Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 139 trang )
67
CHNG 3
GII PHP V MT S KIN NGH PHT TRIN HOT NG
THANH TON TH TI CC NGN HNG THNG MI VIT
NAM
3.1 TRIN VNG HOT NG THANH TON TH TI VIT NAM
Trin vng phỏt trin th ngõn hng ti Vit Nam trong vũng 5 nm ti l
rt to ln, trc ht Vit Nam nm trong khu vc c d oỏn l cú xu th phỏt
trin nng ng, tng lai s chia x mt phn th trng vi cỏc khu vc truyn
thng khỏc nh M, Chõu u. Ta cú th thy d bỏo tỡnh hỡnh phỏt trin ca 2
loi th thụng dng Visa v MasterCard trờn th gii theo khu vc th trng
nh sau:
Bng 3.1 D BO TH TRNG MASTERCARD V VISA TRấN TH GII
Khu vc
M
Chõu u
Chõu - TBD
Canada
M La tinh
Trung ụng/
Chõu Phi
Tng
Nm 1995
Th
Doanh s
phn
(t USD)
(%)
574,53
46
352,85
28
206,52
17
50,89
4
41,23
3
Nm 2000
Th
Doanh s
phn
(t USD)
(%)
1.246,61
44
728,16
26
594,87
21
81,21
3
109,36
4
Nm 2005
Th
Doanh s
phn
(t USD)
(%)
2.200,79
39
1.426,73
26
1.497,33
25
121,54
2
283,57
5
19,65
2
55,20
2
145,51
3
1.245,67
100
2.815,41
100
5.585,47
100
(Ngun: Bank cards worldwide The Nilson Report 9/2003)
Nhỡn chung, th trng th ngõn hng trờn th gii s c phõn chia
thnh 2 tp. M l th trng ln nht trong s 6 th trng th ngõn hng, giỏ tr
giao dch th ti M s tng 283% trong vũng 10 nm ti. cỏc nc Chõu u,
vi s phỏt trin ca thit b mng, chi phớ vin thụng gim, mng li CSCNT
tng v c bit l kinh t phỏt trin ti cỏc quc gia trong khu vc; trong vũng
10 nm ti tc phỏt trin v th ti khu vc ny s vt M. Tuy nhiờn, n
nm 2005 khu vc Chõu Thỏi Bỡnh Dng s vt lờn bt kp M v Chõu
u. Giỏ tr th tng 581%, Chõu Thỏi Bỡnh Dng vi dõn s 59% dõn s th
gii s tr thnh th trng ln th ba trờn th gii vo nm 2005. Canada ch gii
o Thu Trang - Lp 4031
68
hn th tớn dng nờn tc tng trng ti õy s chm so vi cỏc khu vc khỏc
trong vũng mi nm ti. Chõu M l mt trong hai th trng cú tc tng
trng nhanh trờn th gii, tc tng 7 ln trong vũng 10 nm. Cũn Chõu Phi v
Trung ụng l th trng nh nht nhng li tng trng nhanh nht 640%.
V mng li phỏt hnh, hin nay trờn th gii cú khong 22000 t chc
phỏt hnh th trong ú cú 300 t chc hng u phỏt hnh 596,6 triu th tr giỏ
995,45 t USD bng 81% tng s th phỏt hnh v 80% giỏ tr th phỏt hnh.
ngy cng m rng th trng ca mỡnh, cỏc t chc, cỏc cụng ty ny cng chỳ
trng vo u t trang thit b k thut phc v cho dch v th. Tớnh n nay
cú khong 580,000 mỏy ATM v s lng mỏy vn tip tc phỏt trin, vo cui
thp k ny s cú 750,000 mỏy ATM, mt trung bỡnh trờn ton cu l 100
mỏy/triu ngi.
Theo 2 t chc quc t Visa v MasterCard, nu gi vng c t l tng
trng bỡnh quõn 200%/nm nh thi k 91-96 thỡ nm 2005 th trng th Vit
Nam s t ti con s 500 triu USD doanh s thanh toỏn, ú l trin vng sỏng
sa i vi nhng ngi tham gia kinh doanh loi hỡnh dch v ny. iu ny
cho thy rng trong nhng nm ti doanh s phỏt hnh v thanh toỏn th s t
mc cao, chng loi th c phỏt hnh v thanh toỏn c m rng. n khi
ú ch th cú th mang bt c mt loi th no c chp nhn trờn Th gii
vo Vit Nam thỡ u cú th s dng c.
Vi nhng c im ca th trng v thc trng th trng Vit
Nam hin nay, cỏc ngõn hng chc chn gp khụng ớt khú khn trong phỏt
trin vic phỏt hnh v thanh toỏn th, nh vic thay i thúi quen dựng
tin mt. Tuy nhiờn, thc trng ú cng cho thy th trng th Vit Nam
cú tim nng ln phỏt trin, v ú l c hi cỏc ngõn hng khai thỏc
v phỏt trin dch v th ca ngõn hng mỡnh. Tim nng ca th trng
c th hin kh nng thõm nhp ca th trong chi tiờu tiờu dựng cỏ
nhõn PCE (Personal Consumer Expenditure) trong nn kinh t.
- Th trng phỏt hnh th
Theo thng kờ, dõn thnh ph hin nay chim 28% dõn s c nc, tc l
vo khong trờn 20 triu ngi. Trong ú, mc sng ca 8% dõn s cú thu nhp
o Thu Trang - Lp 4031
69
cao nht (khong 6 triu ngi) l tng i cao v phn dõn c ny vn ang
tip tc tng. Ch cn khuyn khớch c 5% s ngi thnh ph tham gia s
dng th, cỏc ngõn hng ó cú th phỏt hnh c hn 1 triu th. Khai thỏc
c vic s dng s th ú trong lu thụng, cỏc ngõn hng s cú mt dch v
phỏt hnh th tng i ln v hiu qu .
Bng 3.2 DN S VIT NAM
(n v: triu ngi)
2003
2010
(d tớnh)
2020
(d tớnh)
Tng dõn s
79.5
85
90
Dõn s thnh th
21
30
45
T l dõn s
thnh th
27%
35%
50%
(Ngun: Bỏo cỏo tng kt hi cỏc Ngõn hng thanh toỏn th Vit Nam thỏng 11
nm 2004)
- Th trng thanh toỏn
Hin nay dch v thanh toỏn th mi ch khai thỏc c i vi vic s
dng th ca ngi nc ngoi ti Vit Nam. Mng li cỏc VCNT cha rng
v cha a dng phc v cho nhu cu sinh hot hng ngy ca ngi Vit
Nam. T l thanh toỏn khụng dựng tin mt trong chi tiờu tiờu dựng cỏ nhõn
PCE ca ngi dõn Vit Nam cũn rt thp. Cựng vi vic phỏt trin mnh vic
s dng th ca ngi dõn Vit Nam v trờn c s tng t trng chi tiờu cỏ nhõn
PCE bng th, cỏc ngõn hng cú th t c mt doanh s thanh toỏn th
khng l. Vi mc chi tiờu sinh hot cỏ nhõn ti thiu 500,000 n 1,000,000
VN/thỏng tớnh trờn 1 triu th cỏc ngõn hng cú doanh s s dng v thanh
toỏn th ni a t 500 t n 1,000 t VN/thỏng.
o Thu Trang - Lp 4031
70
3.2 MT S GII PHP NHM PHT TRIN HOT NG THANH
TON TH TI CC NGN HNG THNG MI VIT NAM
T vic nghiờn cu nhng hn ch ca hot ng thanh toỏn th ti Vit
Nam, em xin a ra mt s gii phỏp phỏt trin hot ng thanh toỏn th ti cỏc
NHTM Vit Nam trong thi gian ti.
3.2.1. Gii phỏp v mụ
3.2.1.1. Hon thin mụi trng phỏp lý cho hot ng kinh doanh th
Vic xõy dng, cng c mụi trng phỏp lý l ht sc cn thit vỡ chỳng
ta vn cha cú c hnh lang phỏp lý y cho vic phỏt hnh v thanh toỏn
th quc t. Hin nay Ngh nh 91/CP v t chc thanh toỏn khụng dựng tin
mt ban hnh ngy 25/11/1993 ó khụng cũn phự hp so vi thc t bi cỏc
hỡnh thc thanh toỏn qua Email, qua Internet khụng thuc phm vi iu chnh
ca nú. Mc dự Thng c NHNNVN ó ban hnh quy ch phỏt hnh, s dng
v thanh toỏn th ngõn hng s 371/1/1999/Q/NHNN1 ngy 19/01/1999, Quy
ch ny vn cũn nhng bt cp vỡ mi ch cp v phng tin k thut trong
thanh toỏn th mang tớnh c bn, cha c c th hoỏ bng cỏc vn bn phỏp
quy.
- V ngh nh thanh toỏn: Ngh nh 91/CP v t chc thanh toỏn
khụng dựng tin mt ra i t nhng nm 1993 cn c vo phỏp lnh Ngõn hng
Nh nc v Phỏp lnh ngõn hng, hp tỏc xó tớn dng v cụng ty ti chớnh.
Hin nay Lut Ngõn hng Nh nc v lut cỏc t chc tớn dng ó ban hnh
thay th cỏc phỏp lnh núi trờn. õy chớnh l c s phỏp lý cn thit thay i
li ngh nh 91, c th l:
Vic thu chi trờn ti khon tin gi: Ngh nh 91/CP nghiờm cm d n
ti khon tin gi. Nhng hin nay cỏc dch v v ngõn hng ó phỏt trin hn
nhiu so vi trc, phc v khỏch hng thun tin hn trong khi vn qun lý c
khỏch hng trong chng mc cho phộp nờn vic cho phộp cỏc n v cú tớn nhim
cú th thu chi trờn ti khon ca h theo tho thun mt mc nht nh s to
iu kin phc v tt hn cho n v ng thi lm cho dũng thanh toỏn ngõn hng
khụng b ựn tc, nht l trong iu kin thanh toỏn in t phỏt trin.
V cỏc phng thc thanh toỏn trong Ngh nh 91/CP a ra trong Quyt
nh 22/Q-NH1 hng dn n nay cha cp nht mt s th thc thanh toỏn
mi xut hin nh : chuyn tin in t.
o Thu Trang - Lp 4031
71
V khuyn khớch cỏc hot ng thanh toỏn khụng dựng tin mt: Cn b
xung cỏc quy nh hn ch thanh toỏn bng tin mt trong Ngh nh thanh toỏn.
iu ny lm tng cng hiu qu qun lý ca Nh nc, gi vng tớnh nh
hng trong qun lý kinh t ca Nh nc, v gúp phn y mnh thanh toỏn
khụng dựng tin mt núi chung v thanh toỏn th núi riờng.
- V Quyt nh 371/1/1999/Q/NHNN1 Vic x lý cỏc vi phm cú liờn
quan n th s lm cho khỏch hng tin tng v an tõm trong vic s dng th,
t ú chin lc Marketing th ca ngõn hng tr nờn cú hiu qu hn v dch
v th s tr nờn ph bin vi qung i qun chỳng.
Trong kinh doanh th ngoi cỏc yu t ri ro nh mi nghip v khỏc cũn
b cỏc nhúm ti phm luụn rỡnh rp cú th khai thỏc v gõy tn tht cho cỏc
ngõn hng, c bit l nhng ngõn hng mi tham gia nghip v ny thụng qua
vic s dng th gi, th b n cp thụng tin Hoc cng cú trng hp nhõn
viờn CSCNT in nhiu hoỏ n thanh toỏn ca mt th. Vn ny xy ra s lm
mt uy tớn, thit hi cho c ngi s dng v ngõn hng. Do vy, Nh nc phi
cú mc x lý i vi nhng trng hp lm th gi v thụng qua c quan cú
thm quyn thi hnh ỏn mt cỏch nghiờm minh. Chng hn nh Phỏp khi phỏt
hin k lm th gi, tu theo li nng nh s pht tự mc cao nht l 7 nm tự.
Chỳng ta nờn tiờu chun hoỏ cỏc c im v th gi mo to iu kin
cho cỏc c quan hu quan (nh cỏc c quan Interpol Vit Nam, c quan iu tra
xột hi) giỳp cho nghip v th an ton.
- Ban hnh cỏc quy nh mi: Dch v rỳt tin t ng ATM ó phỏt
trin khỏ mnh v gn nh khỏ t trong vi nm tr li õy nhng cho ti nay,
Ngõn hng Nh nc vn cha ban hnh quy ch hay Quy nh no v dch v
ATM. Mc dự, cỏc ngõn hng thng mi cú th ỏp dng theo Quy ch v Th
ngõn hng, ban hnh kốm theo Quyt nh s 371/1999/NHNN5 nhng dch v
ATM liờn quan n vn chp nhn chng t in t trong giao dch m hin
nay cha cú vn bn phỏp lý iu chnh no c.
Bờn cnh ú, trc s phỏt trin khụng ngng ca cụng ngh thụng tin,
c bit l mng Internet giỳp cho mi ngi cú th d dng mua sm, trao i,
giao dch mt cỏch tin li. Vy khi ng dng vic thanh toỏn th qua mng
o Thu Trang - Lp 4031
72
Internet s ũi hi phi cú nhng quy nh phỏp lý v chng t in t. iu ny
ũi hi Ngõn hng Nh nc cn nghiờn cu v sm ban hnh quy ch c th v
chng t in t cỏc ngõn hng thng mi cú c s thc hin.
3.2.1.2. Thnh lp trung tõm thanh toỏn bự tr cho cỏc giao dch th
Thc t hin nay, cỏc ngõn hng qun lý phỏt hnh v thanh toỏn th
theo mng riờng ca mỡnh, iu ny cú li l phự hp vi kinh phớ u t
thit b cụng ngh ca tng ngõn hng. Nhng cú mt bt cp l nú khụng
to iu kin thc hin thng nht cỏc giao dch v th v phỏt sinh nhng
phớ tn khụng cn thit. n c l nu th ANZ Access Card c em rỳt
tin mỏy ATM ca VCB, khi ú giao dch thanh toỏn gia VCB v ANZ
phi thc hin thụng qua trung tõm thanh toỏn ca t chc th quc t
MasterCard v phi chu mt khon phớ do t chc ny quy nh, cha k
tin chờnh lch do 2 ln chuyn i ngoi t. Rừ rng cỏc giao dch th ni
a do khụng cú mt trung tõm x lý riờng cho Vit Nam nờn cỏc ngõn
hng phi thanh toỏn v x lý giao dch thụng qua cỏc TCTQT. Quỏ trỡnh
thanh toỏn ny buc cỏc ngõn hng phi chu phớ trao i ca cỏc TCTQT
cho cỏc giao dch th ni a nh giao dch th quc t. Mc phớ trao i
cho cỏc loi th quc t trung bỡnh l 1,1% i vi giao dch in t v
1,5% i vi giao dch chun. Do mc phớ trao i cao nh vy, cỏc ngõn
hng Vit Nam thng nht quy nh mc phớ thanh toỏn th cho cỏc
VCNT ti thiu l 2,5% v khú cú kh nng h thp mc phớ thanh toỏn
th quc t ngay c cho cỏc nh giao dch ca th do h phỏt hnh c s
dng ti mng li VCNT ca Vit Nam. Do vy khụng to iu kin
khuyn khớch ch th Vit Nam chi tiờu bng th cng nh khuyn khớch
cỏc VCNT Vit Nam chp nhn th do cỏc NHTM Vit Nam phỏt hnh.
iu ny l phc tp hoỏ giao dch v tng chi phớ. Hn na, mt s loi
o Thu Trang - Lp 4031
73
th ghi n ni a khụng ni mng quc t, vớ d nh Connect24 ca VCB
ch cú th rỳt tin ti cỏc mỏy ATM ca VCB m thụi.
Nh vy, vi xu hng phỏt trin th nh hin nay, rt cn thit phi
thnh lp mt trung tõm thanh toỏn bự tr riờng cho cỏc giao dch th trong
nc. Trung tõm ny s l u mi qun lý mng xng sng, thụng qua ú
ni kt cỏc loi th khỏc nhau, cỏc dch v ca nhng ngõn hng khỏc nhau.
Thc t, ý tng ny ó c thc hin mt phn khi Sacombank lp t mỏy
ATM kt ni mỏy ch ANZ. iu ú cú ngha l th thanh toỏn Sacombank cú
th rỳt tin mt ti ATM ca ANZ, hay thanh toỏn tin ti cỏc im POS ca
ANZ v ngc li. Hin nay, ý tng ny ang c xem xột, tuy nhiờn vn cũn
nhiu ý kin khỏc nhau. Mt ý kin cho rng nờn NHNN thnh lp trờn c s
cỏc trung tõm thanh toỏn bự tr hin cú d qun lý. Hn na, hin NHNN
cng ó xỳc tin h thng thanh toỏn in t liờn ngõn hng. í kin th hai thỡ
cho rng nờn cho Hip hi cỏc ngõn hng thanh toỏn th Vit Nam (gm
VCB, ACB, ANZ, Chohung Vina Bank, Eximbank, Si Gũn cụng thng) xỳc
tin thnh lp vỡ cú th tn dng kinh nghim ca cỏc thnh viờn trong cỏc
nghip v th v cú tớnh thng nht giao dch.
3.2.1.3. Qung bỏ, ph cp kin thc v th v s dng th
Trong nhng nm 2000 tr li õy, th trng th ngõn hng Vit Nam
cng cú nhiu bin i tớch cc. Tuy vy cụng chỳng ún nhn th ngõn hng
khụng nng nhit nh ún nhn cỏc sn phm cụng ngh khỏc nh Internet v
Mobiphone do vic gii thiu sn phm ti chớnh ny vo th trng cha
c u t ỳng mc. Khỏi nim th ngõn hng tuy khụng cũn xa l i vi
cụng chỳng nhng cng cha thc s quen thuc. iu ny cho ta thy vic
qung cỏo sn phm ny cha rm r, khụng cú mt chin lc cho mi
ngi dõn cú nhng hiu bit nht nh cn cú trong giai on u chu k sng
ca mi sn phm mi. di ca khong thi gian ny ph thuc nhiu vo
chỳng ta. Chỳng ta cn cú u t tho ỏng vo giai on ny thỡ sn phm mi
t c s tng trng mong mun cỏc giai on tip sau.
i vi vic qung cỏo, vi mt sn phm thỡ vic ny thng phi thc
hin trc khi sn phm ra i. Nhng nh ta ó thy vic thc hin qung cỏo
sn phm ny cũn chm v yu t, mi ch s dng hỡnh thc c in nh t ri,
o Thu Trang - Lp 4031
74
ỏp phớch Cỏc ngõn hng cn phi u t mt khon tin xõy dng v in
m sn phm th vo suy ngh ca dõn chỳng bng phng tin thụng tin i
chỳng nh i, bỏo, tiviVi hỡnh thc qung cỏo trờn bỏo chớ, ta cú th vit
lờn nhng nột c ỏo nht v u im ca sn phm v thun li ca khỏch
hng khi s dng sn phm. Vi i cú th a c thụng tin n tn nhng
min xa xụi nht, cũn hỡnh thc qung cỏo trờn tivi chỳng ta cú th a c
nhng hỡnh nh tht v sn phm ng thi vi nhng u im v s thun tin
ca nú u c truyn t ti ngi xem. õy l phng tin t hiu qu ln
nht. Ngoi ra cn t cỏc Cartalogue, ỏp phớch ti Trung tõm cụng cng cú
lng ngi qua li nhiu, ti cỏc khu vc hay ni t chc cỏc hi tho thng
mi, kinh doanh. Thụng qua cỏc hỡnh thc qung cỏo tuyờn truyn lm cho
mi ngi dõn thy c tớnh u vit ca vic s dng th to cho h thớch
s dng hỡnh thc thanh toỏn ny.
NHNN cng nờn phi hp vi Hip hi cỏc ngõn hng thanh toỏn th, cỏc
t chc th quc t v mt s ngnh chc nng liờn quan trin khai chng
trỡnh quc gia gii thiu v tuyờn truyn v th tớn dng quc t giỳp thay i
dn thúi quen dựng tin mt trong thanh toỏn ca mi tng lp dõn c.
Túm li, nõng cao trỡnh giỏo dc, to mụi trng thun li cho hot ng
Marketing trong vic o to nhn thc cho khỏch hng, giỳp vic tuyờn truyn
v qung cỏo sn phm th ca ngõn hng phỏt huy tỏc dng mnh m hn.
3.2.1.4. Phi hp u tranh chng gian ln
Trong bt k mt hot ng kinh doanh thục ngnh no cng hm cha
ri ro. Hot ng kinh doanh th ca cỏc t chc ti chớnh, tớn dng, ngõn hng
cng khụng nm ngoi quy lut ny. iu c bn l cỏc t chc, ngõn hng kinh
doanh th phi nghiờn cu, phõn tớch, hc hi v phi hp vi nhau cú th
ng u vi cỏc ri ro v phũng nga nguy c ri ro bng nhng bin phỏp k
thut v nghip v thớch hp mt cỏch hiu qu. Tuy nhiờn, trong thc t cú
nhng ri ro vt quỏ tm kim soỏt ca ngõn hng. ú l hnh ng gi mo
th v cỏc giao dch th gi u l hnh vi ca bn ti phm nm c cụng
ngh cao. Do ú, vic cỏc ngõn hng kt hp vi nhau chng li ti phm ny
l cha , m cũn cn phi hp vi c lc lng cụng an kinh t. Trong khi ú,
o Thu Trang - Lp 4031
75
Vit Nam hin nay vn cha cú mt hnh lang phỏp lý no iu chnh hnh vi
gi mo liờn quan ti th ngõn hng.
Do vy, Nh nc cn a ra nhng iu lut x pht i vi hnh vi gian
ln ca loi ti phm ny. ng thi, lc lng cụng an kinh t cng phi cú
ngha v h tr ngõn hng ngn chn hnh vi gian ln. Mt iu cn thit l lc
lng cụng an cng phi cú kin thc nht nh v loi ti phm ny cú th
ch ng khi xy ra s vic. Khi ú ngõn hng cn cung cp u cỏc thụng
tin v th gi mo cho Interpol Vit Nam, c quan iu tra xột hi, to ỏn
h cú c s nhn dng.
c bit, hin nay mt s nc trờn th gii ó ỏp dng nhng ch ti
x pht nghiờm khc nờn ó hn ch hot ng ca loi ti phm ny. Khi ú,
Vit nam s l ni bn chỳng tỡm n hot ng nu cha cú bin phỏp x lý
dt im i vi chỳng.
3.2.1.5. y mnh thng mi in t, thỳc y hot ng thanh toỏn th
trờn Internet
Quỏ trỡnh phỏt trin ca dch v ngõn hng bỏn l trờn th gii c chia
thnh 3 giai on phỏt trin v i cựng nú l 3 h thng phõn phi dch v: H
thng phõn phi chi nhỏnh, h thng phõn phi dch v t ng hay cũn gi l
chi nhỏnh khụng ngi v h thng phõn phi khụng nh. Trong ú h thng
phõn phi khụng nh gm dch v ngõn hng in thoi, dch v ngõn hng s
dng mỏy tớnh cỏ nhõn (PC-Based Banking) giỳp khỏch hng cú th giao dch
vi ngõn hng thụng qua mng vi tớnh ni trc tip ngõn hng v khỏch hng.
V c bit l dch v ngõn hng thụng qua mng Internet. Nhng cụng c ny
cựng vi thnh tu ca cụng ngh thụng tin ang hỡnh thnh dch v ngõn hng
di ng (tc khỏch hng cú th t bt c a im no thụng qua mng vin
thụng truy cp h thng ngõn hng v thc hin cỏc giao dch cn thit).
Nhiu ngi trong gii chuyờn mụn ỏnh giỏ cao tim nng loi dch v ngõn
hng o ny v d bỏo s cú bc phỏt trin rt mnh trong nhng nm ti.
c im ca h thng ngõn hng o l: khụng cũn s tng quan gia
khi lng dch v v s lng chi nhỏnh; khụng cũn phi chi phớ u t cho
mng li chi nhỏnh v gim thiu chi phớ lao ng; cú kh nng cung ng dch
v bt c thi im no, v khỏch hng bt c ni õu. H thng giao dch qua
mng s giỳp cho ngõn hng nõng cao hiu qu kinh doanh (tớnh bng h s chi
o Thu Trang - Lp 4031
76
phớ trờn thu nhp) v gim c chi phớ nghip v. S liu phõn tớch chi phớ giao
dch v hiu qu kinh doanh cỏc ngõn hng M trong vi nm gn õy cú th
chng minh cho chỳng ta ỏnh giỏ trờn.
Bng 3.3 CHI PH GIAO DCH CC NGN HNG M
Loi dch v
- Chi nhỏnh
- Dch v ngõn hng in thoi
- ATM
- Dch v ngõn hng trờn mng
mỏy
tớnh v dch v Internet
Chi phớ cho mt
giao dch (USD)
1,07
0,50
0,25
% chi phớ trờn
thu nhp
55 - 60
35 - 40
35 - 40
0,01
15 - 20
(Ngun: Bank of America)
Theo phõn tớch trờn cho thy, vi trỡnh phỏt trin ca cụng ngh thụng
tin Vit Nam hin nay, chỳng ta s cú nhiu thun li trin khai vic thanh
toỏn th ngõn hng qua mng Internet. õy s l mt tin ớch b sung tớnh hp
dn ca dch v th ngõn hng i vi khỏch hng.
3.2.2. Gii phỏp vi mụ
3.2.2.1. Nõng cao tớnh hp dn ca dch v th
Khi phõn tớch tớnh hp dn ca mt s th thụng dng trờn th trng Vit
Nam ta cú th ỏp dng lý thuyt hin i phõn tớch chin lc qua Vũng trũn
ng h chin lc (Strategy Clock) so sỏnh mi quan h gia li th cnh
tranh v giỏ c hoc li th sn phm khỏc bit. Sau õy l v trớ ca mt s loi
th chớnh.
S 3.1 SO SNH CHI PH V TIN CH MT S LOI TH NGN
HNG PH BIN TI VN
o Thu Trang - Lp 4031
77
4
Cao
Ti
n
ớch
ma
ng
li
(Pe
rce
ive
d 2
Ad
de
d
Val
ue)
3
Tối u
5
Thẻ ghi nợ QT ANZ
Thẻ thanh toán nội địa ACB
Thẻ tín dụng QT
Khác biệt tập
6
Chiến lợc kém hiệu quả
Giá thấp
1
Thấp
Khác biệt
Thẻ ghi nợ nội địa VCB
Giá thấp
Giá
7
Cao
Nhỡn vo s ta thy gúc phn t th ba c miờu t cho cỏc sn phm
ti u (Hybrid), vi chi phớ thp (Low Cost) v giỏ tr mang li cao (High
Perceived Value Added) trong khi i din vi nú l v trớ Mi chin lc u
tht bi (Strategies likely to fail) vi chi phớ cao v tin ớch thp. Th ghi n ni
a VCB v ACB nm trong vựng cú th chp nhn c vi chi phớ thp,
nhng giỏ tr cng thp. Th ghi n QT ANZ v th tớn dng quc t ca VCB
v ACB nm trong khu vc chi phớ cao, nhng tin ớch mang li cng cao. Nhỡn
chung cỏc loi th dự õu cng tỡm cỏch hng ti gúc ti u, tuy nhiờn iu
y khụng phi lỳc no cng kh thi. Vy nờn cn tỡm cỏch nõng cao tớnh hp dn
ca th sao cho c ngõn hng v khỏch hng u cú li nht. C th l:
- iu chnh mc ký qu: Hin nay, vic s dng ti khon cỏ nhõn cha
phỏt trin, nờn phỏt hnh th cũn phi ký qu, th chp ti sn, ó lm nh
hng khụng nh ti vic phỏt hnh th. Vi mc ký qu 125% nờn chng cn
o Thu Trang - Lp 4031