1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

2 Thi công các lớp áo đường:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 74 trang )


Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thiết kế thi cơng chi tiết mặt đường



3.2.1.1 Xác định năng suất vận chuyển cấp phối thiên nhiên cho xe ơ tơ tự đổ Zil-585



ĐƯỜNG CA

ÁP III



0 km

v=5

km



ĐƯỜNG CA



L = 2 km; v = 30 km/h



ĐƯỜNG TẠM



MỎ CP THIÊN NHIÊN



/h

50 km



ÁP III



=

k m; v



III



ẤP

ØNG C

ĐƯƠ



ĐƯỜNG CẤP III



L = 1 km;

v = 30 km

/h



km/h



L = 2 km; v = 50 km/h



L = 3 km; v

= 50



MỎ Đ

Á DA

ÊM



TẠM



L=6



I CÔNG



ĐƯỜNG



L=2



TUYẾN ĐƯỜ

NG TH



ØN

ĐƯƠ



G CA



ÁP III



/h



CUNG ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU



TRẠM



ĐƯỜNG

TẠM



TRỘN B



TN



L = 3 km;

v = 30 km

/h



Do phải chạy trên nền đất vừa tưới ẩm còn yếu nên ta chỉ dùng xe có trọng tải nhỏ Zil

– 585 để chun chở vật liệu xây dựng lớp móng dưới

Cơng thức xác định năng suất vận chuyển vật liệu cấp phối thiên nhiên trên 2 đoạn

đường có vận tốc lưu thơng khác nhau:

T ×k ×q

N=

2 ×L1 2 ×L 2

+

+t

V1

V2

Trong đó:

T: Thơi gian làm việc của 1 ca T = 8 h/ca

q: Trọng tải của xe Zil -585 q = 3.5 T

k: Hệ số sử dụng thời gian k = 0.85

t: Thời gian quay đầu xe, dỡ tải và chất tải t = 0.2h (sách XDND, tr.188)

Vì vận tốc xe chạy trung bình trên đoạn đường Li. Dựa vào cấp cung đường vận

chuyển vật liệu ta xác định vận tốc xe chạy trung bình trên từng đoạn đường: Đường tạm: Vxe =

30km/h, Đường cấp III: Vxe = 50km/h. Ta có, năng suất vận chuyển của xe Zil - 585 cho km 1:

T ×k ×q

8 ×0.85 ×3.5

N=

=

= 47.9 Tấn/ca

2 ×L1 2 ×L 2

2 ×( 2 + 0.5 ) 2 ×2

+

+t

+

+ 0.2

V1

V2

30

50

3.2.1.2 Sơ đồ lu

Số lần tác dụng đầm nén phải đảm bảo đồng đều đối với tất cả mọi điêm trên mặt

đường, đồng thời phải đảm bảo mặt đường bằng phẳng sau khi lu lèn. Để đạt u cầu này, sơ đồ



Trang 46



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thiết kế thi cơng chi tiết mặt đường



làm việc của các loại lu phải thiết kế sao cho biểu đồ số làn tác dụng qua mỗi điểm trên mặt

đường sau mỗi chu kỳ lu là đều nhất, đồng thời phải bố trí các hành trình lu trước và lu sau có

lân chồng vết lên nhau tối thiểu 20cm (TCVN 9436:2012, điều 7.3.6) để đảm bảo bằng phẳng,

khi lu tầng mặt đường thì bố trí đầm nén lấn ra lề gia cố 20cm (sách XDMĐ, tr.55). Bố trí đầm

nén sao cho tạo được điều kiện để tăng nhanh hiệu quả đầm nén, như vậy bố trí đầm nén từ nơi

thấp chuyển dần sang nơi cao

Sơ đồ lu cho phân lớp dưới cùng (Phân lớp chỉ có phần xe chạy) có bề rộng B = 6.7m



Lu bánh thép DU-11 (P=6 Tấn)



Lu bánh thép D-399 (P=8 Tấn)

250



250



1

2

3

4

5

6

7



1

2



250



3



500



4

5

6



750

1950

2450

500



800



1800



0

1040

1290

2330

2580



1300



7

8



500



8

9

10

11

12



9

10

11

12



13

14

Sơ đồ xe lu DU-11 (P=6 Tấn)

thực hiện 14 hành tr?nh trong 1 chu kỳ

và đạt được 2 lượt lu/1điểm



Sơ đồ xe lu DU-8B (P=9 Tấn)

thực hiện 12 hành tr?nh trong 1 chu kỳ

và đạt được 2 lượt lu/1điểm



6700



6700



Trang 47



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thiết kế thi cơng chi tiết mặt đường



Sơ đồ lu cho phân lớp trên (Phân lớp kết hợp phần xe chạy và lề gia cố) có bề rộng B =

8.0m



Trang 48



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thi cơng chi tiết mặt đường



Lu bánh thép DU-11 (P=6 Tấn)



Lu bánh thép D-399 (P=8 Tấn)



250



1

2

3

4

5

6

7

8

9



250



250



1

2

3

4

5

6

7



250

500



2300

2550

2800



0

1040

1290

2330

2580

3605



1300



8

9

10

11

12

13

14



3050

500

1800



800



500



10

11

12

13

14

15

16

17

18



Sơ đồ xe lu DU-11 (P=6 Tấn)

thực hiện 18 hành tr?nh trong 1 chu kỳ

và đạt được 2 lượt lu/1điểm



8000



Sơ đồ xe lu DU-8B (P=9 Tấn)

thực hiện 14 hành tr?nh trong 1 chu kỳ

và đạt được 2 lượt lu/1điểm



8000



SƠ ĐỒ CƠNG

NGHỆ THI CƠNG LỚP MĨNG DƯỚI CẤP PHỐI THIÊN NHIÊN DÀY 30cm VÀ LỀ GIA CỐ DÀY 15cm

STT

cơng

việc

(1)



Phân

đoạn

thi

cơng

(2)



Mơ tả cơng việc

(3)



Trang 49



Đơn

vị

tính

(4)



Tính tốn vật liệu

Khối

Khối

lượng

lượng

u cầu

u cầu

của 1km

của

(5)

100m



Xác định máy thi cơng

Tên máy

Năng

Số

(7)

suất

máy

Tấn/ca

u

(8)

cầu

(9)



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thi cơng chi tiết mặt đường

(6)



- Vận chuyển vật liệu từ mỏ CPTN đến cơng trường và đổ đống vào lòng

đường để xây dựng phân lớp dưới cùng dày 15cm, bề rộng 6.7m (khơng có lề

gi cố) bằng Zil - 585. Các đống vật liệu được phân bố đều lần lượt 1 nửa bề

rộng mặt đường theo chiều dài đoạn thi cơng, mỗi xe đổ 1 đống. Khoảng

cách trung bình giữa các đống vật liệu là (sách XDMĐ, tr.87) :



q

= ( 0.5 B ) × hchat× H rai× 2 l

γ

q

1

3.5

1

⇒l= ×

=

×

= 3.0 m

γ ( 0.5 B ) × hchat× k rai 1.6 ( 0.5 × 6.7 ) × ( 0.15×1.428 )



V=



1



I



Ơ tơ

Zil-585



- Vật liệu cấp phối phải được kiểm tra các u cầu kỹ thuật và có ý kiến

chấp thuận của TVGS trước khi đưa đến cơng trường

- Thể tích vật liệu cấp phối cần để thi cơng phân lớp dưới cùng trên 1Km

dài với krải = 1.428:



V = 1 000× 6.7× 0.15×1.428 = 1 435.14 m 3

m3



1435.14



143.5



Tấn



2296.22



229.6



- Khối lượng vật liệu cấp phối cần để thi cơng phần lớp dưới cùng trên 1Km

dài với γ = 1.60 Tấn/m3



m = V× γ = 1435.14 ×1.60 = 2296.22 Tấn



2



(1)

3



I



(2)

I



- Tưới nước để vật liệu CPTN dính bám tốt với nền đường bằng xe PM-8

+ Lượng nước tưới : q = 3 lít/m2

+ Lượng nước u cầu cho 1km lòng đường có B =6.7m



V=q ×F=3 ×( 1 000 ×6.7 ) =20 100 lít



(3)

- Phân bố và san phẳng các đống cấp phối thiên nhiên thành lớp có bề dày

trung bình bằng máy ủi D-271:



Trang 50



Lít



20 100



2010



(4)

m3



(5)

1435.14



(6)

143.5



Xe tưới

nước PM8



(7)

Máy ủi

D-271



47.9



4.79



24 000

(Tham

khảo sơ

đơ CN)



0.84



(8)

340

(Tham

khảo sơ

đơ CN)



(9)

0.4



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thi cơng chi tiết mặt đường



h1 = h chat × k rải = 15 ×1.428 = 21.42 cm

3



- Khối lượng vật liệu trên 1km dài: 1435.14 m



4



I



- Cự ly vận chuyển trung bình: 3.0 m

- Tưới nước tạo độ ẩm tối ưu cho việc lu lèn bằng xe PM-8

- Lượng nước tưới u cầu lấy bằng 5% khối lượng của vật liệu rải (sách

XDMĐ, tr.88)

- Cự ly vận chuyển nước: 8km

- Số lần tưới: 2-3 lần

- Lượng nước cần thiết cho 1km:



5



I



10

N=

×15 = 75

2

- Tổng số hành trình xe lu phải thực hiện:

- Lu lèn bằng lu bánh thép loại vừa D399-A( P= 8 Tấn)

- Số lượt lu u cầu : 10 lượt/điểm

- Sơ đồ lu lèn : 11 hành trình trên tồn bộ bề rộng B = 6.7m đạt 2 lượt

lu/điểm.



6



I



N=



10

×11= 55

2



0.47



lít



114810



11481



Lượt

/km



75



7.5



Xe lu

DU-11



11



1.36



11

(Tham

khảo sơ

đơ CN)



0.5



(8)



(9)



V = m×5% = 2296.2× 0.05×1 000 = 114810 lít

- Lu lèn sơ bộ bằng lu bánh thép loại nhẹ DU-11(P= 6 Tấn)

- Số lượt lu u cầu: 10 lượt /điểm

- Sơ đồ lu lèn : 15 hành trình trên tồn bộ bề rộng B = 6.7m đạt 2 lượt

lu/điểm.



24 000

(Tham

khảo sơ

đơ CN)



Xe tưới

nước

PM-8



Lượt

/km



55



5.5



Xe lu

D399-A



(4)



(5)



(6)



(7)



- Tổng số hành trình xe lu phải thực hiện:

(1)



(2)



7



II



(3)

- Vận chuyển vật liệu CPTN từ mỏ đến cơng trường và đổ đống vào lòng

đường để xây dựng phân lớp thứ 2 (kết hợp phần xe chạy và lề gia cố) dày

15cm, bề rộng 8.0m bằng xe Zil – 585.

- Các đống vật liệu CPTN được phân bố đều theo chiều dài đoạn thi cơng, lần

lượt từng bên của mặt đường. Khoảng cách trung bình giữa các đống :



Trang 51



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thi cơng chi tiết mặt đường



q

1

3.5

1

l= ×

=

×

= 2.5m

γ ( 0.5 B ) × hchat× k rai 1.6 ( 0.5 × 8) × ( 0.15×1.428 )

- Vật liệu cấp phối phải được kiểm tra các u cầu kỹ thuật và có ý kiến chấp

thuận của TVGS trước khi đưa đến cơng trường

- Thể tích vật liệu câó phối cần để thi cơng phân lớp 2 trên 1km dài với krải =

1.428:

7



II



V = 1 000×8.0× 0.15×1.428 = 1713.6 m



Ơ tơ

Zil-585



3



m3



1713.6



171.36



Tấn



2741.8



274.2



- Khối lượng vật liệu cấp phối cần để thi cơng phần lớp 2 trên 1km dài với ă =

1.60 Tấn/m3



m = V× γ = 1713.6 ×1.60 = 2741.8 Tấn



8



II



- Tưới nước để vật liệu CPTN dính bám tốt với lớp dưới bằng PM-8

+ Lượng nước tưới : q = 3 lít/m2

+ Lượng nước u cầu cho 1km lòng đường có B =8.0m



V = q× F = 3.0× ( 1 000×8.0 ) = 24 000 lít



47.9



5.7



2400



Xe tưới

nước

PM-8



24 000

(Tham

khảo sơ

đơ CN)



0.10



1 599.36



319.87



Máy ủi

D-271



340

(Tham

khảo sơ

đơ CN)



0.94



Lượt

/km



32.0



3.2



Máy san

D-144



16



0.2



(4)

lít



(5)

137090



(6)

13709



(7)

Xe tưới

nước



(8)

24 000

(Tham



(9)

0.6



Lít



24 000



- Phân bố và san phẳng các đống cấp phối thành lớp có bề dày trung bình bằng



h1 = h× k rải = 15 ×1.428 = 21.42 cm

9



II



máy ủi D-271:

3



m



3



- Khối lượng vật liệu trên 1km dài: 2741.8 m



10



II



(1)

11



(2)

II



- Cự ly vận chuyển trung bình: 2.5m

- Tạo độ dốc ngang( mui luyện ) cho lớp móng cấp phối bằng máy san D-144

- Số lượt san u cầu: 8 lượt/điểm

- Sơ đồ san: 4 hành trình trên tồn bộ bề rộng B = 8.0m đạt 1 lượt san/điểm.



8

N = ×4 = 32

1

- Tổng số hành trình san phải thực hiện:

(3)

- Tưới nước tạo độ ẩm tối ưu cho việc lu lèn bằng PM-8

- Lượng nước tưới u cầu lấy bằng 5% khối lượng của vật liệu rải



Trang 52



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thi cơng chi tiết mặt đường



- Cự ly vận chuyển nước: 8km

- Lượng nước cần thiết cho 1km:

PM-8



khảo sơ

đơ CN)



9



Xe lu

DU-11



11



0.8



7



Xe lu

D399-A



11

(Tham

khảo sơ

đơ CN)



0.6



V = m×5% ×1000 = 2741.8×5%×1 000 = 137090 lít



12



13



II



- Lu lèn sơ bộ bằng lu bánh thép loại nhẹ DU-11(P = 6 Tấn)

- Số lượt lu u cầu : 10 lượt/điểm

- Sơ đồ lu lèn : 18 hành trình trên tồn bộ bề rộng B = 8.0m đạt 2 lượt

lu/điểm.



II



- Tổng số hành trình xe lu phải thực hiện:

- Lu lèn bằng lu bánh thép loại vừa D399-A(P = 8 Tấn)

- Số lượt lu u cầu : 10 lượt/điểm

- Sơ đồ lu lèn : 14 hành trình trên tồn bộ bề rộng B = 8.0m đạt 2 lượt

lu/điểm.



10

N=

×18 = 90

2



10

N = ×14= 70

2



Lượt

/km



Lượt

/km



90



70



- Tổng số hành trình xe lu phải thực hiện:



Phần Nghiệm thu :

Kiểm tra



u cầu



Độ chặt lu lèn



K≥0.98



Tần suất kiểm tra tối

thiểu



Cao độ

Độ dốc ngang

Chiều dày



3 mặt cắt /1Km



Chiều rộng

Độ bằng phẳng



Mặt đường rộng 7m thì

nghiệm 3 mẫu trên 1km

(còn lại nội suy)



Trang 53



Sai số



Phương pháp

kiểm tra

Đầm Proctor cải

tiến



±0.5%

Móng dưới: -2 ÷1cm

Móng trên: ± 5cm

Móng dưới: 10mm

Móng trên : 10mm



Quy định

22TCN 346-06



Mỗi mặt cắt đo chiều dày tại 2 vị trí :

tại tim đường và cách lề đường 50cm



Thước 3m



TCVN 8864:2011



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thi cơng chi tiết mặt đường



3.2.1.3 Tổng hợp u cầu nhân lực –thiết bị cho một ngày thi cơng



1

2

3

4

5



Xe ơ tơ tự đổ Zil -585

Xe tưới nước PM-8

Máy ủi D-271

Xe lu DU-11

Xe lu D-399A



10.49

2.01

1.34

2.16

1.1



Số máy

chọn

11

3

2

3

2



6



Máy san D-144



0.20



1



STT



Tên máy



Số máy u cầu



Hiệu suất sử

dụng máy

0.95

0.67

0.67

0.72

0.55

0.20



- Chiều dài đoạn thi cơng trong 1 ca (ngày):

L1 = 200m

- Chiều dài tuyến đường: L = 2500m

- Chiều dài cầu nhỏ: Lcầu = 0m

- Thời gian thi cơng lớp móng CPTN:



n=



L 1000

=

= 10 ca

v1 100



- Thời gian chờ nghiệm thu: 4 ca



Trang 54



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thi cơng chi tiết mặt đường



3.2.2 Thi cơng lớp móng trên cấp phối đá dăm CPĐD dày 30cm cho đoạn Km đầu

tiên.

Chia lớp CPĐD thành 2 lớp nhỏ để thi cơng, mỗi lớp dày 15cm



0.65m



30cm



15cm 15cm



3.35m



3.2.2.1 Xác định năng suất vận chuyển cấp phối đá dăm cho xe ơ tơ tự đổ Maz-503



v=5



/h

0 km

L = 1 km; v



ĐƯỜNG TẠM



MỎ CP THIÊN NHIÊN



km; v



= 50 k



m/h



ÁP III



L=6



I

II

CẤP



ØNG

ĐƯƠ



L = 2 km; v = 30 km/h



= 30 km/h



ĐƯỜN G C

A



50 km/h



L = 2 km; v = 50 km/h



ĐƯỜNG CẤP III



L = 3 km; v =



III



MỎ Đ

Á DA

ÊM



TẠM



L=



ĐƯỜNG CẤP



ĐƯỜNG



2 km



TUYẾN ĐƯỜ

NG THI CÔN

G



ØNG

ĐƯƠ



III

CẤP



CUNG ĐƯỜNG VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU



TRẠM T

RO



ĐƯỜNG

TẠM

L = 3 km;



ÄN BTN



v = 30 km/h



Sau khi thi cơng lớp móng dưới có cường độ tốt hơn đất nền, để nâng cao năng suất

vận chuyển của ơtơ, ta dùng ơ tơ tự đổ Maz-503 (q = 7 tấn) có tải trọng lớn hơn Zil-585

để chun chở vật liệu xây dựng các lớp trên.

Cơng thức xác định năng suất vận chuyển vật liệu cấp phối đá dăm trên 2 đoạn đường

có vận tốc lưu thơng khác nhau:



Trang 55



Đồ Án Thi Cơng Đường



Chương III: Thi cơng chi tiết mặt đường

N=



T ×k ×q

2 ×L1 2 ×L2

+

+t

V1

V2



Trong đó:

T: Thơi gian làm việc của 1 ca T = 8 h/ca

q: Trọng tải của xe Maz-503 q = 7.0 T

k: Hệ số sử dụng thời gian k = 0.85

t: Thời gian quay đầu xe, dỡ tải và chất tải t = 0.25h (sách XDND, tr.188)

Vì vận tốc xe chạy trung bình trên đoạn đường Li. Dựa vào cấp cung đường vận chuyển

vật liệu ta xác định vận tốc xe chạy trung bình trên từng đoạn đường: Đường tạm: Vxe =

30km/h, Đường cấp III: Vxe = 50km/h. Ta có, năng suất vận chuyển của xe Maz-503:

T× k× q

8 × 0.85 × 7.0

N=

=

= 86.55 Tấn/ ca

2 × L1 2 × L 2

1.5 × 2 2 × 5

+

+ 0.25

+

+t

30

50

V1

V2

3.2.2.2 Sơ đồ lu

Số lần tác dụng đầm nén phải đảm bảo đồng đều đối với tất cả mọi điêm trên mặt đường,

đồng thời phải đảm bảo mặt đường bằng phẳng sau khi lu lèn. Để đạt u cầu này, sơ đồ làm việc

của các loại lu phải thiết kế sao cho biểu đồ số làn tác dụng qua mỗi điểm trên mặt đường sau

mỗi chu kỳ lu là đều nhất, đồng thời phải bố trí các hành trình lu trước và lu sau có lấn chồng vết

lên nhau tối thiểu 20cm để đảm bảo bằng phẳng, khi lu mặt đường thì bố trí đầm nén lấn ra lề

30cm. Bố trí đầm nén sao cho tạo được điều kiện để tăng nhanh hiệu quả đầm nén, như vậy bố trí

đầm nén từ nơi thấp chuyển dần sang nơi cao.

Thơng số kỹ thuật xe lu:

Lu bánh thép :

Trọng

Tên máy

Số trục Số bánh Bề rộng bánh chủ động

lượng

DU-11

6 Tấn

2 trục

03 bánh

500

800

500

D399-A



8 Tấn



2 trục



02 bánh



D553



12 Tấn



2 trục



03 bánh



1300

500



800



500



Lu bánh lốp (lu bánh hơi) :

Tên máy



Trọng

lượng



Kiểu xe



Số

trục



D-627



9 Tấn



Tự hành



-



Trang 56



Số

bánh

trước

3



Số

bánh

sau

4



Bề rộng vệt

đầm

1620



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×