1. Trang chủ >
  2. Kỹ thuật >
  3. Điện - Điện tử - Viễn thông >

7 Thiết kế hệ thống CSDL AOMC:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 63 trang )


Xây dựng Trung tâm điều hành mạng VT-CNTT tập trung cho VNPT LDG



3.7.2. Alarm_code

Thực thể lưu trữ những mã cảnh báo

STT

1

2

3

4



TÊN TRƯỜNG

ALARMCODEID

ALARMCODE

ALARMLEVELID

ALARMNAME



KIỂU DỮ LIỆU

NUMBER NULL

VARCHAR2(300 BYTE) NULL

NUMBER NULL

NVARCHAR2(4000) NULL



GHI CHÚ



5



ALARMNAMESMS



VARCHAR2(4000 BYTE) NULL



Tên cảnh báo khi nhắn tin



6



ALARMNAMEVN



NVARCHAR2(4000) NULL



Tên cảnh báo nghĩa VN



7



AGENTCODE



VARCHAR2(50 BYTE) NULL



Mã hệ thống



8



PROBLEMTYPEID



NUMBER NULL



Nguyên nhân



9

10



FORWARDFLAG

SAMPLE



NUMBER NULL

NVARCHAR2(4000) NULL



Mẫu



11



TELSYSTEMTYPEID



NUMBER NULL



Thuộc hệ thống



Mã cảnh báo

Mức độ cảnh báo

Tên cảnh báo



3.7.3. Alarm_forward.

Thực thể những mã cảnh báo chuyển hướng

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9



TÊN TRƯỜNG



KIỂU DỮ LIỆU



GHI CHÚ



AF_ID

S_DEVICECODE

S_ALARMCODE

PARAMETER

D_DEVICECODE

D_ALARMCODE

ALARMMESSAGE

S_TELSYSID

D_TELSYSID



NUMBER NULL

NVARCHAR2(100) NULL

NVARCHAR2(150) NULL

NVARCHAR2(500) NULL

NVARCHAR2(100) NULL

NVARCHAR2(150) NULL

NVARCHAR2(4000) NULL

NUMBER NULL

NUMBER NULL



Mã thiết bị gốc

Mã cảnh báo gốc

Tham số cảnh báo gốc

Thiết bị chuyển hướng

Mã chuyển hướng

Nội dung cảnh báo

Hệ thống gốc

Hệ thống đích



3.7.4. Alarm_level

Thực thể mức độ cảnh báo: hiện thông tin cảnh báo theo mức độ, màu được định

nghĩa trong thực thể này

STT

1

2

3

4



TÊN TRƯỜNG



KIỂU DỮ LIỆU



GHI CHÚ



ALARMLEVELID

ALARMNAME

ALARMCOLOR

ALARMSOUND



NUMBER NOT NULL

NVARCHAR2(200) NULL

VARCHAR2(200 BYTE) NULL

VARCHAR2(200 BYTE) NULL



Tên cảnh báo

Màu cảnh báo

Âm thanh nếu có



3.7.5. Device_info

Thực thể thiết thông tin thiết bị

STT

1

2

3

4

5



TÊN TRƯỜNG



KIỂU DỮ LIỆU



GHI CHÚ



DEVICEID

VNPTGROUPID

DEVICENAME

DEVICENAMEDETAIL

DEVICECODE



NUMBER NULL

NUMBER NULL

VARCHAR2(100 BYTE) NULL

VARCHAR2(150 BYTE) NULL

VARCHAR2(100 BYTE) NULL



Thuộc đơn vị/đài tram

Tên thiết bị

Tên chi tiết

Mã thiết bị



Trang 34



Xây dựng Trung tâm điều hành mạng VT-CNTT tập trung cho VNPT LDG

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23



STATUS

AGENTID

DEVICELINKID

MANUFACTORYID

MODEL

ACTIVEDATE

CONFIGCAPACITY

ACTUALCAPACITY

DEFAULTUSERID

DEVICEHISTORY

NOTE

DEVICETYPEID

AREA

TELNETSERVER

TELNETUSERNAME

TELNETPASSWORD

TELNETALARMSCRIPT

BTSKIND



NUMBER NULL

NUMBER NULL

NUMBER NULL

NUMBER NULL

VARCHAR2(100 BYTE) NULL

NVARCHAR2(30) NULL

VARCHAR2(150 BYTE) NULL

VARCHAR2(150 BYTE) NULL

NUMBER NULL

NVARCHAR2(250) NULL

NVARCHAR2(250) NULL

NUMBER NULL

NVARCHAR2(50) NULL

NVARCHAR2(255) NULL

NVARCHAR2(255) NULL

NVARCHAR2(255) NULL

NVARCHAR2(2000) NULL

NUMBER NULL



Tình trạng

Liên kết với thiết bị

Hãng SX

Model

Ngày hoạt động

Dung lượng cấu hình

Dung lượng sử dụng

Người quản lý chính

Lịch sử thiết bị

Ghi chú

Thuộc loại thiết bị

Vùng

Thông tin telnet



3.7.6. Device_type

Thực thể loại thiết bị, mỗi loại thiết bị bao gồm nhiều thiết bị

STT



TÊN TRƯỜNG



KIỂU DỮ LIỆU



GHI CHÚ



1

2

3

4



DEVICETYPEID

DEVICETYPENAME

DESCRIPTION

SUPPORTS



NUMBER NOT NULL

VARCHAR2(255 BYTE) NULL

VARCHAR2(255 BYTE) NULL

VARCHAR2(255 BYTE) NULL



Tên loại thiết bị

Mô tả



5



TELSYSTEMTYPEID



NUMBER NULL



Thông tin hỗ trợ

Thuộc hệ thống viễn thông



3.7.7. Problem_type

Nguyên nhân xảy ra cảnh báo

ST

T



TÊN TRƯỜNG

1 PROBLEMTYPEID

2 PROBLEMTYPENAME

3 PROBLEMTYPEDESCRIPTIO

N

4 PROBLEMCODE



KIỂU DỮ LIỆU



GHI CHÚ



NUMBER NOT NULL

NVARCHAR2(200) NULL

NVARCHAR2(500) NULL



Tên nguyên nhân



NVARCHAR2(50) NULL



Mô tả





3.7.8. VNPT_GROUP

Thực thể thông tin đơn vị, đài trạm

STT

1

2

3

4

5

6

7

8



TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU

VNPTGROUPID NUMBER NOT NULL

PARENTID

NUMBER NULL

TYPEID

NUMBER NULL

RANK

NUMBER NULL

GROUPNAME

NVARCHAR2(100) NULL

ADDRESS

NVARCHAR2(500) NULL

LONG_

VARCHAR2(100 BYTE) NULL

LAT

VARCHAR2(100 BYTE) NULL



Trang 35



GHI CHÚ

Mã đơn vị

Mã đơn vị cấp trên

Loại đơn vị

Cấp đơn vị

Tên đơn vị

Địa chỉ

Tọa độ



Xây dựng Trung tâm điều hành mạng VT-CNTT tập trung cho VNPT LDG

9 DESCRIPTION

10 GROUPCODE



NVARCHAR2(300) NULL

VARCHAR2(50 BYTE) NULL



Mô tả

Mã đơn vị



3.7.9. TELSYSTEM_TYPE

Thực thể hệ thống viễn thông

STT TÊN TRƯỜNG

1 GROUPID

2 TELSYSTEMTYPEI

D

3 TELSYSTEMNAME

4 DESCRIPTION

5 STATUS



KIỂU DỮ LIỆU

NUMBER NULL

NUMBER NOT NULL



GHI CHÚ

Mã đơn vị

Mã hệ thống

Tên hệ thống

Mô tả

Trạng thái



VARCHAR2(100 BYTE) NULL

NVARCHAR2(250) NULL

NUMBER NULL



3.7.10. SMS_RECEIVE

Thực thể tin nhắn nhận được sau khi đã gửi

STT

1

2

3

4



TÊN TRƯỜNG

SMSRECEIVEID

MOBILE

CONTENT

TIMECREATE



KIỂU DỮ LIỆU

NUMBER NULL

NVARCHAR2(100) NULL

NVARCHAR2(4000) NULL

DATE NULL



GHI CHÚ

Số điện thoại

Nội dung

Thời gian nhận



3.7.11. SMS_SEND

Thực thể tin nhắn gửi đi: lưu thông tin tin nhắn sẽ được gửi đi

STT

1

2

3

4

5

6

7

8



TÊN TRƯỜNG

SMSSENDID

SMSMOBILE

CONTENT

TIMECREATE

SENDED

SENDTIME

ALARMID

SMSTYPE



KIỂU DỮ LIỆU

NUMBER NULL

NVARCHAR2(50) NULL

NVARCHAR2(4000) NULL

TIMESTAMP(8) NULL

NUMBER(4) NULL

DATE NULL

NVARCHAR2(50) NULL

NVARCHAR2(10) NULL



GHI CHÚ



KIỂU DỮ LIỆU

NUMBER(10) NULL

NVARCHAR2(255) NULL

NUMBER(1) NULL

NVARCHAR2(50) NULL

NVARCHAR2(50) NULL

NVARCHAR2(500) NULL

NVARCHAR2(255) NULL

NUMBER(10) NULL

NVARCHAR2(50) NULL

NUMBER NULL

NVARCHAR2(100) NULL

NUMBER NULL



GHI CHÚ



Số điện thoại

Nội dung

Thời gian tạo tin nhắn

Đã gửi hay chưa

Thời gian gửi tin

Mã cảnh báo

Loại tin nhắn (SC/KP)



3.7.12. USERS

Thực thể thông tin người dùng

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



TÊN TRƯỜNG

USERID

FULLNAME

SEX

BIRTHDAY

MOBILE

ADDRESS

USERNAME

VNPTGROUPID

PASSWORD

STATUS

EMAIL

CREATEDBY



Trang 36



Họ tên

Ngày sinh

Số điện thoại

Địa chỉ

Tên đăng nhập

Thuộc đơn vị/đài trạm

Mật khẩu

Tình trạng

Email

Tạo bởi



Xây dựng Trung tâm điều hành mạng VT-CNTT tập trung cho VNPT LDG

13 UPDATEDBY

14 CREATEDDATE

15 UPDATEDDATE



NUMBER NULL

NVARCHAR2(200) NULL

NVARCHAR2(200) NULL



Cập nhật bởi

Ngày tạo

Ngày cập nhật



3.7.13. SNMP_ALARM

Thực thể lưu thông tin các SNMP từ các thiết bị SNMP

STT

1

2

3

4

5

6

7

8

9



TÊN TRƯỜNG

SNMPALARM_ID

ENTERPRISE

DEVICECODE

ALARMCODE

PROBLEMTIME

CLEARTIME

PARAMETER

TRAP_DETAIL

ENTERPRISECOD

E

10 SNMPALARMKEY



KIỂU DỮ LIỆU

NUMBER NULL

VARCHAR2(100 BYTE) NULL

VARCHAR2(100 BYTE) NULL

VARCHAR2(100 BYTE) NULL

DATE NULL

DATE NULL

VARCHAR2(2000 BYTE) NULL

VARCHAR2(2000 BYTE) NULL

VARCHAR2(200 BYTE) NULL

VARCHAR2(3000 BYTE) NULL



GHI CHÚ

Hệ thống

Mã thiết bị

Mã cảnh báo

Ngày cảnh báo

Ngày khắc phục

Tham số

Chi tiết cảnh báo gốc

Mã thiết bị

Ghi chú



3.7.14. AGENTS

Thực thể lưu thông tin các agent: các cách kết nối lấy dữ liệu từ các thiết bị

STT

1

2

3

4

5



TÊN TRƯỜNG

GROUPID

AGENTID

AGENTNAME

TELSYSTYPEID

CONNECTIONTYPE



6 CONNECTIONSTRING

7 INTERVAL

8 CONNECTIONRETRIE

S

9 STRINGCOMMAND

10 DESCRIPTION

11 STATUS

12 LASTTIMEPROCESS



KIỂU DỮ LIỆU

NUMBER NULL

NUMBER NULL

NVARCHAR2(150) NULL

NUMBER NULL

VARCHAR2(100 BYTE)

NULL

VARCHAR2(500 BYTE)

NULL

NUMBER NULL

NUMBER NULL

NCLOB NULL

VARCHAR2(2000 BYTE)

NULL

NVARCHAR2(4000) NULL

TIMESTAMP(8) NULL



GHI CHÚ

Mã đơn vị

Mã agent

Tên agent

Thuộc hệ thống

Kiểu kết nối

Chuỗi kết nối

Thời gian lặp

Số lần kết nối khi gặp lỗi

Câu lệnh thực thi

Mô tả

Tình trạng

Thời gian lấy dữ liệu cuối



3.7.15. REGEX

Thực thể lưu các qui luật lấy dữ liệu từ câu lệnh trong thực thể Agents

STT

1

2

3

4

5



TÊN TRƯỜNG

AGENTID

FIELDSOURCE

FIELDDEST

REGEXMATCH

REGEXFIELD



Trang 37



KIỂU DỮ LIỆU

NUMBER NULL

NVARCHAR2(500) NULL

NVARCHAR2(500) NULL

NVARCHAR2(2000) NULL

NVARCHAR2(2000) NULL



GHI CHÚ

Mã agent

Trường gốc

Trường đích

Mẫu dữ liệu cần lấy

Trường lấy theo mẫu



Xây dựng Trung tâm điều hành mạng VT-CNTT tập trung cho VNPT LDG

6 FIELDFALSE

7 REGEXID



NVARCHAR2(2000) NULL

NUMBER NULL



Trường lấy khi không theo mẫu



3.8 Quan hệ giữa các thực thể



Hình 7: Quan hệ giữa các thực thể Database AOMC



Trang 38



Xây dựng Trung tâm điều hành mạng VT-CNTT tập trung cho VNPT LDG



3.9 Thiết kế các module phần mềm giám sát điều hành cảnh báo AOMC

3.9.1. Hệ quản trị





Khai báo người dùng







Người dùng được khai báo bao gồm tên đầy đủ, tên đăng nhập,số điện thoại

để nhận tin nhắn khi có sự cố xảy ra, mật khẩu, thuộc đơn vị/bộ phận.







Phân quyền người dùng







Người dùng được phân quyền thao tác chức năng trên ứng dụng hoặc phân

quyền theo nhóm người dùng, tùy theo quyền được phân công người dùng chỉ

có thể thực hiện các chức năng này







Phân nhóm người dùng







Sau khi có thông tin người dùng sẽ được đưa vào một nhóm người dùng,

nhóm người dùng có cùng chức năng, mục đích, cùng quản lý các thiết bị như

nhau.







Phân quyền quản lý thiết bị đối với từng nhóm người dùng







Nhóm người dùng được phân quyền xem thiết bị thì những người thuộc nhóm

này chỉ có thể theo dõi các cảnh báo từ các thiết bị này. Một người dùng muốn

theo dõi thiết bị của nhiều nhóm thì người dùng này phải thuộc nhiều nhóm



3.9.2. Danh mục

3.9.3. Danh mục nhà sản xuất





Danh sách các nhà sản xuất bao gồm thông tin nhà sản xuất để tiện theo dõi

đối với từng thiết bị



3.9.4. Danh mục hệ thống viễn thông





Danh sách các hệ thống viễn thông bao gồm tên hệ thống, mô tả hệ thống,

thuộc VNPT nào (với mục đích sau này nếu các VNPT cùng dùng chung

CSDL thì dữ liệu sẽ phân tùy theo hệ thống viễn thông)



Trang 39



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

×