nú cng phn no lm cho quy

mụ dõn s ca huyn gim xung.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



28



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



Qua biu 1 ta nhn thy cỏc ba yu t mc sinh, mc cht v hin

tng di dõn u cú tỏc dng ỏng k n s thay i quy mụ dõn s. Vỡ vy

thy rừ hn bin ng dõn s ta i vo nghiờn cu cỏc yu t chớnh sau

õy:

1.1. Bin ng quy mụ dõn s.

L ch tiờu quan trng nht c xem xột s bin ng ca dõn s. Nú

cho phộp nhỡn nhn, ỏnh giỏ mt cỏch khỏi quỏt tng dõn s ca huyn qua

cỏc nm.

- Cng theo bng 1, ta d dng nhn thy bin ng mc cht ca Lp

Thch. Giai on trc nm 1994, t sut cht thụ tng i cao (>8) sau

ú mc cht gim xung tng i thp v gi mc tng i n nh

(khong 7,5). Bi vy, mc sinh v di dõn l hai yu t chớnh n s bin

i quy mụ dõn s. Trc sc ộp ca s gia tng dõn s, ng v Nh nc

ta ó ban hnh cỏc chớnh sỏch v dõn s nhm gim t l gia tng dõn s quỏ

nhanh. n nm 1993 cụng tỏc dõn s thc s c trin khai mnh m trờn

tt c cỏc vựng. Lp Thch cng bt u thc hin cụng tỏc dõn s k hoch

hoỏ gia ỡnh song phm vi ỏp dng cũn hn hp, mi ch mnh cỏc c quan,

xớ nghip cũn khu vc nụng thụn, mc dự ban dõn s xó ó c thnh lp

song cha ton b v hot ng cha hiu qu, mc sinh cú gim nhng gim

chm. n nm 1996 cụng tỏc dõn s ó thc s trin khai rng khp trờn a

bn ton huyn, 100% cỏc xó ó cú ban dõn s xó, mi cng tỏc viờn qun lý

t 100 n 120 h. Vic trin khai thc hin mt cỏch nghiờm tỳc ó giỳp



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



29



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



cho mc sinh mi õy gim xung mt cỏch ỏng k, ch trong vũng 5 nm

1992 n 1996 t sut sinh thụ ó gim 12%. õy l mt kt qu ỏng mng

ỏnh du mt s thnh cụng ca cụng tỏc DS - KHHG. Mc dự kt qu t

c l rt ln song chỳng ta cng nhn thy rng s gim mc sinh cng ht

sc bp bờnh. õy cng l mt iu ỏng lu ý bi l mc sinh cũn cũn chu

tỏc dng nhiu yu t nh. Phong tc tp quỏn, sc tc, tụn giỏo, iu kin

kinh t xó hi . Nu cụng tỏc dõn s khụng c quan tõm v phi hp uyn

chuyn vi cỏc cụng tỏc khỏc, nhn thc ca ngi dõn v DS - KHHG

khụng c thay i, ngi dõn khụng t giỏc nhn thc cn thit phi chp

nhn quy mụ gia ỡnh ớt con thỡ mi sinh cú th li tng lờn vi tc cao ch

trong ngy mt ngy hai cựng vi vic iu chnh mc sinh l nhng n lc

ca ng, nh nc v chớnh quyn a phng iu chnh v kim soỏt cỏc

lung di dõn.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



30



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



1.2. C cu dõn s.

C cu dõn s l s phõn chia tng dõn s ca mt quc gia hay mt

vựng mt n v hnh chớnh no ú thnh cỏc nhúm cỏc b phn theo mt hay

nhiu tiờu thc khỏc nhau. C cu dõn s tỏc ng thc tip n quỏ trỡnh

bin ng dõn s k c bin ng t nhiờn v bin ng c hc ca dõn s.

Trong cỏc loi c cu dõn s thỡ c cu tui v gii tớnh l mt trong

nhng c tớnh c bn ca bt k mt nhúm dõn s no khi nghiờn cu bin

ng mc sinh, mc cht cng nh bin ng c hc bi nú khụng ch n

thun mang tớnh sinh hc m cũn liờn quan n tỡnh trng hụn nhõn, lc lng

lao ng, thu nhp quc dõn, cu trỳc kinh t, xó hi.

Biu s liu 2 (trang sau) s l bc tranh miờu t bin ng c cu dõn s theo

tui v gii tớnh ca huyn Lp Thch.

T biu c cu tui v gii tớnh (biu 2), ta d nhn thy rng mt hin

tng mang tớnh ph bin l t trng dn s nam cao hn t trng dõn s n

tui dớ 15, t trng dõn s n dn dn c tng lờn theo tui nh tui

15 tr lờn c cu v gii tớnh cú s thay i so vi tui 0-15, tc l t trng

ca ph n dn dn c tng lờn vi nhng nhúm tui cao hn. Cú nhiu

nguyờn nhõn khin t trng dõn s nam ngy cng gim trong tng dõn s,

nhng mt nguyờn nhõn ht sc quan trng gúp phn lmg gim t l nam

gii l do s khỏc nhau b yu t sinh hc, thờm vo ú nam gii thng phi

ng u vi nhng cụng vic nng nhc, t l v mc s dng nhng

kớch thớch cú hi cho sc kho chim a s nam gii.

iu ny ó to ra mt s mt cõn i gia nam v n trong c cu dõn

s khi xột n t trng dõn s trong tui lao ng, ta thy t trng trong

tui lao ng l 48,61% v phn cũn li l t trng dõn s ph thuc, t trng

dõn s ph thuc khỏ ln nh vy s nh hng to ln n cỏc mi quan h

gia sn xut tiờu dựng v hng lot cỏc vn xó hi khỏc. Mc dự lao ng

nụng thụn l lao ng th cụng m tr em v ngi gi u cú th tham gia

sn xut song do din tớch t ai trờn u ngi thp, nng sut lao ng ca

nhng ngi ny li khụng ỏng k trong khi tỡnh trng thiu vic lm

nhng lao ng chớnh li l ph bin. Bi vy, vic nghiờn cu bin ng dõn

s cú gii phỏp thớch hp lm gim thiu v n nh mc sinh nhm

gim bt t l ph thuc, thay i c cu theo hng gi hoỏ v cht lng

hoỏ dõn s l mc tiờu t ra nhng c hi phỏt trin da trờn tim nng ca



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



31



Luận văn tốt nghiệp



Nguyễn Mạnh Tiến



con ngi, tng kh nng tớch lu cho nn kinh t, tng thu nhp bỡnh quõn

u ngi.



Khoa: Kinh tế lao động và dân số



32



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

×