Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.29 KB, 78 trang )
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
4.1 IU CHNH TC NG C
XOAY CHIU 3 PHA BNG PHNG
PHP IU CH VECTOR KHễNG
GIAN
4.1.1. Vector khụng gian ca cỏc i lng 3 pha.
4.1.1.1. Xõy dng vector khụng gian:
ng c ng b hay khụng ng b u cú ba cun dõy vi dũng in
ba pha b trớ nh sau:
isa
isb
isc
Trong ú 3 dũng in isa, i sb, i sc l 3 dũng chy t li qua u ni vo
ng
c. Khi chy ng c bng bin tn thỡ ú l 3 dũng u ra ca bin tn, ba
dũng ú tho món phng trỡnh:
isa(t) + isb(t) + isc(t) = 0
(3.1)
V tng dũng in ú tho món cụng thc sau:
isa =| is| . cos( t)
isb =| is| . cos( t +1200)
(3.2
0
isc =| is| . cos( t +240 )
Trờn mt phng c hc ng c xoay chiu 3 pha cú 3 cun dõy t lch
nhau mt gúc 1200. Nu trờn mt phng ct ú ta thit lp mt h to phc
vi trc thc i qua cun dõy a ca ng c ta cú th xõy dng vector khụng
gian sau õy:
is(t) =
2
.[isa(t) + isb(t).ej120 + isc(t).ej240] = | is|.ej
3
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 62 -
(3.3)
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
Theo cụng thc trờn thỡ vector i s(t) l mt vector cú modul khụng i
quay trờn mt phng phc vi tc gúc = 2 . fs v to vi trc thc mt
gúc pha = s(t). Trong ú fs l tn s mch stator. Vic xõy dng vộc t i s(t)
c mụ t trong hỡnh sau.
Im
ej120
b
a
Re
c
ej240
Hỡnh 3.1: Thit lp cỏc vector khụng gian t cỏc i lng pha.
Qua hỡnh v ta thy dũng in ca tng pha chớnh l hỡnh chiu ca
vector mi thu c lờn trc ca cun dõy pha tng ng. Ta t tờn cho trc
thc cú mt phng phc l v trc o l , hỡnh chiu ca vector dũng
xung hai trc ú l is , v is :
j
cuộn dây
pha b
Isc
Is
Is
cuộn dây pha a
120
Isb
Isa = Is
cuộn dây
pha c
Hỡnh 3.2: Biu din dũng stator di dng vector khụng gian vi cỏc phn t
is , is , v thuc h to stator c nh.
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 63 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
D dng nhn thy rng i s v i s l hai dũng hỡnh sin do ú ta cú th
hỡnh dung ra mt ng c in tng ng vi hai cun dõy c nh ,
thay th cho 3 cun dõy a, b, c. H to ny l h to stator c nh ta cú:
i s = i sa
i + 2i sc
i s = sb
3
(3.4)
Trờn c s cụng thc (3.1) kốm theo iu kin im trung tớnh ca 3
cun dõy khụng ni t ta ch cn o 2 trong 3 dũng in stator l ó cú y
thụng tin v is(t) vi cỏc thnh phn trong cụng thc (3.4).
Tng t vi cỏc vector dũng stator, cỏc vector in ỏp stator u s, dũng
rotor ir, t thụng stator s , t thụng rotor r u cú th biu din bng cỏc
phn t thuc h to stator c nh.
is = is +i s
u s = u s + ju s
ir = ir + jir
= +
s
s
s
r = r + jr
(3.5)
3.1.1.2. Chuyn h to cho vector khụng gian.
Mc ớch ca ta õy l a cỏch quan sỏt cỏc i lng vector trờn h
to stator c nh , sang h to xy no ú quay ng b vi t
thụng stator.
Ta xột h to tng quỏt xy v h to x *y* cú chung im gc v
nm lch i 1 gúc * so vi h xy.
Quan sỏt vộc t bt k ta thu c:
- Trờn h xy : xy = x + jy
- Trờn h x*y* : = x + jy
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 64 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
jy
jy*
X*
Y
*
X*
*
Y*
X
X
Hỡnh 3.3: Chuyn h to cho vector khụng gian bt k.
T hỡnh v v qua vi bin i ta cú cụng thc chuyn i h to nh sau:
*
xy = * .e j . * = xy .e j .
*
(3.6)
T ú ta thy hai h to x *y* v xy c coi l hai h to c nh
hay núi cỏch khỏc gúc * c coi l khụng i. Nhng trong thc t * cú
th l mt gúc bin thiờn vi tc gúc * =
d *
. Trong trng hp y h to
dt
x*y* l h to quay trũn vi tc gúc l * xung quanh gc ca h to
xy .
Gi s ta quan sỏt mt ng c khụng ng b rotor lng súc ang quay
vi vn tc gúc =
d
trong ú l gúc to bi trc rotor v trc quay cun
dt
dõy pha a. Hỡnh v biu din hai vector dũng stator i s v t thụng rotor r
vi modul v mt gúc pha bt k.
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 65 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
trục từ thông rotor
d
j
s
isò
cuộn dây pha b
is
trục rotor
isd
jq
*
isq
cuộn dây pha a
rotor
cuộn dây pha c
Hỡnh 3.4: Biu din vector khụng gian trờn h to t thụng
rotor.
Vector t thụng r quay vi tc gúc s = 2.f s =
d s
dt
Trong ú fs l tn s mch in stator.
T hỡnh v (3.5) ta thy s s chờnh lch ú to nờn dũng in rotor
vi tn s fr, dũng in ú cng cú th biu din di dng vector i r vi tc
gúc = 2.. f r v gc trựng vi gc ca h to , v t tờn cho trc
ca h mi l d v q ta d dng nhn thy rng h to mi nh ngha l
mt h to quay xung quanh im gc chung vi tc gúc s vi vector
is cú cỏc phn t mi l isd v isq.
d nhn bit c vector ang quan sỏt h to no ta quy c
thờm hai ch s mi c vit bờn phi trờn cao: f thay cho h to dq v s
thay cho h to , ta s cú:
i ss = i s + ji s
s
i s = i sd + ji sq
(3.7)
Nu bit c s ta cú th d dng tớnh c j sf theo cụng thc.
i sf = i ss .e j s
hay
(3.8).
i sd = i s . sin s + i s . cos s
i sq = i s . cos s i s . sin s
(3.9)
Quỏ trỡnh trờn c tng hp y trong hỡnh v sau.
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 66 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
Điều khiển
biến tần
biến tần
3~
isd
is
a
b
c
3
is
isq
2
ĐC
Hỡnh 3.5: Thu thp giỏ tr thc ca vector dũng stator trờn h trc to
t thụng rotor( cũn gi l h to dq ).
u im ca h to mi l do cỏc vector i s v r cng nh bn thõn
h to dq quay ng b vi nhau vi tc gúc s quanh im gc, cỏc
phn t ca vector (isd, isq) l cỏc i lng mt chiu. Trong ch vn hnh
xỏc lp cỏc phn t ú thm chớ cú th l khụng i. Quỏ trỡnh quỏ chỳng
cú th bin thiờn theo mt thut toỏn ó nh trc.
Khú khn thc tin ca vic tớnh i sdv isq l vic xỏc nh gúc s , trong
trng hp ng c ng b gúc ú c xỏc nh d dng bng thit b o
tc vũng quay(mỏy phỏt xung kốm vch o, resolver). Trng hp ng c
khụng ng b gúc s c to nờn bi tc gúc s = + r , trong ú ch
cú l cú th o c, ngc li r = 2.. f r vi fr l tn s mch rotor ta
cha bit. Vy phng phỏp mụ t trờn h to dq ũi hi phi tớnh c r
mt cỏch chớnh xỏc ú l c s ca h thng iu khin / iu chnh kiu ta
theo t thụng rotor (T4R).
Mt cỏch tng t nh i vi vector dũng stator ta cú th biu din tt
c cỏc vector cũn li trờn h to dq.
u sf = u sd + ju sq
f
i r = ird + ji rq
f
s = sd + j sq
f
r = rd + j rq
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 67 -
(3.10).
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
f
Ta thy trong phng trỡnh r = rd + j rq cú rq = 0 do trc q bn thõn
ng vuụng gúc vi r tuy nhiờn trờn thc t ta rt khú tớnh chớnh xỏc gúc s
do ú ta vn gi rq m bo tớnh khỏch quan khi quan sỏt.
3.1.2. Nguyờn tc iu ch vector:
Phng phỏp iu ch vector khụng gian l phng phỏp mnh ph cp
trong cỏc h truyn ó hoỏ s ton phn dựng iu khin bin tn. Khõu
iu khin bin tn l khõu ghộp ni quan trng gia thit b iu khin / iu
chnh bng s vi khõu chp hnh: bin tn / ng c. Trong h thng ny s
nguyờn lý ca ng c khụng ng b 3 pha rotor lng súc c nuụi bi
bin tn dựng van bỏn dn, hot ng theo kiu ct xung vi tn s cao, cỏc
van bỏn dn õy ch yu l tranzitor(IGBT, MOSFET). Thụng thng cỏc
ụi van c vi x lý vi tớnh iu khin sao cho in ỏp xoay chiu 3 pha vi
biờn cho trc, vi tn s cng nh gúc pha cho trc c t lờn 3 cc
ca ng c theo ỳng yờu cu bin tn c nuụi bi in ỏp mt chiu UMC:
0
1
2
3
4
5
6
7
Cuụn
dõy pha
Pha a
0
1
1
0
0
0
1
1
Pha b
0
0
1
1
1
0
0
1
Pha c
0
0
0
0
1
1
1
1
STT
UMC
a
b
c
+
-
Chùm xung kích thích do vi xử lý gửi đến
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 68 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
Hỡnh 3.6: S nguyờn lý ca ng c khụng ng b rotor lng súc
nuụi bi bin tn ngun ỏp.
Ta thy mi pha ca ng c cú th nhn mt trong hai trng thỏi 1(ni
vi cc dng ca UMC) hoc 0 (ni vi cc õm ca UMC) do ú cỏc van bỏn
dn s cú 23 = 8 trng thỏi, kh nng ni pha ca ng c vi UMC.
Nh trong bng sau:
Pha a
0
1
1
0
0
0
1
1
Pha b
0
0
1
1
1
0
0
1
Pha c
0
0
0
0
1
1
1
1
Bng 3.1. Cỏc kh nng ni pha ng c
tỡm c vector in ỏp chun cho cỏc cp van bỏn dn ca bin tn
to nờn, ta xột k mt kh nng trong tỏm kh nng trờn, vớ d nh kh nng
th t trong bng 1 vi s ni dõy nh hỡnh v sau:
(a)
(b)
+UMC
Usc
cuộn dây
pha b
Usb
cuộn dây
pha a
Us
Usa
cuộn dây
pha c
-UMC
Usa = -2UMC/3
Usb = Usc = UMC/3
Us = 2UMC/3
Hỡnh 3.7 : a. S 3 cun dõy theo kh nng th 4 ca bng 3.1
b. Vector khụng gian ng vi kh nng th 4 ca bng 3.1
T hỡnh v trờn ta cú th tớnh c in ỏp ri trờn tng qun dõy pha a, b, c.
2U MC
u sa =
3
u = U = U MC
sc
sb
3
Xột b trớ hỡnh hc ca ba qun dõy trờn mt phng tng t nh i vi
kh nng th t, ta d dng xõy dng c vector in ỏp tng ng cho tt
c cỏc trng hp cũn li (Hỡnh 3.9) cỏc vect ú c ỏnh s t 0 ữ 7 nh
s th t ca bng 3.1. õy cũn lu ý n hai trng hp c bit.
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 69 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
u0: C ba pha u ni vi cc (-) ca UMC
u7: C ba pha u ni vi cc (+) ca UM.
C hai vector ny cú moul = 0 v cú ý ngha rt quan trng sau ny.
cuận dây
pha b
U
S
3
2
U
2
S
3
Q
Q
2
U
S
1
cuận dây
pha a
1
4
S
Q
Q
3
U
1
4
S
4
U
U
5
S
cuận dây
pha c
6
6
5
Hỡnh 3.8: Vector in ỏp ca cun dõy a, b, c
T trờn hỡnh cho thy rừ rng v trớ ca tng vector chun trong h to
, ta ghi nh rng modul ca tng vector ú luụn cú giỏ tr =
2.U MC
.
3
Ngoi quy c thụng thng v cỏc gúc phn t Q 1 n Q4 phõn chia bi
2 trc h to , . Cỏc vector chun chia ton b khụng gian thnh cỏc
gúc phn 6 S1 n S6 ch bng 8 vector chun (Hỡnh 3.9) ta phi to nờn in
ỏp stator vi biờn gúc pha bt k m khõu CD sau ny yờu cu.
3.1.3. Nguyờn lý ca phng phỏp iu ch vector khụng gian.
Gi s ta phi thc hin vector us bt k nh trong hỡnh 3.10 vector ú
cú th nm gúc phn 6 bt k no ú. Trong vớ d ny us nm S1. us cú th
thnh tng ca hai vector up,ut ta theo hai hng ca vector chun u1,u2 cỏc
ch vit bờn phi (thp) cú ngha nh sau.
t: vect biờn trỏi.
p: vect biờn phi.
U2
Ut
US
Up
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 70 -
U1
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
Hỡnh3.9: Thc hin vector us bt k bng 2 vector chun.
Ta ó bit rng in ỏp s c quy i bng thi gian úng ngt xung
trong mt chu k no ú, gi thit ton b chu k ú l chu k cú ớch c
phộp dựng thc hin vector khi ny modul ti a cng khụng th vt quỏ
2/3 UMC do vy ta cú cụng thc.
u s max = u 1 = ..... = u 6 =
2U MC
.
3
(3.11)
Thi gian ti a l t ta cú cỏc nhn xột u tiờn nh sau:
+ us l tng vector ca 2 vector biờn up, ut: us = up + ut
+ Hai vector biờn cú th thc hin bng cỏch thc hin u1 (cho up) v u2 (cho
ut) trong khong thi gian sau:
Tp =
Tt =
up
u s max
ut
u s max
(3.12)
.T
.T
Vn õy l ta phi tớnh c cỏc khong thi gian T p, Tt tớnh
c Tp, Tt ta phi bit c modul ca vector biờn phi up v modul ca
vector biờn trỏi ut . Xut phỏt im tớnh modul ca vector us l do khõu iu
chnh dũng yờu cu.
Ta ó xột n thi gian thc hin cỏc vector T p, Tt trong khong thi
gian cũn li T (Tp + Tt) bin tn s thc hin 1 trong 2 vector cú modul = 0,
u0 v u7 bng cỏch ú trờn thc t ta thc hin phộp cng vector sau:
u s = u p + ut + u0 (u7 ) =
Tp
T
.u 1 +
T (T p +Tt )
Tt
.u 2 +u 0 ( u 7 ).
T
T
(3.13)
n õy ta phi xem xột trỡnh t thc hin 3 vector u1,u2,u7 (u0). Ta cú
bng xung mu ca 4 vector trờn nh bng 3.1. Thụng qua bng xung mu ta
thy trỡnh t s l cú li nht nu trong mt chu k cỏc cp van phi chuyn
mch ớt nht. C th õy cỏc cp van s phi chuyn mch mt ln.
- Nu nh trng thỏi cui cựng l u0 trỡnh t thc hin s l:
u1 u 2 u 7
- Nu nh trng thỏi cui cựng l u7 trỡnh t thc hin s l:
u 2 u1 u 0
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 71 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
Bng cỏch thc hin nh vy ta s gõy tn hao úng ct cỏc van ca bin
tn mc thp nht. Nu ta v ghộp tng trng 2 chu k ni tip nhau thuc
gúc phn 6 th nht S1 ta s thu c biu xung nh sau.
Tp
Tt
Tx/2
T7
Tt
Tp
T0
Tx/2
Hỡnh3.10: Biu xung in ỏp
Bng cỏch thc hin hon ton tng t nh gúc phn 6 th nht S 1 cho
cỏc gúc phn 6 cũn li S 2 ữ S 6 ta cú biu xung cỏc vector in ỏp ú.
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 72 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn