1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

3 Chọn máy thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 74 trang )


Đồ Án Thi Công Đường



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



+



+

+



Htc> 2m: chọn máy đào + ô tô vận chuyển.

Cự ly vận chuyển trung bình:

Ltb ≤ 180m: chọn máy ủi (điều 3.104, TCVN 4447-87).

Ltb> 180m: chọn máy đào + ô tô vận chuyể

 Chọn máy phụ :

Máy phụ được chọn dựa theo các công tác cần thực hiện trong đoạn thi công.

Một số loại máy phụ và chức năng chủ yếu ( xét trong giai đoạn thiết kế thi công chủ

đạo) như sau:

− Máy ủi:

+ Đối với máy đào và ô tô vận chuyển ngang, máy ủi có nhiệm vụ mở cửa taluy nền đường, xử lý

đê đất thừa.

− Máy san: thực hiện công tác hoàn thiện: san phẳng, cắt gọt và tạo độ dốc ngang cho taluy nền

đường cũng như mặt nền đường.

− Máy đầm chân cừu: lu sơ bộ nền đường khi xây dựng nền đường đắp.



2.3.2 Xác định số máy chính.

Số máy chính được quyết định dựa trên tiêu chí đảm bảo yêu cầu về tiến độ thi công:

− Giới hạn về thời gian thi công.

− Phối hợp hợp lý về tiến độ thi công giữa các đoạn.

2.3.2.1 Năng suất máy chính.

− Ta tra theo đất cấp II với các tính chất như trang 6 sách Xây dựng Nền đường.

− Dựa vào trang 7-11 sách hướng dẫn DA TC đường tra ra công suất máy ủi D271.

− Trường hợp làm việc với khoảng giữa hai cự ly đã quy định năng suất thì tính theo công

thức nội suy.

− Đối với máy ủi khi tra năng suất của máy chú ý các điều sau:

+ Ở vùng miền núi tính bằng 80% năng suất tra bên dưới.

+ Ủi dưới cự ly 30m thì tính bằng 120% năng suất ứng với cự ly 30m.

+ Trường hợp làm việc với độ dốc >15% thì năng suất được giảm đi 10%.

− Năng suất của máy đào tra bảng tr.5 sách HD ĐA TC đường, ô tô tự đổ (tr.16÷24)

− Máy đào : năng suất tra bảng là năng suất của máy đào gầu ngửa. Máy đào gầp úp bằng

85% năng suất của gầu ngửa.

− Ô tô tự đổ năng suất tra bảng tính theo máy đào gầu ngửa. Nếu ô tô phục vụ cho máy

đào gầu úp bằng 88% khi phục vụ cho máy đào gầu ngửa.



Cự ly

Năng suất



30

290



Cự ly



100



Bảng tra năng suất của máy thi công tính cho đất cấp II

(trích sách HD đồ án Thi công Đường)

Máy ủi D-271

50

70

100

120

150

225

180

145

125

115

Máy đào З-255

200



300



Trang 24



400



500



600



700



800



Đồ Án Thi Công Đường

Năng suất



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



132



106

98

74

65

Ô tô tự đổ PA3-93A làm việc với Máy đào KM-251

500

1000

1500

200

2500

3000

38

32



Cự ly

Năng suất



-



-



Bảng tổng hợp chọn loại máy và tính năng suất máy chính.

Cự ly

Đoạ

vận

Năng suất

n

Loại máy

chuyển

Lý trình

Mã hiệu

máy

điều

chính

trung

(m3/ca)

phối

bình

(m)

I

Máy ủi

D-271

70.04

129.60

Km0 – Km0+259.11

Km0+259.11 – Km0+315.15 →

IIa

Máy đào

KM-251 286.75

127.50

Km0+549.60 - Km0+601.00

IIb Km0+315.15 - Km0+549.60

Máy ủi

D-271

150.03

75.98

Km0+601.00 – Km0+639.18 →

IIIa

Máy đào

KM-251 273.96

127.50

Km0+842.65 - Km0+943.82

IIIb Km0+639.18 - Km0+842.65

Máy ủi

D-271

150.25

75.98

IV Km0+943.82 – Km1+245.84

Máy ủi

D-271

79.40

121.70

V

Máy đào

KM-251 149.45

75.98

Km1+245.84 – Km1+470.26

VI Km1+470.26 – Km1+695.16

Máy đào

KM-251 141.14

127.50

VII Km1+695.16 – Km1+812.86

Máy ủi

D-271

86.77

115.51

VIII Km1+812.86 - Km1+887.91 →

Máy đào

KM-251 292.42

127.50

a

Km2+99.89 – Km2+183.17

VIII

Máy ủi

D-271

150.17

75.98

b

Km1+887.91 – Km2+99.89

Km2+183.17 - Km2+219.22 →

IXa

Máy đào

KM-251 271.10

127.50

Km2+444.52 – Km2+500.00

IXb Km2+219.22 – Km2+444.52

Máy ủi

D-271

149.96

75.98

 Xác định số máy chính dựa vào điều kiện tổng số ca thi công trong đoạn 1Km không

được nhỏ hơn số ca thi công của tốc độ tính toán từ tốc độ dây chuyền :

Đoạn

điều

phối



Loại

máy

chính



Mã hiệu



I

IIa

IIb

IIIa



Máy ủi

Máy đào

Máy ủi

Máy đào



D-271

KM-251

D-271

KM-251



Khối

lượng đất

thi công

(m3)

4507.7

1836.8

2463.2

1229.1



Năng

suất

máy

(m3/ca)

129.6

127.5

75.98

127.5



Trang 25



Số ca

máy



Số máy

chính



34.78

14.41

32.42

9.64



7

9

7

5



Thời

gian thi

công

(ca)

4.97

1.60

4.63

1.93



Tổ máy

thi công

I

III

I

IV



Đồ Án Thi Công Đường

IIIb

IV

V

VI

VII

VIIIa

VIIIb

IXa

IXb



Tổ

đội



I

II

III

IV



Tổ

đội



I

II

III

IV



Máy ủi

Máy ủi

Máy đào

Máy đào

Máy ủi

Máy đào

Máy ủi

Máy đào

Máy ủi



D-271

D-271

KM-251

KM-251

D-271

KM-251

D-271

KM-251

D-271



Chương II: Thiết kế thi công nền đường

607.5

5590

1781.7

3115.6

4840

2342.3

1562

888.2

1372.8



75.98

121.7

75.98

127.5

115.51

127.5

75.98

127.5

75.98



8.00

45.93

23.45

24.44

41.90

18.37

20.56

6.97

18.07



3

3

5

9

7

9

3

5

7



2.67

15.31

4.69

2.72

5.99

2.04

6.85

1.39

2.58



Kiểm tra số lượng máy chính đã chọn theo thời gian thi công trên từng Km:

Km1

Km2

Km2 - Km 2.5

Tổng

Thời

Tổng

Thời

Tổng

Thời

thời

gian

thời

gian

thời

gian

Kiểm

Kiểm

gian thi

cho

gian thi

cho

gian thi

cho

tra

tra

công

phép

công

phép

công

phép

(ca)

(ca)

(ca)

(ca)

(ca)

(ca)

9.60

11.18

ĐẠT

5.99

18.14

ĐẠT

2.58

20.68

2.67

11.18

ĐẠT

15.31

18.14

ĐẠT

6.85

20.68

2.67

11.18

ĐẠT

4.76

18.14

ĐẠT

0.00

20.68

1.93

11.18

ĐẠT

4.69

18.14

ĐẠT

1.39

20.68



II

II

IV

III

I

III

II

IV

I



Kiểm

tra

ĐẠT

ĐẠT

ĐẠT

ĐẠT



Kiểm tra số lượng máy chính đã chọn theo thời gian thi công của từng tổ máy:

Km0 - Km1

Km0 - Km2

Km0 - Km 2.5

Tổng

Thời

Tổng

Thời

Tổng

Thời

thời

gian

thời

gian

thời

gian

Kiểm

Kiểm

Kiểm

gian thi

cho

gian thi

cho

gian thi

cho

tra

tra

tra

công

phép

công

phép

công

phép

(ca)

(ca)

(ca)

(ca)

(ca)

(ca)

9.60

11.18

ĐẠT

15.59

29.32

ĐẠT

18.17

50

ĐẠT

2.67

11.18

ĐẠT

24.83

29.32

ĐẠT

24.83

50

ĐẠT

2.67

11.18

ĐẠT

6.36

29.32

ĐẠT

6.36

50

ĐẠT

1.93

11.18

ĐẠT

6.62

29.32

ĐẠT

8.01

50

ĐẠT



2.3.3 Xác định số máy phụ

Số máy phụ được chọn trên nguyên tắc phát huy tối đa năng suất máy chính. Nghĩa là

thời gian hoàn thành công việc của máy phụ phải ít hơn hoặc bằng máy chính ( máy chính

không ngồi chờ máy phụ).



Trang 26



Đồ Án Thi Công Đường



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



2.3.3.1 Tính số máy phụ là máy ủi

Dựa vào định mức dự toán công trình xây dựng 1776 - phần Xây dựng năm 2007, khi tra

năng suất thì cứ 2 máy xúc cần tương ứng hơn 1 máy ủi. Mục AB.3100 đào nền đường bằng

máy đào độ lên phương iện vận chuyển :



Công tác

Thành phần

Đơn

Cấp đất

hiệu

xây lắp

hao phí

vị

I

II

Đào nền đường

Nhân công 3/7 Máy

công

3,89

4,85

bằng máy đào

thi công

AB.3111

3

≤0,4m

ca

0,557

0,643

Máy đào ≤0,4m3

Máy ủi ≤110CV



ca



0,050



0,059



Tính số máy ủi :

Đoạn

điều

phối



Tổ

máy

thi

công



Loại máy

chính



Mã hiệu



I

IIa

IIb

IIIa

IIIb

IV

V

VI

VII

VIIIa

VIIIb

IXa



I

III

I

IV

II

II

IV

III

I

III

II

IV



Máy ủi

Máy đào

Máy ủi

Máy đào

Máy ủi

Máy ủi

Máy đào

Máy đào

Máy ủi

Máy đào

Máy ủi

Máy đào



D-271

З-255

D-271

З-255

D-271

D-271

З-255

З-255

D-271

З-255

D-271

З-255



Máy ủi



Năng suất

máy chính

(m3/ca)



Mã hiệu



129.60

127.50

75.98

127.50

75.98

121.70

75.98

127.50

115.51

127.50

75.98

127.50



D-271

D-271

D-271

D-271

D-271

D-271



Số ca máy

theo máy

đào (ca)

1.1

0.7

1.1

1.8

1.4

0.5



Số

máy

2

2

2

2

2

2



2.3.3.2 Đối với máy đầm:

Ta sử dụng máy đầm chân cừu W-06 (trang 48 sách HD DA TC đường) dành cho đất loại

2 (á sét) với loại kéo bằng C100 với tương ứng 2 máy đầm là 1 máy ủi (mức dự toán công trình

xây dựng 1776 - phần Xây dựng năm 2007, mục AB.64000). Tuy nhiên ta có thể thay công việc

của máy ủi này bằng máy san bên dưới. Giả sử loại đất á sét ở đây theo thí nghiệm đầm nén tiêu

chuẩn có độ chặt tiêu chuẩn là δ0 =1.65 -1.7 g/cm3, từ đó ta tra năng suất máy đầm là 380m3/ca



Trang 27



Đồ Án Thi Công Đường



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



( trang 53 sách HD DATC đường). Số lượng máy đầm được chọn sao cho thời gian thi công máy

đầm phải nhỏ hơn hoặc bằng máy chính trong đoạn đó.





Công tác



hiệu

xây lắp

AB.6411 Đắp nền

đường bằng

máy đầm 9T



Thành phần



Đơn



hao phí

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đầm 9T

Máy ủi 110CV

Máy khác



vị

công



K=0,85

1,74



ca

ca

%



0,22

0,11

1,5



Độ chặt yêu cầu

K=0,9

K=0,90

5

1,74

1,74

0,30

0,15

1,5



K=0,98

-



0,42

0,21

1,5



-



2.3.3.3 Đối với ô tô tự đổ:

Đoạn

điều

phối



Tổ

máy

thi

công



Loại máy

chính



Mã hiệu



I

IIa

IIb

IIIa

IIIb

IV

V

VI

VII

VIIIa

VIIIb

IXa



I

III

I

IV

II

II

IV

III

I

III

II

IV



Máy ủi

Máy đào

Máy ủi

Máy đào

Máy ủi

Máy ủi

Máy đào

Máy đào

Máy ủi

Máy đào

Máy ủi

Máy đào



D-271

З-255

D-271

З-255

D-271

D-271

З-255

З-255

D-271

З-255

D-271

З-255



Máy phụ là ô tô tự đổ



Năng suất

máy chính

(m3/ca)



Mã hiệu



Năng suất

(m3/ca)



Số

máy



129.60

127.50

75.98

127.50

75.98

121.70

75.98

127.50

115.51

127.50

75.98

127.50



PA3-93A

PA3-93A

PA3-93A

PA3-93A

PA3-93A

PA3-93A



40.6

40.7

42.2

42.2

40.5

40.7



5

5

5

5

5

5



2.3.3.4 Đối với máy san:

Làm công việc san phẳng, cắt gọt và tạo độ dốc ngang cho taluy cũng như nền

đường.Ta chọn loại máy san D-144 ,cho năng suất cao lại rẻ tiền nhất (trang 46 sách thi

công), năng suất máy tra được là 500m2/ ca.



Trang 28



Đồ Án Thi Công Đường



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



Để xác định số máy san ta cần xác định diện tích taluy và diện tích mặt đường. Giả thiết

tuyến đường bằng phẳng có hai mái taluy trái và phải là giống nhau trong cả nền đào và

nền đắp, bỏ qua diện tích rãnh biên.

− Đối với đường đắp:



Hình 2.12.Cấu tạo nền đường đắp.



+ Diện tích mặt đường:

S md = B × L = 9 × L (m 2 )



+ Diện tích ta luy trái và phải:

dap

dap

Staluy

,trái = Staluy , phai = 0.5 × (1.8 H1 + 1.8 H 2 ) × L

− Đối với đường đào:



Hình 2.13.Cấu tạo nền đường đào.



+ Diện tích mặt đường:

S md = B1 × L = 11.4 × L (m 2 )



+ Diện tích ta luy trái và phải:

dap

dap

Staluy

,trái = Staluy , phai = 0.5 × (1.41H1 + 1.41H 2 ) × L

Máy san ở đoạn I và II là cùng một đội và làm liên tục, có thời gian làm hai đoạn liên tục là

1.73+0.44 = 2.17 ca < thời gian thi công máy chính là 2.16+0.15 = 2.31 ca nên vẫn thỏa về

điều kiện thi công.



Trang 29



Đồ Án Thi Công Đường



Tên

cọc

H0



Cự ly

cộng

dồn

(m)



Cự ly

lẻ

(m)



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



Chênh

lệch

cao độ

(m)



0



Chiều cao

thi công ở

mép

đường

Đắp



-0.77



Đào

0.88



Chiều

dài

taluy

trái

(m)



Chiều

dài

taluy

phải

(m)



1.2408



1.2408



38.65

DCD1



38.65



-0.65



39



0.76



1.0716



1.0716

5.23



-1.64



1.75



2.4675



2.4675



20.11

1



59.11



306.66

-0.87



0.98



1.3818



1.3818



40.89

H1



100



587.22

-1.01



1.12



1.5792



1.5792



9.35

TC1



109.35



136.25

-1.02



1.13



1.5933



176.5



988.96

-1.12



1.23



1.7343



1.7343



15.68

2



192.18



H2



200



234.25

-1.17



1.28



1.8048



1.8048



-1.15



1.26



1.7766



1.7766



7.82



117.15



59.11

259.11



927.22

-1.67



1.78



2.5098



2.5098



40.89

H3



300



711.18

-2.36



2.47



3.4827



3.4827



15.15

315.15



277.38

-2.32



2.43



3.4263



325.25



184.49

-2.33



2.44



3.4404



3.4404



12.25

TC2



337.5



219.45

-2.07



2.18



3.0738



3.0738



49.43

TD3



386.93



800.47

-1.11



1.22



1.7202



1.7202



13.07

H4



400



X1



437.01



188.80

-0.83



0.94



1.3254



1.3254



0



0.11



0.1551



0.1551



37.01



476.71



62.99

H5



500



813.65

2.2



2.09



3.762



Trang 30



988.56



3.4263



10.1

3



3832.93



1.5933



67.15

TD2



Phân

đoạn

công tác

cho máy

san (m2)



529.98



0.35

A



Diện tích

công tác

do máy

san thực

hiện (m2)



3.762



3553.56



Đồ Án Thi Công Đường



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



30.53

TC3



530.53



522.61

2.53



2.42



4.356



4.356



2.81



2.7



4.86



4.86



19.07

549.60



347.38



3.64

4



553.24



68.47

2.86



2.75



4.95



4.95



46.76

H6



600



855.15

2.52



2.41



4.338



4.338



0.75

TD4



600.75



13.26

2.52



2.41



4.338



4.338



0.25

601.00



4.41

2.49



2.38



4.284



4.284



38.18

639.18



605.46

1.54



1.43



2.574



2.574



60.82

H7



700

727.44



TC4



779.25



0.42



0.31



0.558



0.558

266.53



0



0.11



0.1551



0.1551



0.936



0.936



51.81



522.82

0.63



0.52



20.75

H8



800



228.41

-0.65



0.76



1.0716



809.42



127.98

-0.68



0.79



1.1139



1.1139



33.23

842.65



457.07

-0.77



0.88



1.2408



1.2408



57.35

H9



900



807.43

-0.91



1.02



1.4382



1.4382



37.4

TD5



937.4



509.15

-0.44



0.55



0.7755



0.7755



6.42

943.82

1000



6



1000.83



-0.80



0.91



1.2831



1.2831

809.97



-1.12



1.23



1.7343



1.7343



-1.17



1.28



1.8048



1.8048



0.83



12.40



14.17

DCD5



1015



210.49

-1.06



1.17



1.6497



1.6497



40.73

7



1055.73



1402.99



86.40



56.18

H10



2340.67



1.0716



9.42

5



605.46



737.87



27.44

X2



941.28



605.60

-1.18



1.29



1.8189



44.27



1.8189

671.97



Trang 31



4584.12



Đồ Án Thi Công Đường

H11



1100



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



-1.28



1.39



1.9599



1.9599



22.6

TC5



1122.6



336.67

-0.98



1.09



1.5369



1.5369



69.64

8



1192.24



1073.74

-1.65



1.76



2.4816



2.4816



7.76

H12



1200



127.42

-1.69



1.8



2.538



2.538



45.84

1245.84



735.87

-1.39



1.5



2.115



2.115



48.16

TD6



1294



739.84

-1.2



1.31



1.8471



1.8471



6

H13



1300



91.07

-1.26



1.37



1.9317



1.9317



59.01

X3



1359.01



795.86

0



0.11



0.1551



0.1551



40.99

H14



1400



438.72

0.97



0.86



1.548



1.548



59.82

9



1459.82



893.71

2.55



2.44



4.392



4.392



10.44

1470.26



190.74

2.82



2.71



4.878



4.878



3.74

TC6



1474



70.96

2.94



2.83



5.094



5.094



0

TD7



1474



0.00

2.93



2.82



5.076



5.076



17.18

10



1491.18



344.49

3.43



3.32



5.976



5.976



8.82

H15



1500



182.89

3.31



3.2



5.76



5.76



66.52

X4



1566.52



992.15

0



0.11



0.1551



0.1551



33.48

H16



1600



448.23

-1.19



1.3



1.833



1.833

0.00



TC7



1609.63



-1.33



1.44



2.0304



2.0304



10.9

11



1620.53



170.83

-1.48



1.59



2.2419



2.2419



51.76

TD8



1672.29



3149.94



880.53

-2.28



2.39



3.3699



22.87



3.3699

427.76



Trang 32



3517.84



Đồ Án Thi Công Đường

1695.16



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



-2.68



2.79



3.9339



3.9339



4.84

H17



1700



93.94

-2.78



2.89



4.0749



4.0749



81.24

12



1781.24



1590.52

-2.8



2.91



4.1031



4.1031



18.76

H18



1800



363.84

-2.65



2.76



3.8916



3.8916



12.86

1812.86



243.98

-2.5



2.61



3.6801



3.6801



8.18

TC8



1821.04



152.54

-2.42



2.53



3.5673



3.5673



66.87

1887.91



1183.78

-1.83



1.94



2.7354



1900



202.09

-1.72



1.83



2.5803



2.5803



77.2

X5



1977.2



1091.25

0



0.11



0.1551



0.1551



12.95

13



1990.15



122.75

0.29



0.18



0.324



0.324



9.85

H20



2000



0.46



0.828



0.828



99.89



1357.51

2.20



2.09



3.762



3.762



0.11



H21



2100



2873.60



100.00

0.57



2099.89



1336.32



2.7354



12.09

H19



2292.28



1.82



2.21



2.1



3.78



3.78

1395.25



18.39

14



2118.39



307.85

2.31



2.2



3.96



3.96



64.78

2183.17



1085.58

2.22



2.11



3.798



3.798



16.83

H22



2200



278.70

2.2



2.09



3.762



3.762



19.22

2219.22



311.36

2.02



1.91



3.438



3.438



25.3

2244.52



405.76

2.11



2



3.6



3.6



2.1

15



2246.62



995.83



32.70

1.76



1.65



2.97



Trang 33



2.97



3422.01



Đồ Án Thi Công Đường



Chương II: Thiết kế thi công nền đường



53.38

H23



2300



X6



2343.12



715.83

0.91



0.8



1.44



1.44



0.1833



0.1833



43.12



458.08

-0.02



0.13



56.88

H24



2400



744.67

-0.96



1.07



1.5087



1.5087



48.18

16



2448.18



717.05

-1.29



1.4



1.974



1.974



51.82

B



2500



753.69

-0.72



0.83



1.1703



1.1703



Bảng tổng hợp của máy san:



Phân

đoạn



I

IIa

IIb

IIIa

IIIb

IV

V

VI

VII

VIIIa

VIIIb

IXa

IXb



Lý trình



Km0 – Km0+259.11

Km0+259.11 – Km0+315.15

→ Km0+549.60 Km0+601.00

Km0+315.15 - Km0+549.60

Km0+601.00 – Km0+639.18

→ Km0+842.65 Km0+943.82

Km0+639.18 - Km0+842.65

Km0+943.82 – Km1+245.84

Km1+245.84 – Km1+470.26

Km1+470.26 – Km1+695.16

Km1+695.16 – Km1+812.86

Km1+812.86 - Km1+887.91

→ Km2+99.89 –

Km2+183.17

Km1+887.91 – Km2+99.89

Km2+183.17 - Km2+219.22

→ Km2+444.52 –

Km2+500.00

Km2+219.22 – Km2+444.52





hiệu

máy

san



Năn

g

suất

(m3/

ca)



Khối

lượng

công

việc

trong

đoạn

thi

công



D114



500



3832.93



Số

ca

máy

yêu

cầu

tron

g

đoạ

n

7.67



D115



500



1929.84



D116



500



D117



Số

m

áy

ph





Thờ

Tổ

i

độ

gian

i

thi

thi

côn



g

ng

(ca)



Thời

gian

thi

công

máy

chính

(ca)



3



I



2.56



4.97



3.86



3



III



1.29



1.60



3553.56



7.11



3



I



2.37



4.63



500



2008.45



4.02



3



IV



1.34



1.93



D118

D119

D120

D121

D122



500

500

500

500

500



2340.67

4584.12

3149.94

3517.84

2292.28



4.68

9.17

6.30

7.04

4.58



2

2

3

3

3



II

II

IV

III

I



2.34

4.58

2.10

2.35

1.53



2.67

15.31

4.69

2.72

5.99



D123



500



2731.57



5.46



3



III



1.82



2.04



D124



500



2873.60



5.75



2



II



2.87



6.85



D125



500



1805.53



3.61



3



IV



1.20



1.39



D126



500



2611.97



5.22



3



I



1.74



2.58



Trang 34



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×