1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Hóa dầu >

Bảng 26: Thành phần và khối lượng của các cấu tử vào thiết bị phản ứng thứ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.73 KB, 96 trang )


Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan



C p1 : Nhiệt dung riêng của nớc.

T1 : Nhiệt độ nớc làm lạnh.

Chọn nhiệt độ nớc làm lạnh là t 1 = 250C

Tại 25o C (289o K) theo bảng 23 ta có:

Cp(i-C 4 H1 10 ) = 21,3 Kcal/Kmol.độ

Cp(iso -C 4 H1 10 ) = 23,14 Kcal/Kmol.độ

Cp(n-C 4 H 8 ) = 20,11 Kcal/Kmol.độ

Cp(n-C 4 H 10 ) = 23,9 Kcal/Kmol.độ

Cp(C 3 H 8 ) = 15,57 Kcal/Kmol.độ

Cp(C 3 H 6 = 15,27 Kcal / Kmol.độ

Thế T = 289o K vào biểu thức Cp(MeOH) ta đợc :

Cp(MeOH) = 81,08 KJ/Kmol.độ = 19,397 Kcal/Kmol.độ

Vậy:

Cp1 = 0,2906.21,3 + 0,31584.23,14 + 0,01712.20,11 + 0.0206.23,9 +

0,00687.15,57 + 0,0216.15,27 + 0,31968.23,9

= 21,034 Kcal/Kmol.độ

Suy ra:

Q2 = G2 . 21,034.25 = 525,845.G2

+ Lợng nhiệt tỏa ra do phản ứng tổng hợp là:

Q3= H.n Kcal/h

Trong đó:

H : nhiệt phản ứng (độ lớn), Kcal/mol

H = 37 KJ/mol = 8,852 ( Kcal/h)

n : Là số mol MTBE tạo thành, mol

Q3 : nhiệt toả ra do phản ứng tổng hợp MTBE, Kcal/h

Q3= 8,852.184,785 .103 = 1630727,625 Kcal/h

* Các dòng nhiệt đi ra khỏi thiết bị phản ứng gồm:

+ Nhiệt lợng do dòng sản phẩm mang ra:

Q4= Gsp. Cpsp. Tsp , Kcal/h

Trong đó:

Q4 : nhiệt lợng do dòng sản phẩm mang ra, Kcal/h

Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



56



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan



Gsp : lợng sản phẩm ra khỏi thiết bị, Kmol/h

Cpsp: nhiệt dung riêng của hổn hợp sản phẩm ra khỏi thiết bị phản

ứng, Kcal/Kmol.độ

Tsp: nhiệt độ sản phẩm ra, o C

Chọn Tsp = 800C = 353 0K. Thế Tsp vào biểu thức tính Cp(MeOH) và Cp(MTBE)

ta đợc :

Cp(MeOH) = 102,699 KJ/Kmol.độ = 24,569 Kcal/Kmol.độ

Cp(MTBE) = 204,211 KJ/Kmol.độ = 48,854 Kcal/Kmol.độ

Tại 353 o K : dựa vào số liệu ở bảng 23 và dùng phơng pháp nội suy đợc:

Cp(i-C 4 H1 10 ) = 26,686 Kcal/Kmol.độ

Cp(iso -C 4 H1 10 ) = 24,135 Kcal/Kmol.độ

Cp(n-C 4 H 10 ) = 26,686 Kcal/Kmol.độ

Cp(n-C 4 H 8 ) = 22,983 Kcal/Kmol.độ

Cp(C 3 H 8 ) = 20,246 Kcal/Kmol.độ

Cp(C 3 H 6 = 17,333 Kcal / Kmol.độ

Dòng sản phẩm đi ra khỏi thiết bị phản ứng thứ nhất đợc tóm tắt ở bảng

sau:

Bảng 27: Thành phần của dòng đi ra khỏi thiết bị phản ứng thứ nhất

Thành phần

kmol/h

kg/h

% mol

iso-C4H8

32,609

1826,104

5,788

Metanol

54,348

1739,136

9,646

MTBE

184,785

16261,071

32,798

iso-C4H10

236,298

13705,303

41,941

n-C4H10

12,842

740,853

2,279

n-C4H8

15,411

863,044

2,735

C3H8

5,137

226,025

0,8912

C3H6

15,441

647,522

2,741

C 5+

2,566

184,746

0,455

3,97

71,479

0,007

H2O

Tổng

563,407

35525,43

100

i

CPsp = C p . xi

CPsp = 0,0579 ì 24,135 + 0,965 ì 24,569 + 0,328 ì 48,485 +

+ 0,419 ì 26,706 + 0,027 ì 26,686 + 0,009 ì 22,983

+ 0,027 ì 20,246 +0,005 ì 17,333.

= 32,748 , Kcal/Kmol.độ

Do đó:

Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



57



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan



Q4 = Gsp. Gsp. Tsp= 563,407 ì 32,748 ì 80 = 1476043,249 KJ/h

+ Dòng nhiệt do nguyên liệu lam lạnh mang ra:

Q5 = G ì CP ì t2 , Kcal/h

Trong đó:

Q5 : Lợng nhiệt do nguyên liệu làm lạnh mang ra, Kcal/h

Cp2: Nhiệt dung riêng của nguyên liệu làm lạnh, kcal/Kmol.độ

t 2 : Nhiệt độ ra khỏi thiết bị của nguyên liệu làm lạnh, o C

Chọn nhiệt độ của nớc đi ra là t 2 = 600C = 333 K

Tại T = 333 K ta tính đợc nhiệt dung riêng của hổn hợp nguyên liệu là:

CP 2 (50 C) = 23,265 kcal/mol.độ

Vậy suy ra: Q5 = G ì 23,265 ì 60 = 1395,9 ì G

Phơng trình cân bằng nhiệt lợng chung cho thiết bị ta có:

o



Nhiệt lợng đi vào = Nhiệt lợng đi ra

Q1 + Q2 + Q3 = Q4 + Q5

hay: 1044366,315+G ì 525,845 + 1630727,625 = 1476043,249+G ì 1395,9 (*)

Giải phơng trình (*) ta đợc:

G = 1378,132 kmol/h

Thành phần và lợng các cấu tử trong nguyên liệu làm lạnh nh bảng sau:

Bảng 28: Thành phần và lợng các cấu ttroong nguyên liệu làm lạnh

Thành phần

kg/h

kmol/h

% mol

iso-C4H8

22427,166

400,485

29,06

Metanol

13926,848

435,214

31,584

iso-C4H10

1374,832

23,704

1,718

n-C4H10

1443,082

28,389

2,06

n-C4H8

532,504

9,509

2,016

C3H8

1224,872

27,838

0,434

C3H6

196,812

4,686

2,016

+

C5

31722,408

440,589

31,968

133,956

7,442

0,534

H2O

Tổng

73182,474

1378,132

100

Thay giá trị G vào biểu thức tính Q2 , Q5 ta đợc

Q2 = 525,845.1378,132 = 724683,854 kcal/h

Q5 = 3099,126.75,285.50 = 1923734,459 kcal/h

Bảng 29: Cân bằng nhiệt lợng của thiết bị phản ứng thứ nhất.

Nhiệt vào (Kcal/h)

Q1 = 1044366,315

Q2 = 7246+83,854

Q3 = 1630787,625

Qvào = 3399777,794



Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



Nhiệt ra (Kcal/h)

Q4 = 147603,349

Q5 = 1923734,459

Qra = 3399777,708



58



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan



II.3. Tính toán thiết bị phản ứng chính:

Theo kết quả trên thiết bị chính làm việc ở nhiệt độ khoảng t0=

60ữ800C. Phản ứng tổng hợp MTBE đợc tiến hành trong pha lõng ở điều kiện

600- 800C P =7 -15 at, sử dụng xúc tác nhựa tao đổi ion Amberlyst 15 có tính

chất vật lý đặc trng nh đã trình bày.

II.3.1.Tính toán thể tích làm việc của thiết bị phản ứng:

Phản ứng tổng hợp có phơng trình sau:

Iso-C4H8 + MeOH MTBE

Đây là phản ứng thuận nghịch toả nhiệt, dạng bậc 2 tốc độ xảy ra trên

xúc tác Amberlyst 15 là.

Phơng trình động học của phản ứng có thể viết :



dC A

dC

= B = k.C A ì C B

d

d

d(C A 0 C A )

= k (C A 0 C A ) ì (C B 0 C B )

d

d(C A 0 C a )

<=>

= k ì d

(C A 0 C B 0 ) ì (C B 0 ì C B )



r=



Lấy tích phân 2 vế ta đợc:



2,303

C ì C A



= k. , (**)

ì lg B 0

(

C



C

)

C

ì

C

A0

B0

A0

B0

Trong đó:

: Thời gian lu, giây

k : Hằng số vận tốc phản ứng

CA0, C A : Nồng độ lúc ban đầu và sau thời gian lu của iso-buten,

mol/lit

CB0, C B : Nồng độ lúc ban đầu và thời gian của metanol, mol/lít

* Xác định hằng số vận tốc k:

Các tính chất của xúc tác Amberlý 15 nh sau:[5]

Tốc độ phản ứng r = 0,0151 mol/h.mequiv

Độ axit

: C = 4,75 mequiv/gxt

Độ chuyển hoá

: XMeOH = 7,2%

Diện tích bề mặt

: A = 42,0 m2/g

Thể tích mao quản

: V = 0,35 ml/g

Đờng kính mao quản

: D = 343 A0

Đờng kính tơng đơng

: dp = 0,74 mm

ở một nhiệt độ nhất định tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ chất

tham gia phản ứng và hằng số tốc độ:

Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



59



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan



= k. C1.C2 suy ra k =





(1)

C1C 2



Trong đó :







: Tốc độ phản ứng.

C1, C2

: Lần lợc là nồng độ của isobuten và Metanol, mol/lit

Hằng số vận tốc đợc tính theo phơng trình động học sau

+ Xác định C1 và C2 nh sau:

Gọi M là khối lợng mol trung bình của nguyên liệu, ta có:

M = iso C4H8 ì M iso C4H8 + iso C4H8 ì M iso c 4H10 + n C4H8 ì M C4H8 +

+ n C 4H10 ì M n C 4H10 + C3H8 ì M C3H8 + C3H6 ì M C3H6 + MeOH ì M MeOH +



+ H O ì M H O + C ì M C

2



2



+

5



+

5



Trong đó, Mi , Xi là khối lợng mol, nồng độ phần molcủa các cấu tử i

Thay số vào ta có:

M = 0,2906 ì 56 + 0,3158 ì 32 + 0,0172 ì 56 + 0,021 ì 58 + 0,005 ì 44

+0,020 ì 42 + 0,3197 ì 72 + 0,0054 ì 18 + 0,0043 ì 44 = 52,884 (g)

Theo tính toán ở phần cân bằng vật chất ta đã có khối lợng riêng của

nguyên liệu vào thiết bị ống chùm là:



hh = 597,855 Kg/m3

Suy ra tổng số mol trong một lít nguyên liệu là:

n=



597,855

= 11,305 mol

32,884



Nh vậy số mol các chất trong 1 lít nguyên liệu là:

Số mol của iso-buten: niso-buten = 0,2906 ì 11,305 = 3,285 mol/lit

Số mol metanol: nMeoH = 0,3158 ì 11,305 = 3,570 mol/lit

Ta có:

= C ì r = 4,75 ì 0,0151 = 0,071725

Ta có phản ứng:

Iso-C4H8

3,825



Ban đầu:



+



T = : 3,825 - 3,57.xMeOH



MeOH

3,57







3,57 - 3,57. xMeOH



MTBE

0

3,57 xMeOH



Và ta có MeOH = 7,2%

Vậy sau phản ứng:



C iso C H = 3,285 3,57.0,072 = 3,028 mol/lít

4



8



C MeOH = 3,57 3,57.0,072 = 3,313 mol/lít

Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



60



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan





0,071725

lit 2

Vậy k =

=

= 0,0071498

C1C 2 3,028.3,313

mol.h.g xt

Trọng lợng riêng của xúc tác:



= 760 Kg/m3 = 760000 g/m3 = 760 g/lít

Do đó:



lít 2



lít

= 0,0071498

1

mol.h.g xt

mol

760

lít

lit

k = 5,434

= 0,0015094

mol.h

mol.s

2



k = 0,0071498.



* Xác định CA0, CB0 và CAt, CBt.

CA0 = (niso-buten)/ (thể tích hổn hợp nguyên liệu vào)

217,394.103

= 3,583

60,667.103

Tơng tự:

CA0 =



mol

lít



239,133.103

mol

CB0 =

= 3,942

3

60,667.10

lít

Xác định Cat, và CBt:

Lợng và thành phần của cấu tử ra khỏi thiết bị phản ứng nh sau:

Bảng 30: Thành phần và lợng các cấu tử ra khỏi thiết bị phản ứng

thứ nhất.

, g/lít

Cấu tử

Kmol/h

Kg/h

V, l/mol

V, l/h

iso-C4H8

32,609

1826,104

538

0,1041

3394,597

iso-C4H10

236,298

13705,302

480

0,1208

28544,799

n-C4H10

12,482

744,853

530

0,1094

1365,531

n- C4H8

15,412

863,044

538

0,1041

1604,337

C3H8

5,137

226,025

428

0,1028

528,084

C3H6

15,441

648,522

446

0,0942

1454,542

Metanol

54,348

1739,136

763,7

0,0419

2277,181

H2O

3,971

71,479

971,83

0,0185

73,464

MTBE

184,785

16261,071

730,4

0,1205

22266,593

+

2,566

184,748

582

0,1237

317,414

C5

Tổng

563,049

36270,285

61826,542

Thể tích của dòng sản phẩm ra khỏi thiết bị phản ứng là: :

V = 61826,542 lit/h

Vậy :



Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



61



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan



32,609.103

CAt =

= 0,527 mol/lit

61826,542

54,384.103

= 0,880 mol/lit

61826,542

*Xác định thời gian

Thay các số liệu vừa tính đợc vào phơng trình (*) ta đợc:

CBt =



2,303

3,942.0,527

. ì lg

0,0015094(3,583 3,942)

3,583.0,88

= 770,121 giây = 0,214 h

* Xác định thể tích làm việc của thiết bị.

V = (1 + m) ì v ì

[17]

Trong đó:

m : Hệ số dự trử, chọn m = 0,5

=



v : Thể tích hổn hợp dòng vào, m3/h

: Thời gian lu, h

Vr : Thể tích làm việc của thiết bị, m3

Vậy :

Vr = (1 =0,5) ì 60,667 ì 0,214 = 19,474 m3 19 m3

II.3.2. Tính toán kích thớc thiết bị phản ứng:

Thiết bị phản ứng là thiết bị ống chùm có cấu tạo bên ngoài là vỏ bọc,

bên trong là các ống chứa xúc tác nhựa trao đổi ion. Hổn hợp nguyên liệu đợc

đa vào thiết bị ở đỉnh và từ chảy trong ống chứa xúc tác. Phản ứng xảy ra

trong ống ở nhiệt độ khoảng t0 = 60 - 800C. Đây là phản ứng tỏa nhiệt, để đảm

bảo nhiệt độ không tăng cao ta cần thiết kế đờng kính ống phù hợp và dùng nớc lạnh để đi ngoài ống lấy nhiệt đi.

*Tính số ống của thiết bị:

Ta có: Vr = h ì s

Trong đó:

h : chiều cao của thiết bị, m

S : Tiết diện ngang của thiết bị

Vì hổn hợp phản ứng chỉ đi vào trong các ống chứa xúc tác nên tiêt diện

ngang S là tổng các tiết diện ngang của các ống trong thiết bị.

S = n ì S1

Trong đó:

n : số ống

S1 : Tiết diện ngang một ống: m2

Ta có:

Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



62



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp

S1 =



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan

2

3,14 ì d ống



4

dống : Là đờng kính trong của ống, m

Ta chọn dống = 100 mm và chiều dày ống 3 mm

2

S1 = 3,14.0,1 = 0,00785 m2

4

Chiều cao của ống là: h = ì , m

Trong đó:

h : Chiều cao của ống, m

: Tốc độ dòng đi trong ống, m/s. chọn = 0,01 m/s

: Thời gian lu, giây

Vậy ta có:

h = 0,01 ì 770,121 = 7,7 m

Suy ra số ống của thiết bị là:



Vr

19

=

= 314 ống

h ì S1 7,7 ì 0,0785

n = 314 ống

Nếu xếp ống theo hình lục giác thì ta có công thức;

n = 3a.(a - 1) + 1 [20-48]

Trong đó:

n : Số ống

a : Số ống trên một cạnh của hình lục giác ngoài cùng

Thay n = 314 vào công thức ta có

314 = 3.a(a - 1) + 1

Giải phơng trình này ta đợc a = 10,73

Ta lấy a = 10 ống

Vậy số ống của thiết bị theo quy chuẩn là:

n = 3a.(a - 1) + 1 = 3.10(10-1) + 1 = 217 ống

* Tính đờng kính của thiết bị:

Đờng kính của thiết bị phản ứng ống chùm đợc xác định dựa theo công

n=



thức:

D = t.( b - 1 ) + 4.d ,m

[20-49]

Trong đó:

D : đờng kính thiết bị, m.

t : bớc ống, m.

b : số ống trên đờng chéo hình lục giác

d : đờng kính ngoài của ống, m.

Ta có:

Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



63



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan



d = 0,1 + 0,003.2 = 0,106 m

b = 2a - 1 = 2.10 - 1 = 19 ống

Bớc ống t thờng lấy là t= 1,25.d.

d : Đờng kính ngoài của ống, d= 0,057 + 0,003. 2= 0,063 m.

Vậy t = 1,25. 0,106 = 0,132 m.

Đờng kính thiết bị phản ứng là:

D = 0,132 (19 - 1) + 4. 0,106 = 2,8 m.

Chọn vật liệu làm thiết bị là thép CT3

Vậy kích thứơc thiết bị phản ứng nh sau:

- Chiều cao thiết bị ( chiều cao ống) H : 7,7 m.

- Đờng kính thiết bị D

: 2,8 m.

- Số ống n

: 271ống.

- Đờng kính ống d

: 0,106 m.

- Chiều dàu ống s

: 0,003 m.

- Bớc ống t

: 0,132 m.

II.3.3.Tính toán cơ khí một số chi tiết chủ yếu của thiết bị:

Chọn vật liệu làm thiết bị là thép CT3.

- Xác định chiều dày thân thiết bị

S=



D t .Pt

+C

2[ ]. + Pt



, m



Trong đó:

Dt : đờng kính trong của thiết bị, m.

: hệ số bền thành hình trụ theo phơng trục dọc, =0,95.

Pt : áp suất trong của thiết bị, N/m2.

C : Hệ số bổ sung do ăn mòn, bào mòn và dung sai về chiều dày, m

: Hệ số bền của thành hình trụ theo phơng dọc, với thiết bị hàn dọc,

màn tay bằng hồ quang điện ứng với thép CT3 vào 2 lớp thì = 0,95.[20-360]

áp suất trong của thiết bị đợc tính theo công thức:

Pt = Plv + Ptt , N/m2

[20-366]

Trong đó:

Plv : áp suất làm việc của thiết bị N/m2. Pmt = 1,03. 105 N/m2

Ptt: áp suất thủy tĩnh của nớc. Ptt = . g. h,

Trong đó:

g : Là gia tốc trọng trờng, g = 9,81 m/s2

H : Là chiều cao của cột chất lỏng, h= 7,7 m



[20-360]



N/m2



: Là khối lợng riêng trung bình của hổn hợp chất lỏng.

= 597,855 kg/m3.

Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



64



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan



Do đó:

Ptt = . g. H = 9,81 ì 597,855 ì 7,7= 45160,173

N/m2.

Vậy áp suất ở trong thiết bị phản ứng là:

Pt = 1,03. 105 + 45160,173= 1,4816. 105

N/m2.

Ta tính hệ số bổ sung do ăn mòn, bào mòn, dung sai và chiều dày.

C = C1 + C2 + C3, m2

[20-363]

Với:

C1 : bổ sung ăn mòn: với thép CT3 tốc độ gỉ là 0,06 mm/năm, thời

gian làm việc từ 15 ữ20 năm. C1 = 1 mm.

[20-363]

C2 : bổ sung do bào mòn do nguyên liệu không chứa hạt rắn

chuyển động nên C2 = 0.

[20-363]

C3 : Dung sai về chiều dày, C3 = 0,8 mm. [20-364]

Do đó:

C = 1 + 0 + 0,8 = 1,8 mm = 0,0018 m.

* ứng suất cho phép của thép CT3 theo giới hạn bền đợc xác định theo công:



tk

ì ,

[ k ] =

nk



N/m2. [20-365]



Trong đó:

: hệ số điều chỉnh thiết bị đợc cách li với nguồn nóng trực tiếp

nên thuộc loại nhóm 2 loại 1 Vậy = 1.

nk : hệ số an toàn theo giới hạn bền. Tra bảng XIII.3 [20-356] ta đợc nk = 2,6.

kt: ứng suất giới hạn bền và bằng 380.106 N/m2.

Tra bảng XII.4 [20-309] ta đợc kt = 380. 108 N/m2.

Do đó:

[ k ] = 380.106 .1/2,6 = 146.108 N/m2

* ứng suất cho phép theo giới hạn chảy xác định theo công thức [20-355]:

ct

ì nc ,

[ k ] =

nc



N/m2.



Trong đó:



tc : giới hạn chảy ở nhiệt độ t, tra bảng XII.4 [20-309] ta đợc

c = 240.106 N/m2.



nc : hệ số an toàn theo giới hạn chảy. Tra bảng XIII.3 [20-356] ta đợc

nc = 1,5.

Vậy ứng suất cho phép giới hạn chảy là

Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



65



Trờng ĐHBK Hà Nội



Đồ án tốt nghiệp



Thiết kế phân xởng sản xuất MTBE từ iso-butan



240.10 6

c =

ì 1 = 1,60.10 8 N/m2

1,5

Để đảm bảo bề ta lấy giá trị bé nhất trong hai kết qủa trên, tức là:

[ ] = [k] = 1,46.108 N/m2.

Trờng hợp ở đây đờng kính thiết bị Dt =2,8 m, với hàn tay bằng hồ quan

và cách hàn giáp mối hai bên.

Ta tra bảng XIII.8[20-362] ta chọn = 0,95.

8

1

,

46

.

10

[ ] ì /Pt =

= 937,112 > 50

1,4816.105

Vì vậy ta bỏ qua đại lợng Pt ở mẩu số trong công thức tính chiều dày

thân thiết bị [20-384].

Do đó chiều dày thân thiết bị đợc xác định nh sau:



S=



D t Pt

=C m

2.[ ].



2,8.1,4816.105

= 1,8.10 3 = 3,294 mm

8.0 , 95

2.1,4615.10

Theo bảng XII.11[20-384] ta chọn S = 4 mm

* Kiểm tra ứng suất của thành thiết bị theo áp suất thử:

S=



[ D + (S C)].P0

= t

2.( S C ).



'c

[20-365]



1,2

Trong đó: P0 : áp suất thử tính toán, N/m2

P0 = Pth + Pt N/m2

P1 : áp suất thuỷ tỉnh của nớc, NB/m2

Pt = hh .g . H = 1,5.1,4816.105 = 2,22.105

Vậy: P0 = 2,22.105 + 0,7554.105 = 2,9774.105 N/m2

Suy ra :



[

2,8 + ( 0, ,4 0,0018) ].2,9774.105

=

2.( 0,004 0,0018).0,95



= 143,748.10 6 N/m2



'c 240.10 6

=

= 200.10 6 N/m2

1,2

1,2

Vì < 'c nên S = 4mm là đảm bảo độ bền

II.3.3.1 Tính đờng kính ống dẫn nguyên liệu vào sản phẩm:

Đờng kính ống dẫn đợc tính theo công thức: [19-369]



Phan Văn Thân Hóa- Dầu K44-QN



66



Trờng ĐHBK Hà Nội



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

×