1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Hình 2: Sơ đồ quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 137 trang )


Mẫu số: S02a – DN

Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường



(Ban hành theo QĐ số:



Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu



15/2006/QĐ- BTC Ngày

20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)



CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số: 08

Ngày 07 tháng 11 năm .2012



Trích yếu



Số hiệu tài khoản



Số tiền



Ghi chú

D



A



Nợ

B





C



1



Trả tiền mua hàng



331



112



100.000.000



X



100.000.000



Cộng

X

Kèm theo 1 chứng từ gốc.

Ngày....th

áng ....năm.....

Người lập

(Ký, họ tên)



Kế toántrưởng

(Ký, họ tên)



Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường

Địa chỉ: 02 Nguyễn Tri Phương – P.Hải Châu



Mẫu số: S02a – DN

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)



CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số: 09

Ngày 09 tháng 11năm 2012



Trích yếu

A

Trả tiền mua hàng



Số hiệu tài khoản

Nợ

B

331



Cộng

x

Kèm theo 1 chứng từ gốc.

Ngày ....tháng ....năm .....

Người lập



(Ký, họ tên)



Số tiền



C

1

112 50.000.000



x



50.000.000



Kế toán trưởng



(Ký, họ tên)



Ghi chú



D



Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường

Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương -Q.Hải Châu



Mẫu số: S02a – DN

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)



CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số:10

Ngày 10 tháng 12 năm 2012



Trích yếu

A

Thu tiền công trình đường

Phan Bội Châu- Đà Nẵng



Cộng

Kèm theo 1 chứng từ gốc.

Ngày ....tháng ....năm .....



Số hiệu tài khoản



Số tiền



Ghi chú



Nợ

B





C



1



D



112



511



450.000.000



X



X



450.000.000



Người lập

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)



Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường

Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu



Mẫu số: S02a – DN

(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)



CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số: 11

Ngày 20 tháng 12 năm 2012



A

Thu tiền khối lượng xây lắp

hoàn thành

Cộng

Kèm theo 1 chứng từ gốc.

Ngày ....tháng ....năm .....

Người lập

(Ký, họ tên)



Số hiệu tài khoản



Số tiền



Ghi chú



Nợ

B



Trích yếu





C



1



D



112



511



80.000.000



X



X



80.000.000



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)



Đơn vi:Công ty CP đầu tư



Mẫu số: S02a-DN



Xây dựng Thiên Cường



(Ban hành theo QĐ



Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri



số:15/2006/QĐ- BTC Ngày



Phương- Q.Hải Châu



20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)



CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số:01

Ngày 20 tháng 12 năm 2012



Trích yếu

A

Rút tiền gửi ngân hàng về

nhập quỹ



Cộng



Số hiệu tài khoản

Nợ

B





C



1111



112



50.000.000



X



X



50.000.000



Số tiền



Ghi chú



1



D



Kèm theo 1 chứng từ gốc.

Ngày ....tháng ....năm .....

Người lập



Kế toán trưởng



(Ký, họ tên)



(Ký, họ tên)



X



SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Nơi mở tài khoản giao dịch: NH đầu tư và phát triển Thanh Hóa

Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: 50110000000171



Ngày



Chứng từ



tháng



Số



Ngày,



ghi sổ



hiệu



TK



Tháng



A



B



C



Số tiền



đối



D



Thu



Chi



ứng



Diễn giải



(gửi vào)



Ghi chú



(rút ra)



E



1



2



Số dư đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ



Còn lại

3

3.188.327



7/11



6



7/11



Trả tiền mua hàng



331



100.000.000



682.329.718



9/11



10



9/11



Trả tiền mua hang



331



50.000.000



40.450.157



20/12



12



20/12



Thu tiền khối lượng xây lắp hoàn thành



511



Cộng số phát sinh trong kỳ



80.000.000

3.950.188.327



120.450.157

3.949.000.000\



Số dư cuối kỳ



4.376.654



- Sổ này có ....trang,đánh từ trang 01 đến trang.......

- Ngày mở sổ: ........

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)



Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



F



Đơn vị: Công



Mẫu số S02c1– DN



ty CP Đầu tư



(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)



và XD Thiên

Cường

Địa chỉ: số 01

Nguyễn



Tri



Phương







Q.Hải Châu

SỔ CÁI

Năm 2012

Tên tài khoản Tiền gửi ngân hàng

Số hiệu TK: 112

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số hiệu TKĐƯ

Số tiền

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ



A

B

C

Diễn giải

G

1

2



Số dư đầu năm



ĐVT: đồng



2.3. Kế toán các khoản phải thu:

2.3.1. Chứng từ sử dụng:

 Chứng từ dùng để ghi sổ:

o Phiếu thu

o Phiếu chi

o Giấy báo Có của ngân hàng

 Chứng từ gốc

o Hóa đơn GTGT

o Giấy đề nghị thanh toán



2.3.2. Tài khoản sử dụng:

- Tài khoản 131: Phải thu khách hàng

2.3.3. Tóm tắt quy trình kế toán phải thu khách hàng

Đầu tiên kế toán Doanh thu, Thành Phẩm chuyển bộ chứng từ cho kế toán phải

thu. Kế toán phải thu sẽ kiểm tra lại giá trên hợp đồng với Invoice xem đã khớp chưa để

đòi tiền khách hàng.

Tiếp theo, kế toán Phải thu sẽ lập Bảng kê chi tiết theo dõi từng khách hàng căn cứ

vào thời hạn thanh toán trên Hợp đồng. Khi Ngân hàng gửi Giấy Báo Có về, kế toán Phải

thu sẽ biết được hóa đơn nào đã được thanh toán và cuối mỗi quý sẽ lập Bảng đối chiếu

công nợ. Khi quyết toán, kế toán Phải thu sẽ lên chữ T cho TK 131.

2.3.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán

2.3.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh



Nghiệp vụ 1: Phải thu của công ty Tư vấn xây dựng và Phát triển Nông thôn về

sản lượng hoàn thành 6 tháng đầu năm số tiền 5.036.000.000đ

Nợ TK 131:



5.036.000.000



Có TK 511:



4.578.182.000



Có TK 3331:



457.818.000



Chứng từ: mẫu số 01GTKT(phụ lục 01)



Nghiệp vụ 2: Ngày 15/12/2012, công ty TNHH Thái Vinh thanh toán tiền hợp

đồng thuê xe ngày 02/12/2011 theo HĐ số 1003243 bằng tiền mặt trị giá 19.580.000

đồng.

Nợ TK 1111



19.850.000



Có TK 131

-



19.850.000



Gồm các hóa đơn chứng từ có liên quan: phiếu thu 0004,…(xem phụ lục 01)



2.3.3.2. Ghi sổ kế toán

Hình 3: Sơ đồ quy trình kế toán các khoản phải thu

Chứng từ gốc :

Phiếu thu, phiếu chi

Hoá đơn GTGT….



Chứng từ ghi sổ



Sổ cái TK 131



Mẫu số: S02a – DN



Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường



(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)



Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu



CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số: 15

Ngày 13 tháng 11 năm 2012



Trích yếu



Số hiệu tài khoản



Số tiền



Ghi chú

D



Sản lương thực hiện 6 tháng đầu năm

2012



Cộng

Kèm theo 1 chứng từ gốc.

Ngày ....tháng ....năm .....





C



1



131



511



4.578.182.000



3331



A



Nợ

B



457.818.000



x



5.036.000.000



X



Người lập



Kế toán trưởng



(Ký, họ tên)



(Ký, họ tên)



Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường

Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu



Mẫu số: S02a – DN



(Ban hành theo QĐ số: 15/200



Ngày 20/03/2006của Bộ trưở



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

×