Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 112 trang )
Nội dung khảo sát về các nhân tố tác động đến chất lƣợng thông tin kế toán
trình bày trên BCTC.
Những ý kiến của quý anh/chị hoàn toàn không mang tính chất đúng hay sai, nó
chỉ thể hiện quan điểm cá nhân. Đối với mỗi câu hỏi, anh/ chị trả lời bằng cách đánh
dấu X vào một trong các ô tƣơng ứng từ 1 đến 5. Với mức độ nhƣ sau:
(1) = Hoàn toàn không đồng ý; (2) = Không đồng ý; (3) = Bình thƣờng;
(4) = Đồng ý; (5) = Hoàn toàn đồng ý.
Các câu hỏi
Mức độ đồng ý
I. Các nhân tố tác động đến chất lƣợng TTKT trình bày trên BCTC
Hệ thống chứng từ kế toán
1 Chứng từ kế toán đƣợc sử dụng tại doanh nghiệp theo mẫu
1 2 3 4 5
biểu quy định của chế độ kế toán
2 Chứng từ kế toán đƣợc lập đầy đủ, kịp thời
1 2 3 4 5
3 Chứng từ đƣợc tổ chức luân chuyển một cách hợp lý
1 2 3 4 5
4 Chứng từ đƣợc sắp xếp lƣu trữ một cách thuận tiện, khoa học 1 2 3 4 5
Hình thức sổ sách kế toán
1 Mẫu biểu sổ sách kế toán đƣợc áp dụng theo qui định của chế
1 2 3 4 5
độ kế toán
2 Sổ sách kế toán tại doanh nghiệp đƣợc ghi chép đúng và kịp
1 2 3 4 5
thời
3 Sổ sách kế tóan đang sử dụng phù hợp với loại hình và lĩnh
1 2 3 4 5
vực kinh doanh của doanh nghiệp
4 Việc giữ sổ kế toán và ghi sổ kế toán đƣợc phân quyền rõ
1 2 3 4 5
ràng
5 Hình thức sổ kế toán tại doanh nghiệp áp dụng theo một
1 2 3 4 5
trong các hình thức quy định trong chế độ kế toán
6 Doanh nghiệp có mở đầy đủ các sổ kế toán chi tiết
Hệ thống tài khoản kế toán
1 Hệ thống tài khoản kế toán đƣợc áp dụng tại doanh nghiệp
1 2 3 4 5
dựa vào quy định của chế độ kế toán
2 Hệ thống tài khoản kế toán đang sử dụng phù hợp với loại
1 2 3 4 5
hình và lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
3 Hệ thống tài khoản kế toán đƣợc mở chi tiết phục vụ cho việc
1 2 3 4 5
hạch toán và lập báo cáo tài chính
Thuế
1 Các chính sách thuế hiện nay đƣợc doanh nghiệp tuân thủ từ
1 2 3 4 5
khi phát sinh đến khi lập báo cáo tài chính
2 Các chính sách thuế hiện nay đã thực sự hợp lý đối với doanh 1 2 3 4 5
nghiệp
3 Doanh nghiệp luôn có xu hƣớng tối thiểu hóa số thuế phải
nộp
4 Chính sách thuế ảnh hƣởng và chi phối đến việc ghi chép và
lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Nhà quản lý
1 Nhà quản lý của doanh nghiệp có hiểu biết nhất định về lĩnh
vực kế toán
2 Nhà quản lý của doanh nghiệp có thể đọc và hiểu rõ báo cáo
tài chính
3 Nhà quản lý có quan tâm đến công tác kế toán của doanh
nghiệp
4 Nhà quản lý có can thiệp vào việc ghi chép và lập báo cáo tài
chính của bộ phận kế toán
5 Nhà quản lý có thể ra quyết định kinh tế dựa trên báo cáo tài
chính của doanh nghiệp
Mục tiêu lập báo cáo tài chính
1 Lập báo cáo tài chính theo yêu cầu của các cơ quan hữu quan
(thuế, thống kê) hơn là cung cấp thông tin cho ngƣời sử dụng
2 Lập báo cáo tài chính nhằm hỗ trợ cho việc vay vốn của
doanh nghiệp
3 Lập báo cáo tài chính nhằm hỗ trợ cho việc tìm kiếm, duy trì
khách hàng và nhà cung cấp
Bộ máy kế toán
1 Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận kế toán riêng
2 Doanh nghiệp tự tổ chức bộ máy kế toán (không thuê của đơn
vị bên ngoài)
3 Bộ máy kế toán có sự hỗ trợ của công nghệ thông tin
4 Nhân viên kế toán có ký hợp đồng lao động với doanh nghiệp
II. Chất lƣợng thông tin kế toán trình bày trên báo cáo tài chính
Thích hợp
1 Việc trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp có xem xét
khả năng hoạt động liên tục
2 Báo cáo tài chính có trình bày thông tin phi tài chính của
doanh nghiệp
Trung thực
3 Trong báo cáo tài chính việc lựa chọn và áp dụng các chính
sách kế toán phù hợp với chế độ kế toán cũng nhƣ chuẩn mực
kế toán hiện hành
4 Báo cáo tài chính cung cấp và đánh giá những sự kiện ảnh
hƣởng tốt hoặc xấu đến kết quả kinh doanh trong năm tài
chính của doanh nghiệp
Dễ hiểu
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Báo cáo tài chính đƣợc trình bày theo đúng mẫu quy định
Thuyết minh cho Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và
Bảng cân đối kế toán rõ ràng
So sánh đƣợc
7 Báo cáo tài chính của doanh nghiệp có thể so sánh thông tin
năm nay với thông tin năm trƣớc
8 Báo cáo tài chính có so sánh với thông tin tài chính của tổ
chức khác
Đúng kỳ
9 Báo cáo tài chính đƣợc nộp cho các cơ quan chức năng đúng
thời gian quy định (tính từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm)
5
6
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
Nếu anh/chị quan tâm sâu đến kết quả nghiên cứu này, tôi sẽ gửi kết quả đến
anh/chị qua email sau khi nghiên cứu hoàn thành.
Xin vui lòng cung cấp họ tên, nghề nghiệp và địa chỉ email của anh/chị:
Họ tên:………………………………………………
Nghề nghiệp:………………………………………..
Email:……………………………………………….
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn quý anh/chị đã dành thời gian quý báu để
hoàn tất bảng câu hỏi khảo sát này. Rất mong nhận đƣợc sự đóng góp và trao đổi
từ phía quý anh/chị, xin liên hệ: Phạm Thanh Trung;
Email:trung.pham25@gmail.com; sđt: 0933712235.
PHỤ LỤC 04:
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA ĐƢỢC PHỎNG VẤN
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC VỤ
NƠI CÔNG TÁC
ĐIỆN
THOẠI
1
Nguyễn Khắc Hùng
PGS, GV
ĐH Sài Gòn
090 367 5555
2
Nguyễn Anh Hiền
TS, GV
ĐH Sài Gòn
0908 479913
3
Trần Đình Phụng
TS, GV
ĐH Sài Gòn
0903 940 781
4
Nguyễn Văn Nông
TS, GV
ĐH Sài Gòn
0913 156 271
5
Trƣơng Văn Khánh
TS, GV
ĐH Sài Gòn
0903 787 029
6
Nguyễn Ngọc Dung
TS, GV
7
Võ Xuân Thể
TS, GV
ĐH Kinh tế
TPHCM
CĐ TC-HQ
0937 357 950
0913 66 0009
Cty Tƣ vấn xúc
8
Huỳnh Minh Mẫn
Giám đốc
tiến đầu tƣ Việt
0936 234 777
luật
Trƣởng
9
Phạm Bá Quang
phòng Kế
toán
10
Nguyễn Văn Lắm
Phó phòng
Tín Dụng
Cty TM XNK
Khang Luân
Ngân hàng BIDV
0903 228 511
0908 991 777
PHỤ LỤC 05: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƢỢNG
Bảng số 1: L nh vực hoạt động chính của doanh nghiệp
Linh vuc hoat dong
Frequency
Valid
Thuong mai, dich vu
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
207
78.1
78.1
78.1
San xuat
19
7.2
7.2
85.3
Xay dung, cong nghiep
11
4.2
4.2
89.4
Khac
28
10.6
10.6
100.0
Total
265
100.0
100.0
Bảng số 2: Số lƣợng nhân viên của doanh nghiệp đến cuối năm 2014 (người)
So luong nhan vien (2014)
Frequency
Valid
Tu 10 tro xuong
Tu 10 den duoi 200
200 - 300
Total
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
85
32.1
32.1
95.5
169
63.8
63.8
63.4
11
4.5
4.5
100.0
265
100.0
100.0
Bảng số 3: Tổng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp đến cuối năm 2014 (tỷ
đồng)
Tong von tinh den cuoi nam 2014 (ti dong)
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Tu 20 ti tro xuong
245
92.5
92.5
92.5
Tren 20 den 100 ti
20
7.5
7.5
100.0
265
100.0
100.0
Total
Bảng số 4: Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
Che do ke toan tai doanh nghiep
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Theo quyet dinh 48/2006/QĐ-BTC
194
73.2
73.2
73.2
Theo quyet dinh 15/2006/QĐ-BTC
71
26.8
26.8
100.0
265
100.0
100.0
Total