1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Tin học >

Ví dụ áp dụng:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.48 MB, 90 trang )


Giáo án tin học 12

Ngày soạn: 1/12/2009



Tiết 16



KIỂM TRA THỰC HÀNH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

− Tạo bảng, biểu mẫu

− Nắm vứng cách tạo biểu mẫu mới trong chế độ thuật sĩ và kết hợp thuật

sĩ và thiết kế.

2. Kĩ năng:

− Biết vận dụng .

− Thao tác nhanh, chính xác, nẵm vững cách tạo form chính phụ.

− Biết sử dụng hai chế độ: Thiết kế và trang dữ liệu.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1) Giáo viên: Bài kiểm tra được tiến hành trên phòng máy.

2) Học sinh: Thực hành ở phòng máy theo sự hướng dẫn của GV.



III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

TG



Nội dung



Hoạt động



Đề:

1. Tạo 2 bảng có cấu trúc như sau:

HOCSINH

MAHS

TEXT (Khóa)

HOTEN

TEXT

PHAI

YES/NO

DIA_CHI

TEXT

DIEM

MAHS

TEXT (Khóa)

TOAN

NUMBER (2 Số lẻ)

LY

NUMBER (2 Số lẻ)

HOA

NUMBER (2 Số lẻ)

SINH

NUMBER (2 Số lẻ)

TB

NUMBER (2 Số lẻ)

2. Yêu cầu nhập 10 học sinh ở 2 tệp,

nhập đầy đủ điểm nhưng không nhập

TB.

3. Tạo 2 form để nhập tương ứng với 2

bảng

4. Tạo form chính phụ để xem điểm của



 .....................



- 37 -



Giáo án tin học 12

từng học sinh.

Yêu cầu kỹ thuật và thang điểm:

1. Tạo được cấu trúc:



2. Nhập dữ liệu:



3. Liên kết:



4. Tạo 2 form của 2 bảng: 2 đ

5. Tạo form chính phụ:





IV. Củng cố:



 .....................



- 38 -



Giáo án tin học 12

Ngày soạn: 10/12/2009



Tiết 17



ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

− Tạo bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi

− Nắm vững cách tạo bảng, biểu mẫu mới trong chế độ thuật sĩ và kết hợp

thuật sĩ và thiết kế.

2. Kĩ năng:

− Biết vận dụng .

− Thao tác nhanh, chính xác việc tạo bảng, biểu mẫu.

− Biết sử dụng hai chế độ: Thiết kế và trang dữ liệu.



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1) Giáo viên: SGK, SGV, máy chiếu, phòn máy nếu có thể.

2) Học sinh: Ô tập theo sự hướng dẫn của giáo viên.



III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

TG



Nội dung



Hoạt động



ÔN TẬP

1. Chức năng của hệ quản trị CSDL

2. Sử dụng 3 chế độ: tự thiết kế, dùng

thuật sĩ, kết hợp cả 2 để tạo bảng,

biểu mẫu, mẫu hỏi.

3. Chức năng của các nút lệnh trong

các chế độ nhất là chế độ data

sheet.

4. Biểu thức của mẫu hỏi.

5. Các đối tượng của ACCESS.

6. Chức năng của chế độ thiết kế.

7. Liên kết giữa các bảng.

8. Các chế độ làm việc của Access.



IV. Củng cố:

- Gv cho hs nhắc lại:

+ Các phép toán của mẫu hỏi

+ Các bước để tạo mẫu hỏi



 .....................



- 39 -



Giáo án tin học 12

Ngày soạn: 20/12/2009



Tiết 18



KIỂM TRA HỌC KỲ 1

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NH 2009-2008

MÔN: TIN HỌC - KHỐI 12

I.Mục đích yêu cầu:

Khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu, cấu trúc bảng (cách tạo và làm việc), các

lệnh cơ sở làm việc với bảng và truy xuất dữ liệu, khóa, liên kết giữa các bảng, tạo

biểu mẫu, truy vấn dữ liệu.

Yêu cầu học sinh:

 Nắm được các lệnh tạo và thay đổi cấu trúc Bảng ở chế độ thiết kế;

 Khóa, cách tạo khóa chính, liên kết giữa các bảng.

 Nắm được các lệnh cơ sở làm việc với Bảng (lọc, sắp xếp, tìm kiếm đơn

giản).

 Nắm được các lệnh truy xuất dữ liệu (biểu mẫu, mẫu hỏi)

 Nắm được các chức năng của HQTCSDL.

Minh họa cụ thể bằng Access.



II Ma trận đề:

Kiến thức

Tổng câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nội dung

Tổng điểm

Chương 1.

1

1

Khái niệm CSDL





và hệ QTCSDL

2, 3, 4

5, 6

9,10, 11,

14

1 đ 12, 14

Chương 2.

1đ 7

0,25 đ

Hệ QTCSDL





Micrrosoft Access

8, 13, 15

0,25 đ

Cộng



4



6





5

4,75 đ



15

1,25 đ



10 đ



III. Đáp án:

Câu 1 đến 6: mỗi câu 1 điểm, câu 7: 2 điểm (mỗi ý đúng 0,2 điểm), Câu 8 đến

15: mỗi câu 0,25 điểm.

Câu 1: 1 đ



 .....................



- 40 -



Giáo án tin học 12

Các chức năng của hệ quản trị cở sở dữ liệu:

1) Cung cấp cách tạo lập CSDL.

2) Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin.

3) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.

Câu 2: 1 điểm

Trong chế độ này có thể tạo mới bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo,.....hoặc thay đổi

cấu trúc bảng, thay đổi nội dung mẫu hỏi, thay đổi cách trình bày và định dạng biểu

mẫu, báo cáo.



Câu 3: 1 điểm

Các đối tượng trong Acess là: Table, Query, Form, Report.

Câu 4: 1 đ

- Chế độ thiết kế (design view)

- Chế độ trang dữ liệ (Data Sheet view)

- Chế độ biểu mẫu (Form view)

Câu 5: 1 đ

Khoá chính là các giá trị dùng để phân biệt các Record với nhau. Mỗi giá trị dùng để

đại diện cho một mẫu tin. Các giá trị của một khoá chính không được trùng nhau.

Khoá chính của bảng có thể là một field hoặc nhiều field.



Câu 6: 1 đ

- Chọn Tools →Relationships

- Chọn các bảng và mẫu hỏi cần thiết lập liên kết.

- Chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo liên kết.

Câu 7: 2 điểm (Mỗi ý 0,2 đ)

Nút



Chức năng (ở chế độ trang dữ liệu)

Sắp xếp tăng dần

Sắp xếp giảm dần

Lọc theo dữ liệu đang chọn

Lọc theo mẫu (nhiều điều kiện)

Lọc / Hủy lọc

Xem trước khi in

In

Tìm kiếm

Xóa mẫu tin

Thêm mẫu tin



Câu 8: B→

Câu 9:

Câu 10:

Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:

Câu 14:

Câu 15:



 .....................



D → C→ A

C

A

B

C

D

C

C



- 41 -



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×