1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

PHẦN B : TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 220 trang )


TRNG H M- A CHT



N TT NGHIP



Căn cứ vào mặt bằng kiến trúc của công trình ta chọn ô sàn lớn

nhất để tính toán chiều dày sơ bộ cho bản sàn. Do có nhiều ô bản

có kích thớc và tải trọng khác nhau dẫn đến có chiều dày bản sàn

khác nhau, nhng để thuận tiện thi công cũng nh tính toán thì đồ

án thống nhất chọn một chiều dày bản sàn.

Chiều dày bản sàn đợc xác định sơ bộ theo công thức

hb = l.

Trong đó:

D = 0,8



1,4



- hệ sè phơ thc t¶i träng , lÊy D = 1,0



m- hệ số phụ thuộc vào loại bản sàn

Với bản loại dầm lấy m = 3035, và l là nhịp của bản theo phơng

chịu lực.

Với bản kê bốn cạnh lấy m = 4045, l là cạnh ngắn.

Kích thớc ô sàn lớn nhÊt l x b = 4,5x3,6m

1 1



→ hb= 3,6.( 40 45



) = 0,084 - 0,09 m



Do các yêu cầu cấu tạo cũng nh yêu cầu kiến trúc,

Chọn sơ bộ bề dµy sµn hb = 0,09m = 9cm = 90 mm

1.2 Chọn sơ bộ kích thớc dầm

Căn cứ vào kiến trúc, bớc cột và công năng sử dụng của công trình

mà chọn giải pháp dầm phù hợp. Với kiến trúc các tầng từ 3,6m với

nhịp dầm lớn do đó với phơng



SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ

LỚP : 65DLDD22



Trang 12



TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT



ĐỒ N TT NGHIP



án kết cấu BTCT thông thờng thì chọn kích thớc dầm hợp lý là

điều quan trọng, cơ sở chọn tiết diện là từ các công thức giả thiết

tính toán sơ bộ kích thớc.

Với nhịp khung nhà lớn nhất là 8 m đo đó nhịp dầm là 8 m. Chiều



cao tiết diện dầm đợc chọn theo công thức:h







1

.ld

md



Trong đó ld = là nhịp của dầm.

md= 8-12 đối với dầm chính.

md= 12-20 đối với dầm phụ

md= 5-7 đối dầm conson.

* Với dầm khung nhịp 8m (



1 1

h

.8 (0,633 �0,95) m

8

12





� Chän h=65cm



= (0,25 -0,5 ) = ( 0,25 - 0,5 )0,65 = (0,1625 - 0,325)

=>



* Víi dÇm khung nhịp dầm chính 3,6m (



1 1

h

.3,6 (0,317 �0, 475) m

8

12









Chän h = 40cm



= (0,25 -0,5 ) = ( 0,25 - 0,5 )0,40 = (0,1 - 0,2)

=>

* Với dầm khung nhịp dầm phụ 3,6m (



SVTH: NGUYN HONG HÀ

LỚP : 65DLDD22



Trang 13



TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



�1 1 �

h� � �

.3,6  (0,19 �0,32) m

12

20









Chän h = 30cm



= (0,25 -0,5 ) = ( 0,25 - 0,5 )0,30 = (0,075 - 0,15)

=>



* Với dầm khung nhịp 3,5m (



�1 1 �

h�� �

.3,5  (0, 291 �0, 4375)m

8

12









Chän h = 35cm



= (0,25 -0,5 ) = ( 0,25 - 0,5 )0,35 = (0,0875 - 0,175)

=>

+Víi khung nhip l = 4,5m (



�1 1 �

h�� �

.4,5  (0,375 �0,5625)m

8

12







Chän h = 45cm

= (0,25 -0,5 ) = ( 0,25 - 0,5 )0,45 = (0,112 - 0,225)

=>



V¸ch thang m¸y lÊy :250 mm.

-BỊ réng cđa dầm còn lại :

Bề rộng b của dầm chọn trong khoảng (0,25 - 0,5).h

Căn cứ theo chiều cao, theo yêu cầu cấu tạo và thuận tiện cho việc

thi công ta chọn bề rộng các dầm là 22cm.



SVTH: NGUYN HONG H

LP : 65DLDD22



Trang 14



TRNG H M- A CHT



Mặt



bằng

F



E



D



C



các



B



cấu



A



kết



N TT NGHIỆP



19500



dÇm



8000



3500



8000



1



1

2400



D3 (220x300)



2400



D3 (220x300)



D4 (220x400)



2



2

D4 (220x400)



D1 (300x650)



D1 (300x650)



D1 (300x650)



D1 (300x650)



D4 (220x400)



D1 (300x650)



D1 (300x650)



3



D1 (300x650)



3



D1 (300x650)



1800



1800



2. Tải trọng tác dụng

lên các ô b¶n



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)

D1 (300x650)



D4 (220x400)



D1 (300x650)



D1 (300x650)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



3600



lên 1m2 sàn phòng



D1 (300x650)



4



7200



4



- Tĩnh tải tác dụng



D2 (220x400)



3600



2.1. Tĩnh tải sàn



D1 (300x650)



D4 (220x400)



D1 (300x650)



D1 (300x650)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)

D1 (300x650)



D4 (220x400)



D1 (300x650)



D1 (300x650)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



3600



phòng ăn.



D1 (300x650)



6



7200



việc,



D2 (220x400)



làm



phòng



D1 (300x650)



3600



khách,

6



phòng



5



5



học,



7



7



Tĩnh tải sàn tầng điển hình

D1 (300x650)



4500



D5 (220x400)



D6 (220x400)



10

3600



11



3600



D2 (220x400)



2,475

D2 (220x400)



D4 (220x400)



D1 (300x650)



0,27



1,3



D1 (300x650)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



18



D1 (300x650)



D1 (300x650)



D4 (220x400)



0,351

3,624



D1 (300x650)



12



D1 (300x650)



D1 (300x650)



3600



D2 (220x400)



3600



D2 (220x400)



3600



13



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



3600



D1 (300x650)



D1 (300x650)



D4 (220x400)



D1 (300x650)



D5 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



3600



D2 (220x400)



lên 1m sàn khu vệ



14



14

D1 (300x650)



D1 (300x650)



D4 (220x400)



D1 (300x650)



D1 (300x650)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



3600



D4 (220x400)



D1 (300x650)



1800



1800



D1 (300x650)



15



15



D1 (300x650)

D1 (300x650)



4000



3500



8000



16



16



D1 (300x650)



4000



4000



3500



4000

8000



19500



F



E



D



C



Trang 15



B



A



SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ

LỚP : 65DLDD22



9



D1 (300x650)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



3600



0,015



8



0,468



3600



0,33



48200



D1 (300x650)



1,1



3600



1,3



D1 (300x650)



D2 (220x400)



D2 (220x400)

D4 (220x400)



500



D1 (300x650)



kN/m2

D2 (220x400)



1,1



to¸n



D1 (300x650)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D4 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D2 (220x400)



D1 (300x650)



2



sinh :



2,25



D1 (300x650)



cậy TT



0,36

D1 (300x650)



độ tin



13



Tĩnh tải tác dụng



25



0,3



TT tính



12



Tổng tĩnh tải



0,09



D4 (220x400)



kN/m2

D1 (300x650)



D1 (300x650)



3600



Lớp trát trần



18



Hệ số



chuẩn



D1 (300x650)



D1 (300x650)



11



chịu lực



D1 (300x650)



3600



0,02



20



10



Lớp vừa lót

Bản sàn BT-CT



kN/m3



9



0,015



D1 (300x650)



D2 (220x400)



48200



Lớp gạch lát



TT tiêu

D2 (220x400)



3600



m



D2 (220x400)



dày lớp



g



500



8



Các lớp sàn



D6 (220x400)



4500



mặt b ằ n g k Õt c Ê u t Ç n g 3



ChiỊu



D4 (220x400)



TRNG H M- A CHT



N TT NGHIP



Gạch

nền dày

1,5cm

Chiều cao vách ngăn H

=lát2m,

tổng

chiều dài l = 7,4m, sử dụng tờng



110mm



Vữa lót dày 1.5cm

Bản BTCT dày 9cm



Cấu tạo vách ngăn gồm 2 lớp vữa trát dày 0,03m, gạch dày 0,11m

Vữa trát trần dày 1,5cm



Trọng lợng vách ngăn = 0,03x18 + 0,11x18 = 2,52kN

2,52

0,174

Phân bố lên 1m2 sàn = 3,8 3,8

kN/m2



tải điển

khu hình

vệ sinh tầng điển hình

cấu tạoTĩnh

sàn tầng

Chiều

TT tiêu

Hệ số

g

Các lớp sàn

dày lớp

chuẩn

độ tin

Lớp gạch lát

Lớp vừa lót + chống



TT tính

toán



m



kN/m3



kN/m2



cậy TT



kN/m2



0,015



18



0,27



1,3



0,351



0,04



18



0,72



1,3



0,936



0,09



25



2,25



1,1



2,475



0,015



18



0,27



1,3



0,351



0,5



1,1



0,55



thấm

Bản sàn BT-CT chịu

lực

Lớp trát trần

Thiết bị vệ sinh

Vách ngăn



0,174



Tổng tĩnh tải



4,837



SVTH: NGUYN HONG H

LP : 65DLDD22



Trang 16



TRNG H M- A CHT



N TT NGHIP



2.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn

Hoạt tải sử dụng trong tính toán lấy theo TCVN 2737-1995.

STT



Tên ô bản



1



Phòng học



2



Tải trọng Ptc Hệ số



Tải trọng Ptt



(kN/m2)



n



(kN/m2)



2



1,2



2,4



3



1,2



3,6



Sảnh, hành lang, cầu

thang, phòng kỹ thuật



3



Nhà vệ sinh



2



1,2



2,4



4



Mái không sử dụng



0,75



1,3



0,975



3. Công thức xác định nội lực trong các ô bản

- Xác định nội lực trong các dải bản theo sơ đồ đàn hồi có kể

đến tính liên tục của các ô bản.

- Cắt dải bản rộng 1(m) để tính:



l2



l

a. Trờng hợp: 1 2 (bản làm việc theo hai phơng)

- Theo sơ đồ đàn hồi, ta dùng các bảng tính toán lập sẵn dùng cho

các bản đơn và lợi dụng nó để tính toán bản liên tục.

- Các công thức tính toán nh sau:

+ Mômen ở nhịp:M1 = 11P+  i1P’’

M2 = 12 P’ +  i2P’’

+ M«men ë gèi:



MI = i1P;



MII = i2P ;



p

g

2 )l1l2 ;

SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ

LỚP : 65DLDD22



Trang 17



p

P’ = 2l1l2;



P’’ =(



TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



P = (p+g) l1l2.

Trong ®ã:

+ 11,  i1là các hệ số để xác định mômen theo phơng l1.

+ 12 , i2 là các hệ số để xác định mômen theo phơng l2.

+ i1, i2 là các hệ số để xác định mômen gắn theo phơng l1 và l2.

Các hệ số này tra trong Phụ Lục 17 sách Kết cấu bê tông cốt thép

phần cấu kiện cơ bản, do Phan Quang Minh chủ biên.

+ p và g là hoạt tải và tĩnh tải tính toán trên 1m 2 bản.



l2

b. Trờng hợp: l1 > 2 ( bản làm việc theo 1 phơng )

Công thức tính: + Mômen tại giữa nhịp:

+ Mômen tại gối:



ql2

MI

12



4. Tính toán và các ô bản sàn

- Các ô tínhtheo sơ đồ đàn hồi



SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ

LỚP : 65DLDD22



Trang 18



M1 



q�l2

24



TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT



SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ

LỚP : 65DLDD22



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



Trang 19



F



1



c1(22x30)



c1(22x30)



2

1800



S3



S3



S4



3

3600



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



S2



c2(40x50)



S1



4

3600



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



S2



c2(40x50)



S1



S1



5

3600



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



S2



S1



S1



6

3600



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



S2



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



7

4500



c2(40x50)



S9

c2(40x50)



S6



c2(40x50)



S7



S8



4500



3600



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



S2



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



3600



48200



9

3600



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



S2



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



3600



10

3600



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



S2



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



3600



11

3600



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



S2



S1



S1

c2(40x50)



3600



12

3600



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



S2



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



3600



13

3600



c2(40x50)



S10

c2(40x50)



S2



c2(40x50)



S1



S1

c2(40x50)



3600



14



14



3600



c2(40x50)



S11



S11

c2(40x50)



S2



c2(40x50)



S11



S11

c2(40x50)



3600



15



15



1800



16



c2(40x50) c1(22x30)



S3



S3



c2(40x50)



S4



c1(22x30)



c2(40x50) c1(22x30)



S3



S3



c2(40x50)



1800



16



c1(22x30)



c1(22x30)



19500



8

500



500



13



3500



E



D



S5



c1(22x30)



c1(22x30)



c1(22x30)



S3



S1

c2(40x50)



3600



12



8000



3500



4000



4000



4000



4000



C



B



S3

c2(40x50)



3600



11



F



E



D



C



B



A



Trang 20



SVTH: NGUYỄN HỒNG HÀ

LỚP : 65DLDD22



10



2,4 (kN/m2).



9



theo s¬ đồ đàn



c2(40x50)



3600



Xét tỉ số hai cạnh



c1(22x30)



3600



= 3,6 m; l2 = 4 m



8000



q tt =



toán:



48200



- Hoạt tải tính



1800



Kích thớc ô bản : l 1



8



g = 3,474 (kN/m2).



7



b. Tải trọng tính

toán

- Tĩnh Tải:



6



hồi.



2400



5



liên kết ngàm. Tính



4



bản kê bốn cạnh,



3



toán theo sơ đồ



A



2



theo 2 phơng, tính



1



Xem bản chịu uốn



mặt bằ n g k Õt c Ê u t Ç n g 3



l2 4



 11

, 2

l1 36

,

.

r



:

bản

ô



tính

đồ

a. Sơ

toán



8000

3500

8000



19500



4.1. Tính toán ô

bản sàn làm việc

theo 2 phơng (ô

bản Ô1)



N TT NGHIP

TRNG H M- A CHẤT



TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



- T¶I träng tính toán phân bố đều lên sàn: p tt = (g+q) = 5,874

(kN/m2)

c. Tính nội lực

Dựa vào bảng phụ lục 17 sách Kết cấu bê tông cốt thép phần cấu

kiện cơ bản ta có các hệ số nh sau:

Theo sơ ®å 9 ta cã:



 91  0, 0179; 91  0, 0417

 92  0, 0179; 92  0, 0417

TÝnh mô men ở nhịp và gối theo phơng pháp tra bảng ta có:

Mô men dơng ở nhịp:



M 1 91 �P �l1 �l2  0,0187 �5,874 �3,6 �4 = 1,84 (kN.m)

M 2   92 �P �l1 �l2  0,01715,874 3,6 4 = 1,76(kN.m)

Mô men âm ở gối:



M I    91 �P �l1 �l2  0,0437 �5,874 �3,6 �4 = -3,537 (kN.m)

M I    92 �P �l1 �l2  0,0394 �5,874 �3,6 �4 = -3,152 (kN.m)

d. Tính thép

Tính cốt thép trong các dải bản nh cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ

nhật bxh =100x9(cm)

Một số công thức dùng để tính toán:

Cắt dải bản rộng 1m để tính (b =100cm)

+ Chọn chiều dày lớp bảo vệ a =1,5cm,  b  1

 h0= h - a = 9 -1,5 = 7,5(cm)

SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ

LỚP : 65DLDD22



Trang 21



TRNG H M- A CHT



N TT NGHIP



Bê tông B25: Rb=14,5 MPa

Cèt thÐp CI: Rs= 225MPa

* TÝnh cèt thÐp chÞu mômen dơng:

M = M1 = 1,84(kNm)



M

1,84 106

m



0,0284

b �Rb �b �h02 1�14,5 �1000 �752

<  R  0, 437

=>   0,9858



As 



M

1,84 �106



 110,6

Rs � �ho 225 0,9858 75

(mm2)



Kiểm tra hàm lợng cốt thép:



%



As

110,6

100%

0,15% min

b ho

1000 75

= 0,05%



Chọn thép s= 0,283cm2)Khoảng cách giữa các cốt thép:



a



1000 50,3

256mm

110,6



Chọna200 (mm) để làm cốt thép chịu lực.

Tơng tự với M2 ta chọna200 (mm) để làm cốt thép chịu lực

* Tính cốt thép chịu mômen ©m:

M=MI = 3,537(kN.m)



M

3,537 �106

m 



 0,0547

 b �Rb �b �h02 1�14,5 �1000 �752

<  R  0, 437



  0,9719



SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ

LỚP : 65DLDD22



Trang 22



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (220 trang)

×