1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Chuyên ngành kinh tế >

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.25 KB, 51 trang )


13.



Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Trần Hữu Luyến, Trần Quốc Thành

(1998), Tâm lí học đại cương, NXB. Đại học quốc gia Hà Nội.



14.



Nguyễn Văn Đồng (2004), Tâm lý học phát triển, NXB. Chính trị quốc

gia, Hà Nội.



15.



Nguyễn Xuân Thức (chủ biên) (2006), giáo trình Tâm lý học đại cương,

NXB. Đại học sư phạm.



16.



Phạm Minh Hạc (2003), Một số cơng trình tâm lý học A.N Lêônchép,

NXB. Giáo dục.



17.



Phan Trọng Ngọ (chủ biên), Nguyễn Đức Hưởng (2003), Các lý thuyết

phát triển tâm lý người, NXB. Đại học sư phạm, Hà Nội.



18.



Roberts Feldman (2004), biên dịch: Minh Đức – Hồ Kim Chung, Tâm lý

học căn bản, NXB. Văn hóa thơng tin, Hà Nội.



19.



S. Yamuna (2009), Sao chẳng ai chịu hiểu con, NXB. Lao động xã hội,

Hà Nội.



20.



Trung tâm tâm lý học – sinh lý học lứa tuổi (2001), Một số đặc điểm sinh

lý và tâm lý của học sinh tiểu học ngày nay, NXB. Đại học quốc gia, Hà

Nội.



21.



TS. Lê Thị Minh Hà (2008), tài liệu bài giảng Tâm lý học nhận thức,

Thành phố Hồ Chí Minh.



22.



TS. Nguyễn Thị Bích Hạnh, TS. Trần Thị Thu Mai (2007), Tâm lý học

tiểu học và tâm lý học sư phạm tiểu học, Hà Nội.



23.



TS. Trần Thị Quốc Minh, tài liệu tham khảo môn tâm lý học phần Nhân

cách và giáo dục nhân cách, Thành phố Hồ Chí Minh.



24.



Vũ Thị Nho, Tâm lý học phát triển, NXB. Đại Học Quốc Gia, Hà Nội.



25.



Phạm Thị Hương (2005), Một số biện pháp hình thành khả năng tự nhận

thức bản thân cho trẻ mẫu giáo 4-5 tuổi, Luận văn Thạc sỹ Tâm lý học,

Hòa Bình.



26.



Nguyễn Kế Hào (1992), Học sinh tiểu học và nghề dạy học, NXB Giáo

dục, Hà Nội.



27.



V. X. Mukhina (1981), L. A. Venghe (chủ biên), Thế Trường (Dịch), Tâm

lý học mẫu giáo – tập II, NXB. Giáo dục.



Tiếng Anh:

28.



William James (1890), The principles of Psychology, The consciousness

Seft, chapter X.



29.



Greenwald, A.G.,& Pratkanis, A. R. (1984). The seft. In R. S. Wyer & T.

K. Srull (Eds.), Handbook of social cognition, pp. 129 – 178.



30.



Maureen E. Kenny, Joann Griffiths and Jennifer Grossman (2005), Seftimage and parental attachment among late adolescents in Belize,



-



Department of Counseling, Developmental, and Educational Spychology,

Boston College, USA.



-



United Arab Emirates University, United Arab Emirates.



31.



Philipe Rochat (2003), Five levels of self-awareness as they unfold early

in life, Department of Pspychology, Emory University, 532 North Kilgo

Circle, Atlanta, Ga 30322, USA.



32.



Richard J. Crisp, Rhiannon N. Turner (2007), Essential social psychology,

USA.



33.

34.



http://www.who.int/childgrowth/standards

U

T

0



T

0

U



JB Asendorpf, Jens B, Baudonniere, Pierre-Marrie (1993), Developmental

Spychology, Vol 29 (1).



35.



Text book (2006), The seft – essential social psychology, England.



36.



http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn



37.



http://vi.wikipedia.org



PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

Phiếu thăm dò ý kiến lần 1

Em vui lòng trả lời những câu hỏi sau theo suy nghĩ của mình nhé!

Phần 1: Thơng tin chung

1.1.



Giới tính:



 Nam

 Nữ

1.2.



Học lớp:



 4

 5

1.3.



Em cao: ………. m



1.4.



Tuổi: ………….



1.5.



Kết quả học tập của em:



Nặng: …….. kg



 Xuất sắc

 Giỏi

 Khá

 Trung bình

 Yếu

 Kém



1.6.



Em sống với ai?

................................................................................................



1.7.



Ngoài việc học ở trường, em tham gia các lớp sinh hoạt ngoại khóa

nào khơng? Viết tên (nếu có)

................................................................................................



Phần 2: Nội dung chi tiết

Câu 1: Em quan tâm đến hình thức của mình ở điểm gì?



............................................................................................................

2.2. Điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với em?

............................................................................................................

............................................................................................................

Vì sao? ................................................................................................

............................................................................................................

2.3. Em nhận thấy hình thức bên ngồi của mình như thế nào?

............................................................................................................

............................................................................................................

2.4. Em hài lòng về hình thức của mình khơng? Hài lòng/ khơng hài lòng ở

điểm gì?

............................................................................................................

............................................................................................................

2.5. Em thấy tích cách của mình như thế nào?

............................................................................................................

............................................................................................................

2.6. Em thích học mơn nào ở trường? Vì sao?

............................................................................................................

............................................................................................................

2.7. Em có vai trò gì trong gia đình?

............................................................................................................



............................................................................................................

2.8. Em có vai trò gì trong lớp?

...........................................................................................................

...........................................................................................................



PHỤ LỤC 2:

Phiếu thăm dò ý kiến lần 2

Em thân mến!

Để có cơ sở khoa học cho việc nghiên cứu đề tài “Tự nhận thức bản

thân của học sinh lớp 4, 5 trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm, Tp. Hồ Chí

Minh”, mong em trả lời các câu hỏi sau đây. Ý kiến của em sẽ là đóng góp

rất quan trọng cho việc nghiên cứu.

Trước khi trả lời, em hãy đọc thật kỹ câu hỏi và chọn ra cho mình

câu trả lời phù hợp nhất. Rất mong sự hợp tác nhiệt tình của em.

Phần 1: Những thơng tin chung

Những thơng tin này chỉ dùng để làm tài liệu cho việc nghiên cứu,

khơng vì mục đích đánh giá, xếp loại nên em hãy trả lời theo suy nghĩ của

mình nhé!

1.



Họ và tên của em: ……………. Năm sinh



2.



Giới tính:



3.







Nam







Nữ



………..



Học lớp:







4







5



4.



Em cao: ….m…..



5.



Kết quả xếp loại học tập học kỳ 1 của em ở trường :







Giỏi







Tiên tiến







Trung bình







Yếu



Nặng: ……..kg





6.



7.



Kém



Em sống với:







Ơng















Ba







Mẹ







Người khác (ghi cụ thể)……







Anh







Chị







Em trai







Em gái



Ngồi việc học ở trường, em có tham gia lớp sinh hoạt ngoại khóa



nào khơng?







Khơng







Có (ghi rõ tên trung tâm)

............................................................................................



Phần 2: Nội dung chi tiết

Tiếp theo, em hãy đánh dấu “X” vào ơ trống có ý trùng với suy nghĩ của

mình:

Câu 1: Em quan tâm đến vẻ bề ngồi của mình ở điểm gì? (chọn 3 câu trả

lời)







Chiều cao







Cân nặng







Khuôn mặt







Dáng người







Màu da







Cách ăn mặc



Câu 2: Điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với em? (chọn 1 câu trả

lời)







Chiều cao







Cân nặng







Khn mặt







Dáng người







Màu da







Cách ăn mặc



Vì sao? ................................................................................................

............................................................................................................

Câu 3: Em nhận thấy vẻ bề ngoài của mình như thế nào?

(Ở mỗi hình thức, em đánh dấu vào đặc điểm phù hợp với mình)

Hình thức

Chiều cao



Mơ tả



 Cao

 Trung bình

 Thấp



Cân nặng



 Mập

 Vừa

 Ốm



Khn mặt



 Đẹp

 Bình thường

 Khơng đẹp



Dáng người



 To

 Vừa

 Nhỏ



Màu da



 Trắng

 Ngăm

 Đen



Cách ăn mặc



 Hợp thời trang



 Bình thường

 Chưa đẹp



Câu 4: Em hài lòng về vẻ bề ngồi của mình như thế nào?

(Ở mỗi hình thức, em đánh dấu vào ơ tương ứng với suy nghĩ của mình)

Hình thức



Rất hài



Hài lòng



Khơng hài



lòng



lòng



Chiều cao

Cân nặng

Khn mặt

Dáng người

Màu da

Cách ăn mặc



Câu 5: Em nhận thấy mình học giỏi mơn nào ở trường?

(Chọn 3 môn và đánh dấu thứ tự 1, 2, 3, trong đó 1 là mơn em học giỏi nhất)







Tốn







Tiếng Việt







Khoa học







Lịch sử







Địa lý







Mỹ thuật







Kỹ thuật







Thể dục







Đạo đức







Âm nhạc



Câu 6: Em thích học những mơn nào ở trường?

(Chọn 3 mơn và đánh dấu thứ tự 1, 2, 3 theo mức độ thích, trong đó 1 là

mơn em thích nhất)







Tốn







Tiếng Việt







Khoa học







Lịch sử







Địa lý







Mỹ thuật







Kỹ thuật







Thể dục







Đạo đức







Âm nhạc



Vì sao? ................................................................................................

Câu 7: Em nhận thấy mình có những tính nào sau đây? (có thể chọn nhiều

câu trả lời)







Trầm lặng, ít nói







Sơi nổi, hay cười nói







Mạnh dạn







Nhút nhát







Nóng nảy, khó bình tĩnh







Chưa suy nghĩ kỹ trước khi làm việc gì







Dễ tin người khác







Hay bắt chước







Đức tính khác (ghi rõ)







Dễ dàng tha thứ cho người khác







Ham học, thích tìm hiểu







Thật thà







Bướng bỉnh







Lười biếng







Cẩu thả







Thích gì làm đó







Khi có đồ ăn/đồ chơi/ … khơng muốn chia sẻ với người khác



Câu 8: Em muốn có tính nào trong những tính sau đây? (có thể chọn nhiều

câu trả lời)







Trầm lặng, ít nói







Sơi nổi, hay cười nói







Mạnh dạn







Nhút nhát







Nóng nảy, khó bình tĩnh







Chưa suy nghĩ kỹ trước khi làm việc gì







Dễ tin người khác







Hay bắt chước







Đức tính khác (ghi rõ)……………







Dễ dàng tha thứ cho người khác







Ham học, thích tìm hiểu







Thật thà







Bướng bỉnh







Lười biếng







Cẩu thả



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

×