1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Hình 5: Sơ đồ quy trình kế toán hàng tồn kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 137 trang )


Mẫu số: S02a – DN



Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường



(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Địa chỉ:01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu



Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)



CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số: 23

Ngày 27 tháng 10 năm .2012

Trích yếu



Số hiệu tài khoản



Số tiền



Ghi chú



A



Nợ

B





C



1



Nhập vật liệu mua bằng tiền mặt



152



331



92.500.000



Cộng

Kèm theo .1. chứng từ gốc.

Ngày ....tháng ....năm .....



X



X



92.500.000



D



Kế



Người lập



toán



trưởng



Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường



Mẫu số: S02a – DN



Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu



(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC

Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)



CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số: .24

Ngày 29 tháng 10 năm 2012

Số hiệu tài khoản



Trích yếu



Nợ

A



B



Số tiền





C



1



Xuất NVL dùng cho SXSP



621



152



23.066.702



Cộng

Kèm theo ..1. chứng từ gốc.

Ngày ....tháng ....năm .....



x



X



23.066.702



Người lập



Kế toán trưởng



Mẫu số S02c1– DN



Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và XD Thiên Cường

Địa chỉ: số 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu



(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày



20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CÁI

Năm 2012

Tên tài khoản Nguyên vật liệu

Số hiệu TK: 152

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số hiệu TKĐƯ

Số tiền

Số

Ngày tháng

Nợ



A

B

C

Diễn giải

G

1

2



Số dư đầu kỳ

465.049.000



Số phát sinh trong tháng



15/12

23

15/12

Nhập của công ty TM miền núi Thanh Hóa

111

92.500.000

19/12

24

19/12



2.6 Kế toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

- Chi phí là toàn bộ hao phí về lao động sống ,vật hoá và các chi phí cần thiết khác mà

doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến việc chế tạo sản phẩm, lao dịch vụ trong thời gian

nhất định.được biểu hiện bằng tiền

-Phân loại chi phí sản xuất: phân loại chi phí theo khoản mục chi phí theo khoản

mục chi phí trong khoản mục giá thành sản xuất, các chi phí phát sinh trong doanh ngiệp

bao gồm:

+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: bao gồm toàn bộ giá trị vật liệu cần thiết để tạo ra sản

phẩm hoàn thành, giá trị nguyên vật liệu bao gồm giá trị thực tế của vật liệu chính, vật

liệu phụ và một số vật liệu khác, trong đó không tính đến vật liệu phụ , nhiên liệu , động

lực máy thi công .

+ Chi phí nhân công trực tiếp: là khoản tiền phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất.

trong chi phí nhân công trực tiếp không bao gồm các khoản trich theo lương của công

nhân trực tiếp sản xuất

+Chi phí sử dụng máy thi công: là toàn bộ chi phí về vật liệu , nhân công và các chi phí

khác có liên quan đến sử dụng máy thi công. Trong chi phí sử dụng máy thi công không

bao gồm các khoản trích theo lương của công nhân sử dụng máy thi công.

+Chi phí sản xuất chung: là những chi phí có liên quan đến việc tổ chức , phục vụ và

quản lý thi công đội xây dựng ở các công trình xây dựng.

-



Tính giá thành sản phẩm hoàn thành ở công ty.



+ Đánh giá sản phẩm dở dang ở công ty.

Chi phí sxkd cuối kỳ này = chi phí dd cuối kỳ trước + chi phí sx phát sinh kỳ này

+ Tính giá thành công trình , hạng mục công trình hoàn thành

Giá thành thực tế công trình,hạng

Mục ct hoàn thành trong kỳ



tổng các chi phí thực tế ps thi công

=



Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:



các hạng mục công trình







Ngày 18/12 xuất nguyên vật liệu đưa vào công trình R1.4 Quảng Trị trị giá

88.550.000







Ngày 25/12 xuất nguyên vật liệu cho công trình R1.4 Quảng Trị trị giá xuất kho

151.815.800



Định khoản.

Ngày 18/12



Nợ TK 154 :

Có TK 152:



Ngày 25/12



Nợ TK 154:

Có TK 152:







88.550.000

88,550,000

151.815.800

151.815.800



Các chứng từ sổ sách liên quan đến nghiệp vụ : Bảng kê xuất vật tư, sổ chi tiết, sổ

cái, chứng từ ghi sổ

 Chứng từ sử dụng.



- Bảng kê xuất vật tư:

 Tài khoản sử dụng.





Tk cấp 1: 1541 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp



Ghi sổ kế toán

Hình 4: Sơ đồ quy trình kế toán kinh doanh dở dang

Chứng từ gốc :

Phiếu thu, phiếu chi

Hoá đơn GTGT….



Chứng từ ghi sổ



Sổ cái TK 154



Mẫu 29

BẢNG KÊ XUẤT VẬT TƯ

Công trình R1.4 Quảng Trị

Tháng 12 năm 2012

Chứng từ

Stt



Diễn giải

Số hiệu

PN132

PN132

PN132

PN132

PN132

PN132

PN132



Ngày

25/12

25/12

25/12

25/12

25/12

25/12

25/12



Nhập thép ống

Nhập thép hình

Nhập thép tấm

Nhập tôn mạ mầu 0.4 ly

Nhập thép dây

Nhập que hàn

Nhập xi măng



Đvt

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg

Kg



số lượng



đơn giá



thành tiền



870.301

5.200

320

2.817

11

55

9.500



12.800

14.100

12.800

19.091

14.100

14.100

900



11.139.853

73.320.000

4.096.000

53.779.347

155.100

775.500

8.550.000



Cộng

Kế toán đội



416.281.750

ngày ..tháng…năm 2012

Đội trưởng







Sổ kế toán sử dụng

SỔ CHI TIẾT

Tài khoản 1541- Chi phí nguyên vật liệu trục tiếp



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

×