1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Chuyên ngành kinh tế >

QUY CHẾ LƯƠNG, THƯỞNG, PHỤ CẤP VÀ CHẾ ĐỘ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG THƯƠNG HIỆU VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.11 KB, 71 trang )


- Phụ cấp ăn trưa, điện thoại, xăng xe sẽ áp dụng cho tồn bộ cán bộ, cơng nhân viên

ký hợp đồng lao động 1 năm trở lên

- Phụ cấp trách nhiệm được áp dụng từ chức danh trưởng phòng trở lên

+ Mức hưởng phụ cấp ăn trưa, điện thoại, xăng xe, trách nhiệm nêu trên sẽ được

hưởng theo ngày cơng đi làm thực tế trong tháng đó

+ Mức hưởng được ghi cụ thể trong Hợp đồng lao động

Điều 6: Nguyên tắc tính lương, thưởng

Mức tiền lương, thưởng, trợ cấp, phụ cấp sẽ theo kết quả kinh doanh chung của cơng

ty và mức độ đóng góp của NLĐ theo ngun tắc làm nhiều hưởng nhiều, làm ít

hưởng ít, hưởng theo công việc và chức vụ.

- Khi kết quả kinh doanh tăng lên, thì tiền lương, thưởng, phụ cấp, trợ cấp của NLĐ

tăng lên theo hiệu quả thực tế phù hợp với Quỹ tiền lương của cơng ty.

Điều 7: Cách tính lương

1. Tính lương chính thức nhận được

a. Cách tính lương đối với nhân viên kinh doanh

TL = +10% giá trị hợp đồng - các khoản khấu trừ

b. Cách tính lương đối với nhân viên hành chính văn phòng

TL = + các khoản phụ cấp - các khoản khấu trừ

Trong đó:

TL: Là tiền lương cá nhân của người lao động

MLC: là mức lương cứng mà người lao động nhận được theo thang lương đánh giá

giá trị công việc

TGLVTT: Thời gian làm việc thực tế (số ngày công người lao động làm việc trong

tháng)

Hi: Là phần trăm hồn thành cơng việc xác định theo kết quả đánh giá thực hiện công

việc của từng vị trí chức danh.

(hi = )

2. Tính lương làm thêm giờ

- Tiền lương làm thêm giờ vào ngày thường = TLTTG ×150% × số giờ làm thêm

- Tiền lương làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần (Chủ nhật)= TLTTG× 200% × số giờ

làm thêm

- Tiền lương làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, tết = TLTTG ×300% × số giờ làm thêm

3. Thời hạn trả lương

- Bộ phận kinh doanh: sẽ trả 1 lần vào ngày 05 tháng sau

- Bộ phận văn phòng : sẽ trả 1 lần vào ngày 10 tháng sau



22



Điều 8 Chế độ thưởng và các khoản hỗ trợ, phúc lợi khác

1. Hộ trợ đám, hiếu, hỉ, thiên tai, dịch họa, tai nạn, ốm đau

- Cưới hỏi: 1.000.000 đồng/ trường hợp

- Ốm đau: 500.000 đ/ trường hợp

- Ma chay: 300.000 đ/ trường hợp

2. Thưởng các ngày lễ 8/3, 20/10, tết dương lịch, tết âm lịch, tết thiếu nhi cho con

em CBNV

- Ngày lễ 30/4- 1/5: 200.000đ/ người

- Ngày quốc khánh 2/9: 100.000đ/ người

- Ngày tết dương lịch: 200.000 đ/người

- Ngày 8/3 : 100.000đ/Nhân viên nữ

- Ngày 20/10: 100.000đ/ Nhân viên nữ

- Sinh nhật nhân viên: 500.000đ/ người

- Quả trung thu: 100.000 đ/cháu nhỏ con của CBNV tồn cơng ty

3. Thưởng đạt doanh số (áp dụng đối với nhân viên kinh doanh)

Nhân viên được xem xét, đánh giá xếp loại và tuyên dương hàng tháng, năm

a. Thương theo tháng

Loại A: Thưởng tháng lương hiện đang thưởng

Loại B: Thưởng tháng lương hiện đang thưởng

Loại C, D: Không được thưởng

b. Thưởng xét cuối năm

- Danh hiệu "Ngôi sao kinh doanh" : 5.000.000 đ/người

- Danh hiệu "Nhân viên xuất sắc": 5.000.000 đ/người

- Thưởng thăng cấp : 10.000.000 đ/ người

4. Du lịch, các hoạt động hàng năm

Tùy theo tình hình kinh doanh, tình hình hoạt động và mong muốn của CBNV mà công ty

sẽ tổ chức những sự kiện dã ngoại, teambuilding theo quy mô và địa điểm khác nhau. Các

bộ phận liên quan có trách nhiệm thi hành, trình ban giám đốc xem xét.

5. Nghỉ chế độ thai sản

CBNV nữ được nghỉ chế độ thai sản 6 tháng theo quy định của pháp luật và được

hưởng nguyên lương.

Điều 9: Chế độ xét nâng lương

- Hàng năm lãnh đạo công ty xét nâng lương cho nhân viên vào tháng 2 hàng năm

- Nâng lương được xét cho nhân viên ký hợp đồng lao động từ 6 tháng trở lên, không

vi phạm kỷ luật, quy định cơng ty

- Phòng HCNS có trách nhiệm tổng hợp, đánh giá CBNV và trình lên ban giám đốc

xem xét, phê duyệt

(Nguồn: Phòng Hành chính - nhân sự)



23



PHỤ LỤC 6:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG THUYẾT PHỤC KHÁCH HÀNG

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CHẤT LƯỢNG THƯƠNG HIỆU VÀ TRUYỀN

THÔNG VIỆT NAM

CÔNG TY CP TƯ VẤN CHẤT

LƯỢNG- THƯƠNG HIỆU & TRUYỀN

THƠNG VIỆT NAM



CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ NĂNG THUYẾT PHỤC KHÁCH HÀNG

Ngày lập: 20/5/2017

Thời gian: 12-15/6/2017

Địa điểm tổ chức: Tại văn phòng làm việc của cơng ty

Mục tiêu của chương trình

- Hiểu rõ tâm lý, nhu cầu của khách hàng

- Nắm rõ quy trình tư vấn khách hàng hiệu quả

- Sử dụng các phương pháp giao tiếp linh hoạt, hiệu quả

- Nắm vững các kỹ năng thuyết phục khách hàng tham giá các chương trình của

doanh nghiệp

1. Đối tượng tham gia

- Số lượng : 115 nhân viên phòng kinh doanh

- Danh sách học viên có file đi kèm)

2. Phương pháp giảng dạy

- Phương pháp phỏng vấn

- Phương pháp giải quyết tình huống

- Phương pháp nhập vai



24



3. Nội dung

Chủ đề

Phần 1: Tìm hiểu về khách hàng

mục tiêu là nhưng doanh nghiệp

vừa và nhỏ mà công ty đang

hướng tới

Phần 2: Kỹ năng giao tiếp và

phục vụ khách hàng



Phần 3:Các phương pháp thương

lượng hiệu quả dẫn đến thành

công

Phần 4: Chia sẻ kinh nghiệm



4. Chuẩn bị

STT

Nội dung

1

Tài liêu

2

Thiết bị giảng dạy

3

Giáo viên hướng dẫn

4

Văn phòng phẩm



Nội dung chính

- Nội dung chính của các chương trình

- Tâm quan trọng,vai trò của khách hàng đối

với cơng ty.

- Đặc điểm của tập khách hàng mục tiêu

- Chỉ ra các kỹ năng giao tiếp trong q trình

nói chuyện

- Sự khác nhau giữa nam và nữ trong giao tiếp

- Đưa ra các tình huống thực tế, sử dụng

phỏng vấn để xem độ ứng biến của các học

viên

- Các điều chú ý trong thương lượng, thuyết

phục khách hàng

- Xây dựng chiến thuật thương lượng hợp lý

- Các kỹ năng cần có

- Thực hành nhóm

- Chia sẽ các kinh nghiệm trong việc thuyết

phục khách hàng mà học viên từng gặp, chỉ ra

các ưu điểm, nhược điểm và khắc phục



Người thực hiện



Thời gian



Chuẩn bị



5. Dự trù chi phí

- Chi phí cho giáo viên giảng dạy: 15.000.000

- Chi phí in tài liệu: 2.000.000

- Chi phí cho nhân viên khi đi học gồm các chi phí như chi phí đi lại, chi phí ăn,

chi phí nếu đi làm : 70.000.000

- Các chi phí khác 5.000.000

6. Chỉ tiêu chất lượng

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kết quả cần đạt được

1

Chất lượng khóa học

Tỷ lệ người tham dự/ tổng số

2

học viên đăng ký

3

Tỷ lệ đạt/ tổng số học viên

4

Các chỉ tiêu khác

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2017

Phê duyệt (1)

Xem xét (2)



25



Người lập (3)



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

×