Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.89 KB, 64 trang )
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
I. Chọn động cơ:
1. Công suất trên trục công tác:
Điều kiện làm việc với số liệu ban đầu:
- Lực vòng trên băng tải (2F):
2F = 6400 (N).
- Vận tốc tải xích tải (v):
v = 1,2 (m/s).
- Số răng đĩa xích tải (Z):
Z = 9 (răng).
- Bước xích tải (t):
P = 110 (mm)
- Số năm làm việc (y):
a = 6 (năm)
Đặc điểm của tải trọng:
- Tải trọng và va đập nhẹ, quay 1 chiều.
- Một năm làm việc 300 ngày, 1 ngày 2 ca, 1 ca 8 giờ. Sai số cho phép tỷ số truyền
∆i=(2÷3)%.
2. Tính toán công suất hệ thống:
Hiệu suất chung:
η = ηđ.ηol4.ηBr3.ηnt.
Tra bảng 2.3 trang 19 ta có:
ηđ = 0,96 : Hiệu suất bộ truyền đại.
ηol = 0.995 : Hiệu suất 1 cặp ổ lăn.
ηBr = 0,97 : Hiệu suất 1 cặp bánh răng.
Ηnt = 1 : Hiệu suất nối trục.
- Vậy η = 0,96.0,9954.0,973.1 = 0,86
3. Chọn động cơ:
Ta có: công suất máy công tác:
F.v
6400.1,2
=
= 7,68 (kW)
1000
P = 1000
.
Theo đề bài tải trọng va đập nhẹ nên
P12 .t1 +P22 .t 2
t1 +t 2
Ptd =
P và T tỉ lệ thuận:
T2 = 0,8T1 => P2 = 0,8P
=> Ptd =
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
7,682 .0,7+(0,8.7,68) 2 .0,3
= 7,25 (kW)
0,7+0,3
Trang 5
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
=>Công suất cần thiết cho động cơ.
Ptd
7,25
=
= 8,43 (kW).
η
0,86
Pct =
Ta có Pct nên ta cần chọn động cơ có công suất thỏa điều kiện.
Pđc > Pct.
Theo công thức 2.18 :
n sb = n lv .u t
u sbđ = ubr .u = 3.8 = 24
60000.v
60000.1,2
=
= 72,72
z.t
9.110
n sb = 72,72.24 = 1745,28 (v/ph)
n lv =
=>
Ta có Pct nên cần chọn động cơ có công suất thỏa điều kiện: Pđm > Pct.
Chọn nđb =1500 vòng/phút. Dựa vào các thông số đã cho và mục đích giảm
bớt về kinh tế → Sự lựa chọn động cơ loại 4A132M4Y3 (Tra bảng P1.3/238).
Các thông số kỹ thuật:
Công suất: P = 11(kW).
Vận tốc quay: n=1458 (Vòng/phút)
II. Phân phối Tỉ số truyền:
Ta có nlv = 72,72(v/p)
u=
n
n
đc
=
1458
= 20,05
72,72
lv
Tỷ số truyền chung:
Theo sơ đồ động ta có: u = uđ.uh.unt.
uđ : Tỷ số truyền của đai.
uh : Tỷ số truyền hộp giảm tốc.
unt :Tỷ số truyền nối trục.
Tra bảng 2.4 về tỷ số truyền đại SGK trang 21, chọn uđ=3,1
Mà: un.uc =
un: Tỷ số truyền cấp nhanh.
uc: Tỷ số truyền cấp chậm.
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 6
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Để tạo điều kiện bôi trơn các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc bằng
phương pháp ngâm dầu:
un = (1,2÷ 1,3).uc
Chọn un=1,25uc.
Suy ra:
=> u h =
u 20,05
=
=6,47
uđ
3,1
Mà ta lại có uh = un.uc
uc = 2,275 => un= 2.84
ukt = uđ.un.uc.unt = 3,1.2,275.2,84.1 = 20,08
Vu =
u - u kt
|20,05 - 20,03|
0,02
=
=
= 2%
100
100
100
→ Hợp lý với yêu cầu sai số vè tỷ số truyền.
∆u=2÷9%.
Từ các kết quả đã tính được ta có số liệu tính sau:
Tính công suất từng trục: Ta có
Pct = 8,43(KW).
PI = Pct.ηđ.ηol = 8,43.0,95.0,96 = 8,05 (kW).
PII = PI.ηbr.ηol =8,05.0,995.0,97 = 7,77 (kW).
PIII = PII.ηnt. ηbr2.ηol2 = 8,14.0,972.0,9952 .1 = 7,24 (kW).
9,55.106 .P
ni
Công thức Mômen xoắn trên các trục: Ti =
;
9,55.106 .8,43
= 55217 (N.mm)
1458
Tđc =
;
n
1458
9,55.106 .8,05
= 470,32
= 163458 (N.mm) n1 = dc =
u
3,21
470,32
đ
T1 =
;
(Vòng/phút).
n
470,32
9,55.106 .7,77
= 165,6
= 448089 (N.mm) n 2 = 1 =
un
2,84
165,6
T =
.
(Vòng/phút).
2
n
165,6
9,55.106 .7,24
= 72,79
= 949883 (N.mm) n 3 = 2 =
u
2,275
72,79
c
T3 =
.
(Vòng/phút).
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 7
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Bảng phân phối tỷ số truyền:
Trục
Thông số
u
Động
cơ
I
uđ = 3,1
II
un = 2,84
III
uc = 2,275
n ( v/ph )
P ( Kw )
1458
8,43
470,32
8,05
165,6
7,77
72,79
7,24
9,55.10 6 .P
ni
Ti =
55217
163458
448089
949883
( N .mm )
Phần II: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN (BỘ TRUYỀN ĐAI)
I. Xác định các thông số bộ truyền :
1. Chọn loại đai:
Giả thiết vận tốc của đai v < 25 m/s, ta có thể dùng loại đai loại A hoặc Б (bảng
4.1 và bảng 4.13 : các thông số của đai hình thang).
Ta có điều kiện làm việc:
n = 1458 (v/ph)
Pđc = 8,43 (kw)
uđ = 3,1
Chế độ làm việc ngày 2 ca, 1 ca 8 giờ.
Theo hình 4.1/trang 59: Chọn đai thang thường.
Chọn đai có kí hiệu Б từ điều kiện làm việc như trên:
ký hiệu Б với các thông số sau:
Kích thước tiết diện:
bt = 14 mm.
A = 138 .
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 8
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
h = 10,5 mm.
y0 = 4 mm.
Đường kính bánh đai nhỏ: d1 ∈ (140÷280) mm.
Chiếu dài giới hạn l: l ∈ (800÷6300)mm.
2. Xác định thông số bộ truyền:
Tra bảng 4.13/trang 59.
Chọn d1 = 200 (mm)
v1 =
π.d1.n dc
3,14.200.1458
60x1000 =
60000
≈ 15,27 (m/s)
Vận tốc đai :
Thỏa điều kiện: v1 = 15,27(m/s) < vmax = 25 (m/s).
Tính đường kính d2:
Theo 4.2(trang 53):
d2 =
Chọn ε = 0,01 ( hệ số trược ε = 0,01÷ 0,02)
d2 = = 626,26 (mm)
Tra bảng 4.26/trang 67: chọn d2 = 630 mm
Như vây tỷ số truyền thực tế:
u tt =
d2
630
=
= 3,18
d1.(1-ε)
200.(1-0,01)
u đ -u
(3,18-3,1)
.100% =
.100% = 2,6%
3,1
Với ∆u = u
=> ∆u = 2,6% < 4%
=> Thỏa điều kiện trong giới hạn cho phép.
3. Khoảng cách 2 trục a:
Ta có u = 3,1
a= d2 = 630 mm
a thỏa điều kiện theo công thức 4.14/trang 160:
0,55(d1+d2)+h ≤ a ≤ 2(d1+d2).
467
Với a = 630 (mm)
Thỏa điều kiện.
SVTH: VŨ HOÀNG TRÍ
Trang 9