Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.48 MB, 90 trang )
Giáo án tin học 12
(Hình thức như mẫu trên).
- Chế độ thiết kế: thiết kế hay sửa đổi lại form. Chọn Form, chọn
IV. Củng cố:
1. Liệt kê các thao tác làm việc của Access.
2. Tìm kiếm, lọc, sắp xếp
3. Tạo Form.
.....................
- 29 -
Giáo án tin học 12
Ngày soạn: 15/11/2009
Tiết 12, 13, 14
THỰC HÀNH 2
BIỂU MẪU VÀ CÁC THAO TÁC TRÊN CLDL
I. MỤC TIÊU
Kỹ năng thực hiện các thao tác để tạo biểu mẫu, nhập dữ liệu, kết xuất thông tin:
Biết mở bảng ở chế độ trang dữ liệu;
Biết cập nhật dữ liệu vào các bảng;
Biết sử dụng các nút lệnh để sắp xếp;
Biết sử dụng các nút lệnh để lọc để lọc dữ liệu thỏa điều kiện nào đó;
Biết sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế đơn giản;
Biết sử dụng thuật sĩ để tạo biểu mẫu đơn giản;
Biết sử dụng biểu mẫu để hiển thị từng bản ghi;
Biết chỉnh sửa biểu mẫu ở chế độ thiết kế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1) Giáo viên: SGK, SGV, máy tính xách tay, đèn chiếu, máy tính. Các hình ở tiết
11, 10 trước như hình 21, 22, 23, 24.
2) Học sinh: Thực hành ở phòng máy theo sự hướng dẫn của GV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động
Kiểm tra bài cũ:
+ Em hãy nêu các bước tạo biểu mẫu GV. Gọi 3 học sinh
dùng thuật sĩ.
+ Nêu các thao tác cập nhật dữ liệu.
+ Sắp xếp, lọc.
Thực hành 2
Bài 1:
Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho các
bảng trong CSDL KINH_DOANH ở bài
thực hành 1. Ba bảng ở SGK trang 41.
Gv: Trước khi thực hành, hs nêu lại các
bước tạo biêủ mẫu dùng thuật sĩ.
.....................
- 30 -
Giáo án tin học 12
Trình tự tạo form (dùng thuật sĩ)
Bước tạo mới
Chọn bảng
Chuyển trường
Chọn mẫu Form
Chọn mẫu trình bày
Gõ tên biểu mẫu
Chọn finish (hoàn thành)
GV: Nêu trình tự các bước để tạo
form:
Hs: trả lời, HS khác bổ sung.
GV chốt lại
GV: hướng dẫn từng bước
Gv quan sát để sửa sai.
GV: Cho học sinh nhập dữ liệu từ
Sau khi hs hoàn thành 3 bảng trang 41 vào 3 bảng.
KHACH_HANG,
SAN_PHAM,
HOA_DON.
Các bước để tạo biểu mẫu:
- Nháy đúp vào
- Trong hộp Form Wizard, chọn bảng
trong hộp Table/Queris. Nháy nút
/
: chọn từng field hay tất cả.Chọn
Next
- Chọn Kiểu Form trong hộp trên. Chọn
Next
- Chọn cách trình bày của Form trong hộp
trên, chọn Next
- Chọn tên form (tên tiêu đề Form),
chọn:
+ Open the Form to view or enter
information: xem hay nhập thông tin
+ Modify the form's design: sửa đổi
thiết kế.
- Chọn Finish để hoàn thành.
Bài 2:
Dựa vào biểu mẫu đã xây dựng
được, thực hiện các thao tác trên biểu
mẫu tương tự như trên bảng.
- Xoá bản ghi thực hiện ntn?
- Thêm bản ghi mới thực hiện ntn?
- Thay đổi thứ tự trường.
- Lưu dữ liệu
Bài 3:
.....................
- 31 -
HS: Thực hiện từng bước để tạo form
theo yêu cầu của đề bài.
GV: chú ý:
- Kiểu trình bày của form
- Trang trí form
- Tên form (cũng là tiêu đề form)
Giáo án tin học 12
Để hiển thị thông tin về một khách
hàng và các hoá đơn của khách hàng cần
xây dựng biểu mẫu chính và biểu mẫu
phụ theo cách sau:
1 Mở biểu mẫu form_KHACH_HANG
(ở chế độ Design để tạo biểu mẫu này
thành biểu mẫu chính).
2 Bấm F11 để đồng thời có cửa sổ
Database.
3 Kéo biểu mẫu form_HOA_DON từ
cửa sổ Database vào trang thiết kế của
biểu mẫu chính (khi đó Access sẽ tạo
một biểu mẫu phụ (subform) đặt vào
trang thiết kế của form_khach_hang),
4 Hiển thị bảng tính chất của biểu mẫu
phụ này (Kích chuột phải vào biểu
mẫu phụ, chọn mục Properties).
5 Trên dòng Link Master fields hay
Link Childfields chọn liên kết của
biểu mẫu chính Ma_khach_hang.
6 Trong trang thiết kế cần điều chỉnh vị
trí và kích thước các cột thể hiện
form_HOA_DON cho thích hợp. Chế
độ trang dữ liệu.
Bài 4:
- Ở chế độ Dessign view, thay đổi lại cấu
trúc của bảng KHACH_HANG : Thêm
trường TEN.
- Ở chế độ Datasheet view, nhập giá trị
trường TEN cho các bản ghi đã có.
- Ở chế độ Datasheet view, Chọn nút lệnh
sắp xếp theo thứ tự tăng dần (
Ascending)
IV. Củng cố:
- Gv cho hs nhắc lại cách :
• Tạo biểu mẫu,
• Hiển thị thông tin,
• Liên kết,
• Thay đổi cấu trúc bảng.....
- Đọc bài TRUY VẤN DỮ LIỆU tìm hiểu : Tạo mẫu hỏi.
.....................
- 32 -
Giáo án tin học 12
.....................
- 33 -
Giáo án tin học 12
Ngày soạn: 1/12/2009
Tiết 15, 19
§4. TRUY VẤN DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
− Hiểu khái niệm mẫu hỏi.
− Nắm vứng cách tạo mẫu hỏi mới trong chế độ thiết kế.
2. Kĩ năng:
− Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu
thức điều kiện và biểu thức logic để xây dựng mẫu hỏi.
− Biết các bước chỉnh để tạo một mẫu hỏi.
− Biết sử dụng hai chế độ: Thiết kế và trang dữ liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1) Giáo viên: SGK, SGV, máy tính xách tay, đèn chiếu, máy tính. Bài giảng được
tiến hành trên phòng máy.
2) Học sinh: Thực hành ở phòng máy theo sự hướng dẫn của GV.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
1. Các khái niệm
a. Mẫu hỏi:
Mẫu hỏi dùng để:
− Sắp xếp các bản ghi
− Chọn bản ghi thỏa điều kiện.
− Chọn các trường để hiển thị
− Tính toán giá trị
− Tổng hợp và hiển thị thông tin từ
nhiều bảng hay từ tập hợp các
bảng và các mẫu hỏi khác
b. Biểu thức:(SGK)
- Phép toán số học : +, -, *, /
- Phép so sánh: <, >, <=, >=, =, <>
- Phép toán logic: OR, AND, NOT
Toán hạng trong tất cả các biểu thức có
.....................
- 34 -
Hoạt động
Gv: Đặt vấn đề:
Giả sử mỗi học sinh đóng vai trò
là một người quản lí điểm, dữ liệu
là một bảng có các trường: STT,
HOTEN, NGAYSINH, DTOAN,
DTIN, DVAN, DANH, DSINH,
DDIA, DSU, DHOA, DTB.
Gv:
Những vấn đề đặt ra đối với một
người quản lý điểm là như thế
nào?
Hs:
− Thảo luận và phát biểu
những yêu cầu.
− Nhận xét giữa các nhóm.
Gv:
− Nhận xét
− Kết luận (Ở phần nội
dung).
Giáo án tin học 12
thể là tên trường, hằng số, hằng văn bản,
các hàm.
Mô tả:
Riêng tên trường đặt trong cặp dấu []. Ví
dụ: [Phai].
Gv: Dùng phương pháp vấn đáp
trình mục b,c.
c. Các hàm: (SGK)
Sum Tổng
AVG Tính trung bình cộng
Kiểu
MAX Tìm giá trị lớn nhất
số
MIN Tìm giá trị nhỏ nhất
Count Đếm giá trị khác trống (Null)
2. Tạo mẫu hỏi:
Tiến hành: Queries trong cửa sổ CSDL.
Có hai cách:
− Dùng thuật sĩ (Wizard).
− Tự thiết kế (Design) .
Các bước như SGK.
Ta có:
Field : Trường hay biểu thức
Table: Tên bảng
Total: các hàm
Sort: sắp xếp
Show: hiện / ẩn
Criteria: điều kiện
.....................
- 35 -
Gv: Cách thức để bạn đáp ứng
được những yêu cầu trên.
Hs:
Gv: Làm mẫu.