1. Trang chủ >
  2. Kỹ Thuật - Công Nghệ >
  3. Kiến trúc - Xây dựng >

Mô men dương ở nhịp:

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 220 trang )


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Bê tông B25: Rb=14,5 MPa

Cốt thép CI: Rs= 225MPa

* Tính cốt thép chịu mơmen dương:

M = M1 = 1,84(kNm)



αm =



M

1,84 ×106

=

= 0,0284

γ b × Rb × b × h02 1×14,5 ×1000 × 752

α R = 0, 437

<



=>



ζ = 0,9858



M

1,84 × 106

As =

=

= 110,6

Rs × ζ × ho 225 ì 0,9858 ì 75



(mm2)



Kim tra hm lng ct thộp:



à% =



As

110,6

100% =

= 0,15% > à min

b ì ho

1000 ì 75



= 0,05%



Chọn thép f6 (As= 0,283cm2). Khoảng cách giữa các cốt thép:



a=



1000 × 50,3

= 256mm

110,6



Chọn f6a200 (mm) để làm cốt thép chịu lực.

Tương tự với M2 ta chọn f6a200 (mm) để làm cốt thép chịu lực

* Tính cốt thép chịu mơmen âm:

M=MI = 3,537(kN.m)



αm =



M

3,537 ×106

=

= 0,0547

γ b × Rb × b × h02 1×14,5 ×1000 × 752

α R = 0, 437

<



ζ = 0,9719



SVTH: Nguyễn Văn Phố

MSSV: 1431070016



20



Lớp: LCXDXD59



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

M

3,64 ×106

As =

=

= 225,67

Rs × ζ × ho 225 × 0,9719 ì 75



(mm2)



Kim tra hm lng ct thộp:



à% =



As

215,67

100% =

= 0, 28% > à min

b ì ho

1000 ì 75



= 0,05%



Chn thép f8 (As= 0,503cm2). Khoảng cách giữa các cốt thép:



a=



1000 × 50,3

= 201mm

215,67



Chọn f8a200(mm) để làm cốt thép chịu lực.

Tương tự với MII ta chọn f8a200 (mm) để làm cốt thép chịu lực

Tương tự với các ơ bản còn lại lập bảng tính tốn được:



Tên ơ



Kích thước

L2



Tỉ lệ

L2/L1



Loại

bản



Sơ đồ

bản



Tổng

tĩnh tải



Hoạt tải



(kN/m2) (kN/m2)



L1



(kN)



Ô2



3.6



3.5



1.085



Ô3



3.6



1.8



2.11



Ô4



3.5



1.8



1.94



Ô5



3.5



2.4



1.45



Ô6



4.5



3.5



1.28



Ô7



4.5



3.6



1.18



SVTH: Nguyễn Văn Phố

MSSV: 1431070016



P





bốn

cạnh

kê hai

cạnh



bốn

cạnh



bốn

cạnh



bốn

cạnh



bốn

21



Sơ đồ

9



3.474



3.6



5,874



Sơ đồ

9



3.474



3.6



5,874



Sơ đồ

9



3.474



3.6



5,874



Sơ đồ

9



3.474



3.6



5,874



Sơ đồ

9



3.474



3.6



5,874



3.474



3.6



5,874



Sơ đồ

9



Lớp: LCXDXD59



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

cạnh

kê hai

cạnh



Ơ9

4.5

2.3

1.95

bốn

cạnh

kê hai

Ơ10

4

2.3

1.65

cạnh



Ơ11

4

3.8

1

bốn

cạnh

• Bảng tính tốn mơmen nhịp và gối.

Ơ8



Ơ sàn

Ơ2

Ơ3

Ơ4

Ơ5

Ơ6

Ơ7

Ơ8

Ơ9

Ơ10

Ơ11







hiệu



Mome

n



S2



1.8



2.11



Sơ đồ

9



3.474



3.6



5,874



Sơ đồ

9



3.474



3.6



5,874



Sơ đồ

9



3.474



3.6



5,874



Sơ đồ

9



4.837



2.4



7,237



0,0193

0,0183

0,0187

0,0209

0,0208

0,0202



0,0163

0,0046

0,005

0,0099

0,0125

0,0145



0,0447

0,0392

0,0402

0,0468

0,0475

0,0465



0,0376

0,0098

0,0108

0,022

0,0285

0,0335



M1

1,81

1,13

0,83

1,24

2,32

2,45



0,0183

0,0185

0,0202

0,0179



0,0046

0,0048

0,0074

0,0179



0,0392

0,0398

0,0446

0,0417



0,0098

0,0105

0,0164

0,0417



0,89

1,36

1,25

1,87



M2

1,53

0,28

0,22

0,59

1,39

1,76



MI

4,21

2,41

1,79

2,78

5,29

5,63



MII

3,54

0,6

0,48

1,3

3,18

4,05



0,22

0,35

0,46

1,87



1,9

2,92

2,76

4,36



0,47

0,77

1,01

4,36



Bảng tính tốn cốt thép cho các ơ sàn:



Giá trị

M



ho



b



Rb



Rs



(cm

)

4



(cm

)

5



(MPa

)

6



(MPa

)

7



M1



(daN.cm

)

3

18285



As



8



9



(cm2

)

10



11



a

(m.m)

12



7.5



100



14.5



225



0.028



0.986



1.10



6



M2



18285



7.5



100



14.5



225



0.028



0.986



1.10



MI



42596



7.5



MII



42596



100



14.5



280



0.066



0.966



7.5



100



14.5



280



0.066



M1



18121



7.5



100



14.5



225



M2



15336



7.5



100



14.5



MI



42093



7.5



100



MII



35413



7.5



100



2



SVTH: Nguyễn Văn Phố

MSSV: 1431070016



am



Chọ

n

thộp



z



ô sàn

1

S1



4



f



As



m%



chọn

13



14



200



1.42



0.19



6



200



1.42



0.19



2.10



6



130



2.18



0.29



0.966



2.10



6



130



2.18



0.29



0.028



0.986



1.09



6



200



1.42



0.19



225



0.024



0.988



0.92



6



200



1.42



0.19



14.5



280



0.065



0.966



2.07



6



130



2.18



0.29



14.5



280



0.055



0.972



1.74



6



130



2.18



0.29



22



Lớp: LCXDXD59



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

S3



95,5

M1



7.5



100



14.5



225



0.014

7



7.5



100



14.5



225



0.003



0.992

6

0.984

5



191

M2



0.57



6



200



1.42



0.19



1.14



6



200



1.42



0.19



14.5

14.5

S4



S5



S6



S7



M1



8325



7.5



100



14.5



225



0.013



0.994



0.50



6



200



1.42



0.19



M2



2210



7.5



100



14.5



225



0.003



0.998



0.13



6



200



1.42



0.19



MI



17898



7.5



100



14.5



225



0.028



0.986



1.08



6



200



1.42



0.19



MII



4822



7.5



100



14.5



225



0.007



0.996



0.29



6



1.89



0.25



M1



12407



7.5



100



14.5



225



0.019



0.990



0.74



6



150



1.89



0.25



M2



5859



7.5



100



14.5



225



0.009



0.995



0.35



6



150



1.89



0.25



MI



27809



7.5



100



14.5



225



0.043



0.978



1.68



6



150



1.89



0.25



MII



13049



7.5



100



14.5



225



0.020



0.990



0.78



6



200



1.42



0.19



M1



23152



7.5



100



14.5



225



0.036



0.982



1.40



6



1.89



0.25



M2



13927



7.5



100



14.5



225



0.022



0.989



0.83



6



200



1.42



0.19



MI



52878



7.5



100



14.5



225



0.082



0.957



3.27



8



150



3.35



0.45



MII



31798



7.5



100



14.5



225



0.049



0.975



1.93



8



200



2.52



0.34



M1



24483



7.5



100



14.5



225



0.038



0.981



1.48



6



150



1.89



0.25



M2



17564



7.5



100



14.5



225



0.027



0.986



1.06



6



200



1.42



0.19



MI



56273



7.5



100



14.5



225



0.087



0.954



3.49



10



200



3.93



0.52



MII



40475



7.5



100



14.5



225



8



200



2.52



0.34



100



14.5



225



0.57



6



200



1.42



0.19



7.5



100



14.5



225



0.003



0.968

0.992

6

0.984

5



2.48



7.5



0.063

0.014

7



1.14



6



200



1.42



0.19



S8



95,5

M1

191

M2



S9



S10



S11



150



150



M1



13574



7.5



100



14.5



225



0.021



0.989



0.81



6



200



1.42



0.19



M2



3544



7.5



100



14.5



225



0.005



0.997



0.21



6



200



1.42



0.19



MI



29169



7.5



100



14.5



225



0.045



0.977



1.77



6



150



1.89



0.25



MII



7702



7.5



100



14.5



225



0.012



0.994



0.46



6



200



1.42



0.19



M1



12489



7.5



100



14.5



225



0.019



0.990



0.75



6



200



1.42



0.19



M2



4575



7.5



100



14.5



225



0.007



0.996



0.27



6



200



1.42



0.19



MI



27575



7.5



100



14.5



225



0.043



0.978



1.67



6



150



1.89



0.25



MII



10140



7.5



100



14.5



225



0.016



0.992



0.61



6



200



1.42



0.19



M1



18706



7.5



100



14.5



225



0.029



0.985



1.13



6



200



1.42



0.19



M2



18706



7.5



100



14.5



225



0.029



0.985



1.13



6



200



1.42



0.19



MI



43577



7.5



100



14.5



280



0.066



0.966



2.10



6



130



2.18



0.29



SVTH: Nguyễn Văn Phố

MSSV: 1431070016



23



Lớp: LCXDXD59



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MII



43577



7.5



100



14.5



280



0.066



0.966



2.10



6



130



4.2. Tính tốn ơ bản sàn làm việc theo 1 phương ( ô bản 3)



a. Sơ đồ tính tốn

n=

Xét tỉ số hai cạnh ơ bản :



l2 4

=

= 2.11

l1 1,8

> 2.



Xem bản chịu uốn theo 1 phương, tính tốn theo sơ đồ bản loại dầm.

*Nhịp tính tốn của ơ bản: l01 = 1,8 (m).; l02 = 4 (m).

b. Tải trọng tính tốn



- Tĩnh Tải:



g= 3,474



(kN/m2).



- Hoạt tải tính tốn:



p= 3,6



(kN/m2).



- Tổng tải trọng :



P = g + p = 3,474 + 3,6 = 7,074 (kN/m2).



c. Tính tốn nội lực



* Cắt 1 dải bản 1 m song song với phương cạnh ngắn để tính tốn:



- Momen tại giữa nhịp:

M2 =



- Momen tại gối:



2

P × l01

M1 =

24



P × l201

12



=



=



7,074× 1,82

24



7,074× 1,82

12



= 0,955 (kN.m).



= 1,91(kN.m).



d. Tính thép

1



* Thép chịu momen M = 0,955 (kN.m) :

αm =



M1

0,955 ×106

=

= 0,0147

α R = 0, 437

γ b × Rb × b × h02 1×14,5 ×1000 × 752

<



ζ = 0,9926



SVTH: Nguyễn Văn Phố

MSSV: 1431070016



24



Lớp: LCXDXD59



2.18



0.29



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

M1

0,955 × 106

As =

=

= 57,01

Rs × ζ × ho 225 × 0,9926 × 75



(mm2)



Kiểm tra hàm lượng cốt thép:



µ% =



As

57, 01

100% =

= 0, 078% > µ min

b × ho

1000 × 75



Chọn thép



a=



Chọn



φ6



φ6



=0,05%



(A=0,283cm2).Khoảng cách giữa các cốt thép:



1000 × 28,3

= 485mm

57,01



a=200(mm) để làm cốt thép chịu lực.



* Thép chịu Momen MI = 1,91 (kNm) :

αm =



MI

1,91×106

=

= 0,03

α R = 0, 437

γ b × Rb × b × h02 1×14,5 ×1000 × 752

<



ζ =



1 + 1 − 2 × α m 1 + 1 − 2 × 0,03

=

= 0,9845

2

2



As =



MI

1,91 × 106

=

= 114,97

Rs × ζ × ho 225 × 0,9845 × 75



(mm2)



(mm2)



Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

µ% =



As

114,97

100% =

= 0,153% > àmin

b ì ho

1000 ì 75



Chn thộp

a=



6



=0,05%



(A=0,283cm2).Khong cỏch giữa các cốt thép:



1000 × 28,3

= 297 mm

114,97



SVTH: Nguyễn Văn Phố

MSSV: 1431070016



25



Lớp: LCXDXD59



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Chọn



φ6



a=200(mm) để làm cốt thép chịu lực.



Tương tự với các ơ bản còn lại lập bảng tính tốn được: Ơ8

( Đã tổng hợp ở phần bảng trên )



SVTH: Nguyễn Văn Phố

MSSV: 1431070016



26



Lớp: LCXDXD59



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



PHẦN C: THIẾT KẾ KHUNG K3

Cơ sở tính tốn

- Hồ sơ kiến trúc.

- Tải trọng lấy theo TCVN-2737-1995.

- Bê tông dùng B25 đá 1x2 (cm).

- Thép Φ>10 dùng C-II, Φ≤10 dùng C-I

1. Chọn sơ bộ tiết diện cấu kiện

1.1. Dầm



h=

- Chiều cao dầm chọn theo nhịp :



ld

md



.



Trong đó hệ số md= 8-12 đối với dầm chính.

md= 12-20 đối với dầm phụ.

Ld là nhịp của dầm đang xét

- Bề rộng dầm



b =( 0,25 ÷ 0,5) .h



Dầm khung có chiều dài lớn nhất là 8m



hd = 800.(



1

1

÷

)

8

12



÷



=(63 95)cm. Chọn hd = 65 cm



÷



b = (0,25 0,5).65 =16,25 – 32,5 cm. Chọn b = 22 cm

Dầm phụ chiều dài lớn nhất là 4,5m



hd = 800.(



1

1

÷

)

12

20



÷



=(22 38)cm. Chọn hd = 40 cm



÷



b = (0,25 0,5).40 =10 – 20 cm. Chọn b = 22 cm

Dầm biên có chiều dài lớn nhất là 4,5m



hd = 450.(



1

1

÷

)

12

20



÷



=(22 38)cm. Chọn hd = 40 cm



÷



b = (0,25 0,5).40 =10 – 20 cm. Chọn b = 22 cm

SVTH: Nguyễn Văn Phố

MSSV: 1431070016



27



Lớp: LCXDXD59



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



1.2. Cột



Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột theo công thức sau:



N

Ayc =1,3

Rb



.



N = F× q × n

Trong đó : N: Lực nén trong tiết diện cột ( kN )

F: Diện tích chịu tải của cột.

qs: Tải trên 1 (m2) sàn;





n : Số tầng nhà.



Cột 1 (C1)

1,8 8 

N =  ×  ×10 × 8 = 109, 44kN

 2 2



A = 1,3 ×







109,44

= 0,012m 2

14500



Chọn cột kích thước 220x300mm





Cột3 (C3) :



 8 3, 6 3, 6 

N =  ×(

+

) ×10 × 8 = 680,9 kN

2

2 

2



A = 1,3 ×



=>



680,9

= 0,1032m 2

14500



Chọn cột kích thước 300x350mm





Miền truyền tải cột C2 :

8 3,5 

 3,6 3,6

N = (

+

)×( +

) × 10 × 8 = 1349,7 kN

2

2 2 

 2



A = 1,3 ×



1349,7

= 0,135m 2

14500



SVTH: Nguyễn Văn Phố

MSSV: 1431070016



28



Lớp: LCXDXD59



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (220 trang)

×