Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.22 KB, 46 trang )
Phõn tớch thit k h thng
Nhúm 3
Cỏc kiu thc th cú th xut hin cỏc tỏc nhõn ngoi, cỏc lung
thụng tin ni b, cỏc kho d liu.
Tỡm cỏc kiu thc th t 3 ngun:
Thụng tin ti nguyờn: con ngi, ti sn (Vớ d: sinh viờn, giỏo
viờn,).
Thụng tin giao dch: l cỏc ngun thụng tin n t mụi trng
m kớch hot mt chui hot ng ca h thng (Vớ d: mụn hc (ging dy), chớnh
sỏch,).
Thụng tin tng hp: thng di dng thng kờ, liờn quan n
vch k hoch kim soỏt (Vớ d: Kt qu (hc tp, rốn luyn),).
Vớ d: Phỏt hin kiu thc th ca H thng Qun lý sinh viờn:
Cỏc ti nguyờn: Sinh viờn, Giỏo viờn, Khoa, Lp,
Cỏc giao dch: Mụn hc, Ban kho thớ,
Cỏc thụng tin tng hp: Chớnh sỏch, Kt qu,
Ngoi ra, cn xem xột k cỏc danh t, ng t mụ t (gch chõn) bng cỏch
t cõu hi: Cú cn lu tr thụng tin v iu ny khụng? Lu di dng mt dũng
trong bng hay c bng?
Phỏt hin cỏc thuc tớnh:
Tỡm 3 loi thuc tớnh: khúa chớnh, mụ t v khúa ngoi (thuc tớnh kt
ni)
Khúa chớnh: Mi kiu thc th phi cú ớt nht mt thuc tớnh lm
khúa. Khi xõy dng khúa cn chỳ ý:
S thuc tớnh khúa cng ớt cng tt, thng khụng quỏ
2. Vỡ s thuc tớnh khúa cng ớt thỡ truy cp cng nhanh
Cn cú s phõn bit rừ rng gia cỏc thuc tớnh khúa v
cỏc thuc tớnh mụ t trỏnh nhm ln ỏng tic vỡ mc ớch s dng ca hai loi
Ging viờn: Lờ Th M Dung
41/46
Phõn tớch thit k h thng
Nhúm 3
thuc tớnh ny l khỏc nhau. Do ú, trong trng hp cn thit cn b sung thờm
thuc tớnh nh danh lm khúa.
Mụ t: Thuc tớnh th hin khớa cnh ni dung thụng tin ca thc
th. xỏc nh cỏc thuc tớnh ny cn cn c vo yờu cu ca ngi s dng v
hiu bit v cỏc kiu thc th.
Khúa ngoi: c b sung vo tp cỏc thuc tớnh ca kiu thc
th ny lp mi quan h vi kiu thc th khỏc. Thng dựng cỏc thuc tớnh
khúa ngoi lm thuc tớnh kt ni.
Trong phn gch chõn cỏc danh t hoc ng t mụ t trong bng kho
sỏt, nhng cỏi no khụng c xột n m khụng lp thnh kiu thc th s lp
thnh kiu thuc tớnh trong mt kiu thc th m nú mụ t.
Vớ d: Bi toỏn v Qun lý sinh viờn
Khi ỏnh giỏ mt sinh viờn cn phi kt hp nhiu yu t trong ú cú kt
qu hc tp, kt qu rốn luyn, thi ua. Cui mi mụn hc, giỏo viờn cú trỏch nhim
lp mt bng im tng kt, sau ú gi lờn khoa khoa kim duyt v sau cựng,
khoa s giao li bng im cho ban kho thớ. Ban kho thớ lm cụng vic cụng b
kt qu ú cho sinh viờn.
Ban kho thớ s tng hp kt qu ca tt c cỏc mụn hc qua tng k,
tng mụn hc v gi ti tng sinh viờn sinh viờn nm c v phỏt huy tinh thn
hc tp ca mỡnh.
Bng chuyờn mụn nghip v ca mỡnh giỏo viờn s c phõn dy nhiu
mụn v nhiu lp khỏc nhau. trỏnh nhm ln v trựng tit, trựng phũng dy,
trong thi khúa biu phõn cụng ging dy cú ghi rừ thi gian v a im ging dy
ca giỏo viờn ú.
Riờng i vi tng lp, vic qun lý trc tip cỏc vn liờn quan n
sinh viờn, nh s s, a ch, in thoi m bo tt nht cho cụng tỏc o to
ca nh trng.
o Khoa(Makhoa, Tenkhoa)
o Lop(Malop, Tenlop, Siso)
Ging viờn: Lờ Th M Dung
42/46
Phõn tớch thit k h thng
Nhúm 3
o Sinhvien(MaSV, HotenSV, Ngaysinh, Gioitinh, Quequan, Dienthoai,
SoCMND)
o Giaovien(MaGV, HotenGV, Ngaysinh, Diachi, Dienthoai)
o Bangdiem(SHbang, HotenGV, Ngaylapbang,MaMH,SoluongBD)
o Bankhaothi(TenMH, Soluong, Ngaynhan)
o Chuyenmon(Chucdanh, Monday, Hocvi)
o Chinhsach (MaCS, TenCS, Giam)
o Ketqua(MaSV, MaMH, DTBmon, DTKHKI, DTKHKII, DTKNam,
Xeploai HT, Xeploai RL, Ghichu)
o Monhoc(MaMH, TenMH, SoVHT)
o iachi(Sonha, Duongpho, Quanhuyen, Tinhthanh)
Phỏt hin cỏc liờn kt:
Ch xỏc nh nhng liờn kt gia cỏc kiu thc th ó phỏt hin
c trờn v ghi nhn nhng liờn kt cú ớch cho qun lý.
Trong bi toỏn qun lý sinh viờn ta phỏt hin cỏc liờn kt gia
chỳng bng cỏch duyt li quỏ trỡnh giao dch, gch chõn cỏc ng t din t mi
liờn h gia cỏc d liu trong h thng, qua ú ta thy c cỏc mi liờn h gia
cỏc kiu thc th.
Nh vy, ta cú th v ER m rng ca bi toỏn Qun lý sinh viờn nh
sau (Hỡnh 15)
Ging viờn: Lờ Th M Dung
43/46
Phõn tớch thit k h thng
Nhúm 3
Hỡnh 15.
Ging viờn: Lờ Th M Dung
ER m rng
44/46
Phõn tớch thit k h thng
b)
Nhúm 3
Chuyn ER m rng v ER kinh in
Quy tắc 1: Xử lý các thuộc tính đa trị của một kiểu thực thể:
Thay một kiểu thuộc tính đa trị T của một kiểu thực thể A bởi một kiểu thực
thể mởi E -T và kết nối A với E - T bởi một kiểu liên kết. Đa vào kiểu thực
thể mới E - T một kiểu thuộc tính đơn trị t, tơng ứng với giá trị thành phần
của T. Nghiên cứu bản số mới cho kiểu liên kết mới (giữa A và E - T)
Quy tắc 2: Xử lý các kiểu thuộc tính đa trị của một kiểu liên kết: Thực
thể hoá kiểu liên kết đó rồi áp dụng quy tắc 1 cho kiểu thực thể mới lập.
Quy tắc 3: Xử lý các kiểu thực thể phức hợp. Thay kiểu thuộc tính phức
hợp bởi các kiểu thuộc tính hợp thành.
Quy tắc 4: Xử lý các kiểu thực thể con
Giả sử kiểu thực thể A có kiểu thực thể con là B. Có hai cách xử lý tuỳ
chọn nh sau
o Quy tắc 4.1: Loại bỏ kiểu thực thể B và bổ sung mọi kiểu thuộc
tính của B vào trong A, đồng thời thêm một kiểu thuộc tính cho phép phân
loại các thực thể của A (thuộc tính B hay không thuộc tính B). Chuyển mọi
kiểu liên kết với B sang A, và nghiên cứu lại các bản số cho chúng.
o Quy tắc 4.2: Thay mối liên quan thừa kế giữa A và B bởi một kiểu
liên kết giữa A và B mà các bản số tối đa đều là 1. Nghiên cứu cụ thể các bản
số tối thiểu.
Ta cú ER kinh in ca bi toỏn Qun lý sinh viờn nh sau (Hỡnh 16):
Ging viờn: Lờ Th M Dung
45/46
Phõn tớch thit k h thng
Nhúm 3
Hỡnh 16.
Ging viờn: Lờ Th M Dung
ER kinh in
46/46