Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 220 trang )
TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1.2. Cét
Chän s¬ bé kÝch thíc tiÕt diƯn cét theo c«ng thøc sau:
N
Ayc =1,3
Rb .
N = F q n
Trong ®ã :
N: Lùc nÐn trong tiÕt diÖn cét ( kN )
F: DiÖn tÝch chịu tải của cột.
qs: Tải trên 1 (m2) sàn;
n : Số tầng nhà.
Cột 1 (C1)
1,8 8
N �
�10 �8 109, 44kN
�2 2 �
109, 44
A 1,3 �
0,012m 2
14500
� Chän cét kÝch thíc 220x300mm
Cét3 (C3) :
8 3, 6 3, 6 �
�
N � �(
) �10 �8 680,9kN
2
2
2 �
�
�
680,9
A 1,3 �
0,1032m2
14500
=>
Chän cét kÝch thíc 300x350mm
MiỊn trun t¶i cét C2 :
8 3,5 �
�3,6 3,6
N �
(
) �(
) �10 �8 1349,7 kN
2
2 2 �
�2
�
1349,7
A 1,3 �
0,135m 2
14500
SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ
LỚP : 65DLDD22
Trang 30
TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chän cét kÝch thíc 300x450mm.
Để tiện cho việc bố trí cột và thi cơng cột tai bố trí cột như sau :
-
Dọc trục A & F ta chọn cột tiết diện 30x35cm ( từ tầng 1-5 ; tầng 6-8 chọn
30x30cm ).
-
Trục C & D tao chọn tiết diện cột 30x45cm ( Từ tầng 1-5 ; tầng 6-8 chọn
30x40 cm).
-
Trực 2 &16 tao chọn tiết diện cột 22x300 cm.
2. Sè liÖu tÝnh toán:
- Bê tông : Sử dụng bê tông cấp độ bÒn B25 cã: R b=
14,5MPa, Rbt= 1,05MPa, Eb= 25.103MPa.
- ThÐp chÞu lùc C- II cã Rs= Rsc= 280 MPa, Es= 21 x104MPa.
- ThÐp cÊu t¹o C- I cã: Rs= Rsc= 225Mpa
- Từ cấp độ bền của bê tông B25 và nhãm cèt thÐp cÊu
t¹o C-I, tra phơ lơc sè 8 ta cã: HÖ sè R = 0,645, R = 0,427.
- Từ cấp độ bền của bê tông B25 và nhãm cèt thÐp cÊu t¹o
C-II, tra phơ lơc sè 8 ta cã: HÖ sè R = 0,622, R = 0,418.
3. Tải trọng ( Đã trừ tĩnh tải sàn BTCT)
a. Sàn điển hình, hành lang.
Tổng Tĩnh Tải tính toán = 1,15 (KN/m2)
b. Sàn Vệ Sinh.
Tổng Tĩnh Tải tính toán = 2,362 (KN/m2)
C. Hoạt tải: (TCVN2737-1995)
STT
Loại nhà và công trình
TTTC
TTTT
(Kg/m2)
Hệ số
vợt tải
(Kg/m2)
1
Hành lang, cầu thang
300
1,2
360
2
Nhà vệ sinh
200
1,2
240
3
4
Phũng dõn dng, phũng hc
Mái b»ng kh«ng cã sư
200
75
1,2
1,3
240
97,5
SVTH: NGUYỄN HỒNG HÀ
LỚP : 65DLDD22
Trang 31
TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
dông
4. Tải trọng tường :
4.1.Tải trọng tường xây 220 ( Tường có dầm 300x650mm)
g
Dµy d
TTTC
3
STT
Các lớp cấu tạo
(Kg/m
)
(mm) (Kg/m2)
Hệ
số vợt
tải
TTTT
(Kg/m2
)
1
Hai lớp trát, dày 15 mm
1800
30
54
1,3
70,2
2
Gạch xây
1800
220
396
1,2
475,2
Tổng tải trọng :
Chiều cao dầm : hd =
0,65
(m)
Chiều cao tầng : ht =
3,6
(m)
Chiều cao tờng : h =
2,95
(m)
Tải trọng tờng phân
bố trên 1m dài:
Tải trọng tờng phân
bố trên 1m dài(có lỗ
cửa):
450
545,4
1327,5
1609
862,5
1045,8
4.2 Tải trọng tờng xây 220
( Tờng có dầm 220x400 mm)
g
Dày d
TTTC
3
(Kg/m
)
(mm) (Kg/m2)
Hệ
số vợt
tải
TTTT
(Kg/m2
)
STT
Các lớp cấu tạo
1
Hai lớp trát, dày 15 mm
1800
30
54
1,3
70,2
2
Gạch xây
1800
220
396
1,2
475,2
Tổng tải trọng :
Chiều cao dầm : hd =
0,4
(m)
ChiỊu cao tÇng : ht =
3,6
(m)
ChiỊu cao têng : h =
3,2
(m)
Tải trọng tờng phân
bố trên 1m dài:
SVTH: NGUYN HOÀNG HÀ
LỚP : 65DLDD22
Trang 32
450
545,4
1440
1745,2
8
TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN TT NGHIP
Tải trọng tờng phân
bố trên 1m dài(có lỗ
cửa):
1308,9
6
1080
4.3 Tải trọng tờng xây 110 ( lan can)
( Tờng có dầm 220x400 mm)
STT
Các lớp cấu tạo
g
(Kg/m
3
)
Dày d
(mm)
TTTC
TTTT
Hệ số
(Kg/m ) vợt tải (Kg/m2)
2
1
Hai lớp trát, dày 15 mm
1800
30
54
1,3
70,2
2
Gạch xây
1800
110
198
1,2
237,6
Tổng tải trọng :
Chiều cao dÇm : hd =
0,4
(m)
ChiỊu cao tÇng : ht =
3,6
(m)
ChiỊu cao tờng : h =
1
(m)
Tải trọng tờng phân
bố trên 1m dài:
Tải trọng tờng phân
bố trên 1m dài(có lỗ
cửa):
252
307,8
252
307,8
252
307,8
5. Hoạt tải gió
Công trình xây dựng tại quận Hà Đông- Hà Nội thuéc vïng giã II-B cã
W0 =125(daN/m2) = 1,25(kN/m2)
- T¶i träng tác dụng trên 1m2 bề mặt thẳng đứng của công trình:
W n.W0 .k .C
Các hệ số: n = 1,2: HƯ sè ®é tin cËy;
B = 3,8m : Bíc khung;
C = +0,8 : HƯ sè khÝ ®éng øng víi phÝa giã ®Èy;
C = -0,6 : HƯ sè khÝ ®éng øng víi phÝa giã hót;
W0 = 1,25 (kN/m2);
SVTH: NGUYỄN HỒNG HÀ
LỚP : 65DLDD22
Trang 33
TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
k : Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo chiều cao
của công trình(Theo bảng 5 của TCVN 2737-1995).
5.1. Tính tải trọng phân bố đều
+ Tải trọng phân bè ®Ịu: q = W.B = n.W0.k.C.B
qh nW
. 0 .k .Ch .B
�
�
qd nW
. 0 .k .Cd .B
��
T¶i träng phân bố đều theo chiều cao
Tng
Tầng
Tầng
Tầng
Tầng
Tầng
Tầng
Tầng
Tầng
1
2
3
4
5
6
7
8
Z
h tng
(m)
3.6
7.2
10.8
14.4
18
21.6
25.2
28.8
(m)
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
3.6
k
0.89
0.976
1.042
1.092
1.128
1.161
1.193
1.224
W0
0,8Wd
0,6Wh
(kN/m2)
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
(kN/m2)
4.058
4.45
4.75
4.97
5.14
5.29
5.44
5.58
(kN/m2)
3.04
3.33
3.56
3.73
3.85
3.97
4.08
4.18
II. Tính toán nội lực.
1.1. Sơ đồ tính toán.
Sơ đồ tính của công trình là sơ đồ khung phẳng ngàm tại mặt
đài móng.
Tiết diện cột và dầm lấy đúng nh kích thớc sơ bộ
Trục dầm lấy gần đúng nằm ngang ở mức sàn.
Trục cột giữa trùng trục nhà ở vị trí các cột để đảm bảo tính chính
xác so với mô hình chia tải.
Chiều dài tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách các trục cột tơng
ứng, chiều dài tính toán các phần tử cột các tầng trên lấy bằng khoảng
cách các sàn.
Kí hiệu của các dầm và cột đợc đánh số nh trong hình vẽ.
1.2. Tổ hợp Tải trọng
SVTH: NGUYN HONG H
LP : 65DLDD22
Trang 34
TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
C¸c trêng hợp tải trọng tác dụng lên khung không gian đợc giải
riêng rẽ bao gồm : Tĩnh tải, hoạt tải, tải trọng gió theo các phơng X+,
X-,Y+,Y-. Để tính toán cốt thép cho cấu kiện, ta tiến hành tổ hợp sự
tác động của các tải trọng để tìm ra nội lực nguy hiểm nhất cho
phần tử cấu kiện.
1.3. Tính toán nội lực :
Dùng chơng trình etabs để giải nội lực. Kết quả tính toán nội
lực xem trong phần phụ lục (chỉ lấy ra kết quả nội lực cần dùng
trong tính toán).
1.4. Tổ hợp nội lực :
Tổ hợp nội lực là để tìm ra đợc nội lực nguy hiểm nhất cho mỗi
các tiết diện. Theo tiêu chuẩn về tải trọng TCVN 2737-95 phân ra 2
loại tổ hợp: tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt:
- Tổ hợp cơ bản I : gåm néi lùc do tÜnh t¶i víi mét néi lùc hoạt tải
(hoạt tải hoặc tải trọng gió).
- Tổ hợp cơ b¶n II : gåm néi lùc do tÜnh t¶i víi ít nhất 2 trờng hợp
nội lực do hoạt tải hoặc tải trọng gió gây ra với hệ số tổ hợp của tải
trọng ngắn hạn là 0,9.
- Tổ hợp đặc biệt : gồm tĩnh tải, hoạt tải và tải trọng đặc biệt,
trong đó lấy hệ số là 0,8 cho hoạt tải.
Kết quả tổ hợp nội lực cho các phần tử dầm và các phần tử cột
trong Phụ lục.
2
1
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
13
14
15
16
48200
1800
3600
3600
3600
3600
4500
500
3600
3600
3600
3600
3600
3600
3600
1800
F
E
4000
E
8000
8000
4000
F
3500
3500
C
8000
B
4000
B
8000
4000
C
19500
3500
D
19500
D
A
A
2400
1800
3600
3600
3600
4500
3600
500
3600
3600
3600
3600
3600
3600
3600
1800
48200
1
2
3
4
5
SVTH: NGUYN HONG H
LP : 65DLDD22
6
7
8
9
Trang 35
10
11
12
13
14
15
16
TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MỈt bằng nút định vị chân cột
Mô Hình Phân Tích Kết CÊu
SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ
LỚP : 65DLDD22
Trang 36
TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHT
N TT NGHIP
Tĩnh Tải Sàn 2 7
Hoạt Tải Sµn 2 -7
SVTH: NGUYỄN HỒNG HÀ
LỚP : 65DLDD22
Trang 37
TRƯỜNG ĐH M- A CHT
N TT NGHIP
Hoạt Tải Sàn Mái
Tải Trọng Gió X Tầng Mái
SVTH: NGUYN HONG H
LP : 65DLDD22
Trang 38
TRNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
T¶i Träng Giã Y Tầng Mái
III. tính toán cấu kiện
1.1 Tính thép cột:
* Cơ sở tính toán:
1. Bảng tổ hợp tính toán.
2. BS 8110 - 85 của Anh có cải tiến theo tiêu chuẩn (TCVN
5574 - 94).
3. Hồ sơ kiến trúc công trình.
Trong nhà nhiều tầng có mặt bằng đối xứng, tiết diện cột
vuông, cột làm việc theo cả hai phơng với mỗi phơng đều chịu nén
lệch tâm, tạo ra sự làm việc lệch tâm xiên cho cột. Vì vậy, cột
phải đợc tính toán theo sơ đồ nén lệch tâm xiên.
Có nhiều phơng pháp khác nhau để tính toán cốt thép cột chịu
nén lệch tâm xiên. Nói chung, các phơng pháp đều phải tính toán
đúng dần cho đến khi đạt kết quả hợp lý. ở đây, cột sẽ đợc
SVTH: NGUYN HONG H
LP : 65DLDD22
Trang 39
TRƯỜNG ĐH MỎ- ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
tÝnh to¸n theo lý thuyết nén lệch tâm xiên dựa theo tiêu chuẩn
của Anh BS 8110 - 1985 do G.s Nguyễn Đình Cống soạn và cải tiến
theo tiêu chuẩn TCVN 5574 - 1994.
Lý thut tÝnh to¸n cđa BS 8110 - 1985 nh sau:
1.1.1. Lý thuyết tính toán:
a) Số liệu:
Tiết diện chữ nhật có các cạnh a x, ay (ax>
ay )
tg1 = ay/ax 1.
Với : Góc hợp bởi đờng chéo và trục x
Cốt thép đợc đặt đều theo chu vi và đối
xứng qua hai trơc.
Gäi: Fa : Tỉng diƯn tÝch cđa toµn bé cèt
thÐp däc.
y
a
y
x
Fb : DiÖn tÝch tiÕt diÖn, Fb = ax.ay
l0 : Chiều dài tính toán của cột, l0 = 0,7.H
H : Chiều cao tầng nhà.
N : Tổng lực dọc tính toán trong cột.
Rn,Ra: Cờng độ của cốt thép và bê tông (cờng độ của cốt thép đợc
lấy với giá trị giới hạn chảy, cờng độ của bê tông đợc lấy với giá trị cờng độ ép lăng trụ trung bình).
Tỷ lệ phần trăm cốt thép trong cột:
% = (%) ;MIN = 0,5% <% <MAX = 6%
- Néi lùc tÝnh to¸n: Lấy từ bảng tổ hợp với các cặp nội lực nguy hiĨm
sau:
. CỈp 1:
MXmax ; Nt ; MYt
. CỈp 2:
MYmax ; Nt ; MXt
. CỈp 3:
Nmax ; MXt ; MYt
SVTH: NGUYỄN HOÀNG HÀ
LỚP : 65DLDD22
Trang 40
Mx