Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 74 trang )
Đồ Án Thi Công Đường
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
+
−
+
+
Htc> 2m: chọn máy đào + ô tô vận chuyển.
Cự ly vận chuyển trung bình:
Ltb ≤ 180m: chọn máy ủi (điều 3.104, TCVN 4447-87).
Ltb> 180m: chọn máy đào + ô tô vận chuyể
Chọn máy phụ :
Máy phụ được chọn dựa theo các công tác cần thực hiện trong đoạn thi công.
Một số loại máy phụ và chức năng chủ yếu ( xét trong giai đoạn thiết kế thi công chủ
đạo) như sau:
− Máy ủi:
+ Đối với máy đào và ô tô vận chuyển ngang, máy ủi có nhiệm vụ mở cửa taluy nền đường, xử lý
đê đất thừa.
− Máy san: thực hiện công tác hoàn thiện: san phẳng, cắt gọt và tạo độ dốc ngang cho taluy nền
đường cũng như mặt nền đường.
− Máy đầm chân cừu: lu sơ bộ nền đường khi xây dựng nền đường đắp.
2.3.2 Xác định số máy chính.
Số máy chính được quyết định dựa trên tiêu chí đảm bảo yêu cầu về tiến độ thi công:
− Giới hạn về thời gian thi công.
− Phối hợp hợp lý về tiến độ thi công giữa các đoạn.
2.3.2.1 Năng suất máy chính.
− Ta tra theo đất cấp II với các tính chất như trang 6 sách Xây dựng Nền đường.
− Dựa vào trang 7-11 sách hướng dẫn DA TC đường tra ra công suất máy ủi D271.
− Trường hợp làm việc với khoảng giữa hai cự ly đã quy định năng suất thì tính theo công
thức nội suy.
− Đối với máy ủi khi tra năng suất của máy chú ý các điều sau:
+ Ở vùng miền núi tính bằng 80% năng suất tra bên dưới.
+ Ủi dưới cự ly 30m thì tính bằng 120% năng suất ứng với cự ly 30m.
+ Trường hợp làm việc với độ dốc >15% thì năng suất được giảm đi 10%.
− Năng suất của máy đào tra bảng tr.5 sách HD ĐA TC đường, ô tô tự đổ (tr.16÷24)
− Máy đào : năng suất tra bảng là năng suất của máy đào gầu ngửa. Máy đào gầp úp bằng
85% năng suất của gầu ngửa.
− Ô tô tự đổ năng suất tra bảng tính theo máy đào gầu ngửa. Nếu ô tô phục vụ cho máy
đào gầu úp bằng 88% khi phục vụ cho máy đào gầu ngửa.
Cự ly
Năng suất
30
290
Cự ly
100
Bảng tra năng suất của máy thi công tính cho đất cấp II
(trích sách HD đồ án Thi công Đường)
Máy ủi D-271
50
70
100
120
150
225
180
145
125
115
Máy đào З-255
200
300
Trang 24
400
500
600
700
800
Đồ Án Thi Công Đường
Năng suất
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
132
106
98
74
65
Ô tô tự đổ PA3-93A làm việc với Máy đào KM-251
500
1000
1500
200
2500
3000
38
32
Cự ly
Năng suất
-
-
Bảng tổng hợp chọn loại máy và tính năng suất máy chính.
Cự ly
Đoạ
vận
Năng suất
n
Loại máy
chuyển
Lý trình
Mã hiệu
máy
điều
chính
trung
(m3/ca)
phối
bình
(m)
I
Máy ủi
D-271
70.04
129.60
Km0 – Km0+259.11
Km0+259.11 – Km0+315.15 →
IIa
Máy đào
KM-251 286.75
127.50
Km0+549.60 - Km0+601.00
IIb Km0+315.15 - Km0+549.60
Máy ủi
D-271
150.03
75.98
Km0+601.00 – Km0+639.18 →
IIIa
Máy đào
KM-251 273.96
127.50
Km0+842.65 - Km0+943.82
IIIb Km0+639.18 - Km0+842.65
Máy ủi
D-271
150.25
75.98
IV Km0+943.82 – Km1+245.84
Máy ủi
D-271
79.40
121.70
V
Máy đào
KM-251 149.45
75.98
Km1+245.84 – Km1+470.26
VI Km1+470.26 – Km1+695.16
Máy đào
KM-251 141.14
127.50
VII Km1+695.16 – Km1+812.86
Máy ủi
D-271
86.77
115.51
VIII Km1+812.86 - Km1+887.91 →
Máy đào
KM-251 292.42
127.50
a
Km2+99.89 – Km2+183.17
VIII
Máy ủi
D-271
150.17
75.98
b
Km1+887.91 – Km2+99.89
Km2+183.17 - Km2+219.22 →
IXa
Máy đào
KM-251 271.10
127.50
Km2+444.52 – Km2+500.00
IXb Km2+219.22 – Km2+444.52
Máy ủi
D-271
149.96
75.98
Xác định số máy chính dựa vào điều kiện tổng số ca thi công trong đoạn 1Km không
được nhỏ hơn số ca thi công của tốc độ tính toán từ tốc độ dây chuyền :
Đoạn
điều
phối
Loại
máy
chính
Mã hiệu
I
IIa
IIb
IIIa
Máy ủi
Máy đào
Máy ủi
Máy đào
D-271
KM-251
D-271
KM-251
Khối
lượng đất
thi công
(m3)
4507.7
1836.8
2463.2
1229.1
Năng
suất
máy
(m3/ca)
129.6
127.5
75.98
127.5
Trang 25
Số ca
máy
Số máy
chính
34.78
14.41
32.42
9.64
7
9
7
5
Thời
gian thi
công
(ca)
4.97
1.60
4.63
1.93
Tổ máy
thi công
I
III
I
IV
Đồ Án Thi Công Đường
IIIb
IV
V
VI
VII
VIIIa
VIIIb
IXa
IXb
Tổ
đội
I
II
III
IV
Tổ
đội
I
II
III
IV
Máy ủi
Máy ủi
Máy đào
Máy đào
Máy ủi
Máy đào
Máy ủi
Máy đào
Máy ủi
D-271
D-271
KM-251
KM-251
D-271
KM-251
D-271
KM-251
D-271
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
607.5
5590
1781.7
3115.6
4840
2342.3
1562
888.2
1372.8
75.98
121.7
75.98
127.5
115.51
127.5
75.98
127.5
75.98
8.00
45.93
23.45
24.44
41.90
18.37
20.56
6.97
18.07
3
3
5
9
7
9
3
5
7
2.67
15.31
4.69
2.72
5.99
2.04
6.85
1.39
2.58
Kiểm tra số lượng máy chính đã chọn theo thời gian thi công trên từng Km:
Km1
Km2
Km2 - Km 2.5
Tổng
Thời
Tổng
Thời
Tổng
Thời
thời
gian
thời
gian
thời
gian
Kiểm
Kiểm
gian thi
cho
gian thi
cho
gian thi
cho
tra
tra
công
phép
công
phép
công
phép
(ca)
(ca)
(ca)
(ca)
(ca)
(ca)
9.60
11.18
ĐẠT
5.99
18.14
ĐẠT
2.58
20.68
2.67
11.18
ĐẠT
15.31
18.14
ĐẠT
6.85
20.68
2.67
11.18
ĐẠT
4.76
18.14
ĐẠT
0.00
20.68
1.93
11.18
ĐẠT
4.69
18.14
ĐẠT
1.39
20.68
II
II
IV
III
I
III
II
IV
I
Kiểm
tra
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Kiểm tra số lượng máy chính đã chọn theo thời gian thi công của từng tổ máy:
Km0 - Km1
Km0 - Km2
Km0 - Km 2.5
Tổng
Thời
Tổng
Thời
Tổng
Thời
thời
gian
thời
gian
thời
gian
Kiểm
Kiểm
Kiểm
gian thi
cho
gian thi
cho
gian thi
cho
tra
tra
tra
công
phép
công
phép
công
phép
(ca)
(ca)
(ca)
(ca)
(ca)
(ca)
9.60
11.18
ĐẠT
15.59
29.32
ĐẠT
18.17
50
ĐẠT
2.67
11.18
ĐẠT
24.83
29.32
ĐẠT
24.83
50
ĐẠT
2.67
11.18
ĐẠT
6.36
29.32
ĐẠT
6.36
50
ĐẠT
1.93
11.18
ĐẠT
6.62
29.32
ĐẠT
8.01
50
ĐẠT
2.3.3 Xác định số máy phụ
Số máy phụ được chọn trên nguyên tắc phát huy tối đa năng suất máy chính. Nghĩa là
thời gian hoàn thành công việc của máy phụ phải ít hơn hoặc bằng máy chính ( máy chính
không ngồi chờ máy phụ).
Trang 26
Đồ Án Thi Công Đường
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
2.3.3.1 Tính số máy phụ là máy ủi
Dựa vào định mức dự toán công trình xây dựng 1776 - phần Xây dựng năm 2007, khi tra
năng suất thì cứ 2 máy xúc cần tương ứng hơn 1 máy ủi. Mục AB.3100 đào nền đường bằng
máy đào độ lên phương iện vận chuyển :
Mã
Công tác
Thành phần
Đơn
Cấp đất
hiệu
xây lắp
hao phí
vị
I
II
Đào nền đường
Nhân công 3/7 Máy
công
3,89
4,85
bằng máy đào
thi công
AB.3111
3
≤0,4m
ca
0,557
0,643
Máy đào ≤0,4m3
Máy ủi ≤110CV
ca
0,050
0,059
Tính số máy ủi :
Đoạn
điều
phối
Tổ
máy
thi
công
Loại máy
chính
Mã hiệu
I
IIa
IIb
IIIa
IIIb
IV
V
VI
VII
VIIIa
VIIIb
IXa
I
III
I
IV
II
II
IV
III
I
III
II
IV
Máy ủi
Máy đào
Máy ủi
Máy đào
Máy ủi
Máy ủi
Máy đào
Máy đào
Máy ủi
Máy đào
Máy ủi
Máy đào
D-271
З-255
D-271
З-255
D-271
D-271
З-255
З-255
D-271
З-255
D-271
З-255
Máy ủi
Năng suất
máy chính
(m3/ca)
Mã hiệu
129.60
127.50
75.98
127.50
75.98
121.70
75.98
127.50
115.51
127.50
75.98
127.50
D-271
D-271
D-271
D-271
D-271
D-271
Số ca máy
theo máy
đào (ca)
1.1
0.7
1.1
1.8
1.4
0.5
Số
máy
2
2
2
2
2
2
2.3.3.2 Đối với máy đầm:
Ta sử dụng máy đầm chân cừu W-06 (trang 48 sách HD DA TC đường) dành cho đất loại
2 (á sét) với loại kéo bằng C100 với tương ứng 2 máy đầm là 1 máy ủi (mức dự toán công trình
xây dựng 1776 - phần Xây dựng năm 2007, mục AB.64000). Tuy nhiên ta có thể thay công việc
của máy ủi này bằng máy san bên dưới. Giả sử loại đất á sét ở đây theo thí nghiệm đầm nén tiêu
chuẩn có độ chặt tiêu chuẩn là δ0 =1.65 -1.7 g/cm3, từ đó ta tra năng suất máy đầm là 380m3/ca
Trang 27
Đồ Án Thi Công Đường
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
( trang 53 sách HD DATC đường). Số lượng máy đầm được chọn sao cho thời gian thi công máy
đầm phải nhỏ hơn hoặc bằng máy chính trong đoạn đó.
Mã
Công tác
hiệu
xây lắp
AB.6411 Đắp nền
đường bằng
máy đầm 9T
Thành phần
Đơn
hao phí
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đầm 9T
Máy ủi 110CV
Máy khác
vị
công
K=0,85
1,74
ca
ca
%
0,22
0,11
1,5
Độ chặt yêu cầu
K=0,9
K=0,90
5
1,74
1,74
0,30
0,15
1,5
K=0,98
-
0,42
0,21
1,5
-
2.3.3.3 Đối với ô tô tự đổ:
Đoạn
điều
phối
Tổ
máy
thi
công
Loại máy
chính
Mã hiệu
I
IIa
IIb
IIIa
IIIb
IV
V
VI
VII
VIIIa
VIIIb
IXa
I
III
I
IV
II
II
IV
III
I
III
II
IV
Máy ủi
Máy đào
Máy ủi
Máy đào
Máy ủi
Máy ủi
Máy đào
Máy đào
Máy ủi
Máy đào
Máy ủi
Máy đào
D-271
З-255
D-271
З-255
D-271
D-271
З-255
З-255
D-271
З-255
D-271
З-255
Máy phụ là ô tô tự đổ
Năng suất
máy chính
(m3/ca)
Mã hiệu
Năng suất
(m3/ca)
Số
máy
129.60
127.50
75.98
127.50
75.98
121.70
75.98
127.50
115.51
127.50
75.98
127.50
PA3-93A
PA3-93A
PA3-93A
PA3-93A
PA3-93A
PA3-93A
40.6
40.7
42.2
42.2
40.5
40.7
5
5
5
5
5
5
2.3.3.4 Đối với máy san:
Làm công việc san phẳng, cắt gọt và tạo độ dốc ngang cho taluy cũng như nền
đường.Ta chọn loại máy san D-144 ,cho năng suất cao lại rẻ tiền nhất (trang 46 sách thi
công), năng suất máy tra được là 500m2/ ca.
Trang 28
Đồ Án Thi Công Đường
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
Để xác định số máy san ta cần xác định diện tích taluy và diện tích mặt đường. Giả thiết
tuyến đường bằng phẳng có hai mái taluy trái và phải là giống nhau trong cả nền đào và
nền đắp, bỏ qua diện tích rãnh biên.
− Đối với đường đắp:
Hình 2.12.Cấu tạo nền đường đắp.
+ Diện tích mặt đường:
S md = B × L = 9 × L (m 2 )
+ Diện tích ta luy trái và phải:
dap
dap
Staluy
,trái = Staluy , phai = 0.5 × (1.8 H1 + 1.8 H 2 ) × L
− Đối với đường đào:
Hình 2.13.Cấu tạo nền đường đào.
+ Diện tích mặt đường:
S md = B1 × L = 11.4 × L (m 2 )
+ Diện tích ta luy trái và phải:
dap
dap
Staluy
,trái = Staluy , phai = 0.5 × (1.41H1 + 1.41H 2 ) × L
Máy san ở đoạn I và II là cùng một đội và làm liên tục, có thời gian làm hai đoạn liên tục là
1.73+0.44 = 2.17 ca < thời gian thi công máy chính là 2.16+0.15 = 2.31 ca nên vẫn thỏa về
điều kiện thi công.
Trang 29
Đồ Án Thi Công Đường
Tên
cọc
H0
Cự ly
cộng
dồn
(m)
Cự ly
lẻ
(m)
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
Chênh
lệch
cao độ
(m)
0
Chiều cao
thi công ở
mép
đường
Đắp
-0.77
Đào
0.88
Chiều
dài
taluy
trái
(m)
Chiều
dài
taluy
phải
(m)
1.2408
1.2408
38.65
DCD1
38.65
-0.65
39
0.76
1.0716
1.0716
5.23
-1.64
1.75
2.4675
2.4675
20.11
1
59.11
306.66
-0.87
0.98
1.3818
1.3818
40.89
H1
100
587.22
-1.01
1.12
1.5792
1.5792
9.35
TC1
109.35
136.25
-1.02
1.13
1.5933
176.5
988.96
-1.12
1.23
1.7343
1.7343
15.68
2
192.18
H2
200
234.25
-1.17
1.28
1.8048
1.8048
-1.15
1.26
1.7766
1.7766
7.82
117.15
59.11
259.11
927.22
-1.67
1.78
2.5098
2.5098
40.89
H3
300
711.18
-2.36
2.47
3.4827
3.4827
15.15
315.15
277.38
-2.32
2.43
3.4263
325.25
184.49
-2.33
2.44
3.4404
3.4404
12.25
TC2
337.5
219.45
-2.07
2.18
3.0738
3.0738
49.43
TD3
386.93
800.47
-1.11
1.22
1.7202
1.7202
13.07
H4
400
X1
437.01
188.80
-0.83
0.94
1.3254
1.3254
0
0.11
0.1551
0.1551
37.01
476.71
62.99
H5
500
813.65
2.2
2.09
3.762
Trang 30
988.56
3.4263
10.1
3
3832.93
1.5933
67.15
TD2
Phân
đoạn
công tác
cho máy
san (m2)
529.98
0.35
A
Diện tích
công tác
do máy
san thực
hiện (m2)
3.762
3553.56
Đồ Án Thi Công Đường
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
30.53
TC3
530.53
522.61
2.53
2.42
4.356
4.356
2.81
2.7
4.86
4.86
19.07
549.60
347.38
3.64
4
553.24
68.47
2.86
2.75
4.95
4.95
46.76
H6
600
855.15
2.52
2.41
4.338
4.338
0.75
TD4
600.75
13.26
2.52
2.41
4.338
4.338
0.25
601.00
4.41
2.49
2.38
4.284
4.284
38.18
639.18
605.46
1.54
1.43
2.574
2.574
60.82
H7
700
727.44
TC4
779.25
0.42
0.31
0.558
0.558
266.53
0
0.11
0.1551
0.1551
0.936
0.936
51.81
522.82
0.63
0.52
20.75
H8
800
228.41
-0.65
0.76
1.0716
809.42
127.98
-0.68
0.79
1.1139
1.1139
33.23
842.65
457.07
-0.77
0.88
1.2408
1.2408
57.35
H9
900
807.43
-0.91
1.02
1.4382
1.4382
37.4
TD5
937.4
509.15
-0.44
0.55
0.7755
0.7755
6.42
943.82
1000
6
1000.83
-0.80
0.91
1.2831
1.2831
809.97
-1.12
1.23
1.7343
1.7343
-1.17
1.28
1.8048
1.8048
0.83
12.40
14.17
DCD5
1015
210.49
-1.06
1.17
1.6497
1.6497
40.73
7
1055.73
1402.99
86.40
56.18
H10
2340.67
1.0716
9.42
5
605.46
737.87
27.44
X2
941.28
605.60
-1.18
1.29
1.8189
44.27
1.8189
671.97
Trang 31
4584.12
Đồ Án Thi Công Đường
H11
1100
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
-1.28
1.39
1.9599
1.9599
22.6
TC5
1122.6
336.67
-0.98
1.09
1.5369
1.5369
69.64
8
1192.24
1073.74
-1.65
1.76
2.4816
2.4816
7.76
H12
1200
127.42
-1.69
1.8
2.538
2.538
45.84
1245.84
735.87
-1.39
1.5
2.115
2.115
48.16
TD6
1294
739.84
-1.2
1.31
1.8471
1.8471
6
H13
1300
91.07
-1.26
1.37
1.9317
1.9317
59.01
X3
1359.01
795.86
0
0.11
0.1551
0.1551
40.99
H14
1400
438.72
0.97
0.86
1.548
1.548
59.82
9
1459.82
893.71
2.55
2.44
4.392
4.392
10.44
1470.26
190.74
2.82
2.71
4.878
4.878
3.74
TC6
1474
70.96
2.94
2.83
5.094
5.094
0
TD7
1474
0.00
2.93
2.82
5.076
5.076
17.18
10
1491.18
344.49
3.43
3.32
5.976
5.976
8.82
H15
1500
182.89
3.31
3.2
5.76
5.76
66.52
X4
1566.52
992.15
0
0.11
0.1551
0.1551
33.48
H16
1600
448.23
-1.19
1.3
1.833
1.833
0.00
TC7
1609.63
-1.33
1.44
2.0304
2.0304
10.9
11
1620.53
170.83
-1.48
1.59
2.2419
2.2419
51.76
TD8
1672.29
3149.94
880.53
-2.28
2.39
3.3699
22.87
3.3699
427.76
Trang 32
3517.84
Đồ Án Thi Công Đường
1695.16
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
-2.68
2.79
3.9339
3.9339
4.84
H17
1700
93.94
-2.78
2.89
4.0749
4.0749
81.24
12
1781.24
1590.52
-2.8
2.91
4.1031
4.1031
18.76
H18
1800
363.84
-2.65
2.76
3.8916
3.8916
12.86
1812.86
243.98
-2.5
2.61
3.6801
3.6801
8.18
TC8
1821.04
152.54
-2.42
2.53
3.5673
3.5673
66.87
1887.91
1183.78
-1.83
1.94
2.7354
1900
202.09
-1.72
1.83
2.5803
2.5803
77.2
X5
1977.2
1091.25
0
0.11
0.1551
0.1551
12.95
13
1990.15
122.75
0.29
0.18
0.324
0.324
9.85
H20
2000
0.46
0.828
0.828
99.89
1357.51
2.20
2.09
3.762
3.762
0.11
H21
2100
2873.60
100.00
0.57
2099.89
1336.32
2.7354
12.09
H19
2292.28
1.82
2.21
2.1
3.78
3.78
1395.25
18.39
14
2118.39
307.85
2.31
2.2
3.96
3.96
64.78
2183.17
1085.58
2.22
2.11
3.798
3.798
16.83
H22
2200
278.70
2.2
2.09
3.762
3.762
19.22
2219.22
311.36
2.02
1.91
3.438
3.438
25.3
2244.52
405.76
2.11
2
3.6
3.6
2.1
15
2246.62
995.83
32.70
1.76
1.65
2.97
Trang 33
2.97
3422.01
Đồ Án Thi Công Đường
Chương II: Thiết kế thi công nền đường
53.38
H23
2300
X6
2343.12
715.83
0.91
0.8
1.44
1.44
0.1833
0.1833
43.12
458.08
-0.02
0.13
56.88
H24
2400
744.67
-0.96
1.07
1.5087
1.5087
48.18
16
2448.18
717.05
-1.29
1.4
1.974
1.974
51.82
B
2500
753.69
-0.72
0.83
1.1703
1.1703
Bảng tổng hợp của máy san:
Phân
đoạn
I
IIa
IIb
IIIa
IIIb
IV
V
VI
VII
VIIIa
VIIIb
IXa
IXb
Lý trình
Km0 – Km0+259.11
Km0+259.11 – Km0+315.15
→ Km0+549.60 Km0+601.00
Km0+315.15 - Km0+549.60
Km0+601.00 – Km0+639.18
→ Km0+842.65 Km0+943.82
Km0+639.18 - Km0+842.65
Km0+943.82 – Km1+245.84
Km1+245.84 – Km1+470.26
Km1+470.26 – Km1+695.16
Km1+695.16 – Km1+812.86
Km1+812.86 - Km1+887.91
→ Km2+99.89 –
Km2+183.17
Km1+887.91 – Km2+99.89
Km2+183.17 - Km2+219.22
→ Km2+444.52 –
Km2+500.00
Km2+219.22 – Km2+444.52
Mã
hiệu
máy
san
Năn
g
suất
(m3/
ca)
Khối
lượng
công
việc
trong
đoạn
thi
công
D114
500
3832.93
Số
ca
máy
yêu
cầu
tron
g
đoạ
n
7.67
D115
500
1929.84
D116
500
D117
Số
m
áy
ph
ụ
Thờ
Tổ
i
độ
gian
i
thi
thi
côn
cô
g
ng
(ca)
Thời
gian
thi
công
máy
chính
(ca)
3
I
2.56
4.97
3.86
3
III
1.29
1.60
3553.56
7.11
3
I
2.37
4.63
500
2008.45
4.02
3
IV
1.34
1.93
D118
D119
D120
D121
D122
500
500
500
500
500
2340.67
4584.12
3149.94
3517.84
2292.28
4.68
9.17
6.30
7.04
4.58
2
2
3
3
3
II
II
IV
III
I
2.34
4.58
2.10
2.35
1.53
2.67
15.31
4.69
2.72
5.99
D123
500
2731.57
5.46
3
III
1.82
2.04
D124
500
2873.60
5.75
2
II
2.87
6.85
D125
500
1805.53
3.61
3
IV
1.20
1.39
D126
500
2611.97
5.22
3
I
1.74
2.58
Trang 34