Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.29 KB, 78 trang )
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
Kt qu nghiờn cu ó a ra, mt h truyn ng hin i cú y cỏc
ch thc hin khi mt in v vic úng ct chuyn ngun cho an ton
thit b.
Hin nay Thang mỏy c lp t h thng cu h t ụng khi mt in t
ngt. H thng ny gm: Cỏc mch VXL, b chuyn i in, bỡnh c qui v
t in. Cỏc b phn ny c kt ni vi t iu kin chớnh ca thang mỏy.
Khi cú in, thang mỏy hot ng c qui c np in. Nu mt in t
ngt trong khi thang mỏy ang hot ng, dũng in 1 chiu ca c qui s
nhanh chúng chuyn thnh dũng xoay chiu cp in cho h thng
Nh cú h thng chng mt ngun t ngt, h thng iu khin khụng b nh
hng do c nuụi bng mt h thng chng mt ngun cụng sut nh, cỏc
cm bin v trớ v cỏc h o lng cnh bỏo khỏc vn lm vic bỡnh thng.
Tuy nhiờn do ngun b mt ng c truyn ng b dng li trong thi gian
tc thi. Lỳc ny thit b iu khin ng c phi x ngun do cỏc h lu tớch
in ang cha v chun b úng ngun mi, ct h ngun c trỏnh cú in
tr li gõy xung t ngun. Sau khi ngun mi c cp, chng trỡnh iu
khin s lm vic theo mt chng trỡnh mi dnh cho s c mt in.
Chng trỡnh ny s iu khin thang mỏy v tng gn nht, sau ú m ca
tng cho khỏch i ra, ng thi t chi tt c cỏc lnh gi khỏc, cnh bỏo
h thng b mt in. lỳc ny h thng cho phộp vic m ca cabin, cỏc h
thng chuụng bỏo liờn lc thc hin. Sau ú truyn ng cụng sut ln s
khụng c thc hin nhm tit kim in nng cú hn ca b lu in d
phũng. Khi h thụng cú in tr li, cỏc role cm nhn trng thỏi mt in s
hot ng cú phn hi cho bit ngun in ó cú, h thng s thc hin tun
t thao tỏc x in d, úng ngun mi v thc hin iu hin theo chu trỡnh
bỡnh thng. H thng lu in phc hi dn cụng sut bng h thng np
in t ng.
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 12 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
Ngoi thit b cu h khi b mt in, trong thang mỏy cũn cú mt b
phn thng c. Trong trng hp xy ra t cỏp thang mỏy, thit b khng ch
vt tc s hot ng v tỏc ng n thng c, nờm cht phũng thang
mỏy vo ray dn hng, gi cht khụng cho thang ri ngi n ng cu.
1.2.2 Yờu cu v vn tc, gia tc v dt
Mt trong nhng iu kin c bn i vi h truyn ng thang mỏy l
phi m bo cho cabin chuyn ng ờm. Vic cabin chuyn ng ờm hay
khụng li ph thuc vo gia tc khi m mỏy v hóm mỏy.
Cỏc tham s chớnh c trng cho ch lm vic ca thang mỏy l:
Tc di chuyn v [m/s], gia tc a [m/s2] v dt [m/s3].
Tc di chuyn ca cabin quyt nh nng sut ca thang mỏy, iu ny
cú ý ngha rt quan trng, nht l i vi cỏc nh cao tng.
i vi cỏc nh chc tri, ti u nht l dựng thang mỏy cao tc (v =
3,5m/s), gim thi gian quỏ v tc di chuyn trung bỡnh ca cabin t
gn bng tc nh mc. Nhng vic tng tc li dn n tng giỏ thnh
ca thang mỏy. Nu tng tc ca thang mỏy v = 0,75 m/s lờn v = 3,5m/s,
giỏ thnh tng lờn 4ữ5 ln, bi vy tu theo cao tng ca nh m chn
thang mỏy cú tc phự hp vi tc ti u.
Tc di chuyn trung bỡnh ca thang mỏy cú th tng bng cỏch gim
thi gian m mỏy v hóm mỏy, cú ngha l tng gia tc. Nhng khi gia tc ln
s gõy ra cm giỏc khú chu cho hnh khỏch (nh chúng mt, s hói, nght
th. .v..v..). Bi vy gia tc ti u l a < 2m/s2.
Gia tc ti u m bo nng sut cao, khụng gõy cm giỏc khú chu cho
hnh khỏch, c a ra trong bng 1-1.
Bng 1-1
Tc thang mỏy (m/s)
Gia tc cc i (m/s2)
H truyn ng
Xoay chiu
Mt chiu
0,5
0,75
1
1,5
2,5
1
1
1,5
1,5
2
3,5
2
Gia tc tớnh toỏn trung bỡnh (m/s2)
0,5
1,5
Tham s
0,8
0,8
1
1
Mt i lng quyt nh s di chuyn ờm ca cabin l tc tng ca gia tc
khi m mỏy v tc gim ca gia tc khi hóm mỏy. Núi mt cỏch khỏc, ú
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 13 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
l dt (o hm bc nht ca gia tc =
=
da
hoc o hm bc hai ca tc
dt
d2v
). Khi gia tc a < 2m / s2 thỡ dt khụng quỏ 20m/s3.
dt 2
Biu lm vic ti u ca thang mỏy tc trung bỡnh v tc cao
biu din trờn hỡnh 1.3.
Biu ny cú th chia ra 5 giai on theo tớnh cht thay i tc ca
cabin: m mỏy, ch n nh, hóm xung tc thp, cabin n tng v
hóm dng.
Biu ti u hỡnh 1.3 s t c nu dựng h truyn ng mt chiu
(F-). Nu dựng h chuyn ng xoay chiu vi ng c khụng ng b hai
cp tc , biu ch t gn ging biu ti u.
i vi thang mỏy chy chm, biu ch cú 3 giai on: M mỏy ch
n nh v hóm dng.
S,v, a,
Mở máy
Hãm xuống
tốc độ thấp
Chế độ ổn định
v
a
Đến Hãm
tầng dừng
S
a
a
t
Hỡnh 1.3: Cỏc ng cong biu din s ph thuc
ca quóng ng S, tc v, gia tc a v git theo thi gian.
1.3 Yờu cu dng chớnh xỏc bung thang:
Bung thang ca thang mỏy cn phi dựng chớnh xỏc so vi mt bng
ca tng cn dng sau khi ó n nỳt dng . Nu bung thang dng khụng
chớnh xỏc s gõy ra cỏc hin tng sau :
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 14 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn
Thuyt Minh ỏn Tt Nghip
ng Dng PLC Vo iu Khin Thang Mỏy
i vi thang mỏy ch khỏch, lm cho hnh khỏch ra, vo khú khn,
tng thi gian ra, vo ca hnh khỏch, dn n gim nng xut.
i vi thang mỏy ch hng, gõy khú khn cho vic bc xp v bc d
hng. Trong mt s trng hp cú th khụng thc hin c vic xp v bc
d hng.
khc phc hu qu ú, cú th n nhp nỳt bm t c chớnh
xỏc khi dng, nhng s dn n cỏc vn khụng mong mun sau:
Hng thit b iu khin.
Gõy tn tht nng lng.
Gõy hng húc cỏc thit b c khớ.
Tng thi gian t lỳc hóm n dng.
dng chớnh xỏc bung thang, cn tớnh n mt na hiu s ca hai
quóng ng trt khi phanh bung thang y ti v phanh bung thang
khụng ti theo cựng mt hng di chuyn. Cỏc yu t nh hng n dng
chớnh xỏc bung thang bao gm : mụmen c cu phanh, mụmen quỏn tớnh ca
bung thang, tc khi bt u hóm v mt s yu t ph khỏc .
Quỏ trỡnh hóm bung thang xy ra nh sau : Khi bung thang i n gn
sn tng, cụng tc chuyn i tng cp lnh cho h thng iu khin ng c
dng bung thang . Trong quóng thi gian t (thi gian tỏc ng ca thit
b iu khin), bung thang i c quóng ng l :
S' = v0 t , [m]
(2-1)
Trong ú : v0 - Tc lỳc bt u hóm, [m/s].
Khi c cu phanh tỏc ng l quỏ trỡnh hóm bung thang. Trong thi
gian ny, bung thang i c mt quóng ng S''.
S" =
m. v 2
0
2 ( Fph Fc )
, [m]
(2-2)
Trong ú : m - Khi lng cỏc phn chuyn ng ca bung thang, [kg]
Fph - Lc phanh, [N]
Fc - Lc cn tnh [N]
Du (+) hoc du (-) trong biu thc (2-2) ph thuc vo chiu tỏc
dng ca lc Fc : Khi bung thang i lờn (+) v khi bung thang i xung (-).
S'' cng cú th vit di dng sau:
SVTK: Lờ Hu Thnh
- 15 -
GVHD: T.S Trung Hi
Trng HKT Cụng Nghip Thỏi Nguyờn