Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 137 trang )
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA(NGƯỜI BÁ
(Dùng cho TK131,331)
Tài khoản: 331
Đối tượng: công ty TNHH TM & XD Khánh Phượng
Loại tiền: VNĐ
Ngày
tháng
ghi
sổ
A
Chứng từ
Số hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
B
C
…
3/12
3/12
…
…
PN 10839
PN 10839
…
D
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
…
Nhập hàng theo HD 000837
Tiền thuế theo HD 000837
…
- Cộng số phát sinh trong
kỳ
- Số dư cuối kỳ
…
3/12
3/12
…
Tài
khoản
đối
ứng
E
Số phát sinh
Thời hạn
chiết
khấu
Nợ
1
2
…
156
133
…
…
…
x
x
X
X
1
…
…
5.620.927.36
9
x
5.60
Ngày 31 tháng12 năm 2012
Người lập sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ
tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu
Đơn vị: Công ty CP dầu tư và XD Thiên Cường
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
Mẫu số
(Ban hành theo QĐ số 15/200
Bộ trư
SỔ CÁI
Tk 331 – Phải trả người bán
Năm 2012
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
A
B
Ngày
tháng
C
3/10
3/11
7/12
9/2
15/12
37
38
39
40
41
3/10
3/11
7/12
9/12
15/12
Số
D
Số dư đầu tháng
Số phát sinh trong tháng
Nhập hàng theo HD 000837
Tiền thuế theo HD 000837
Trả nợ tiền mua hàng
Trả nợ tiền mua hàng
TT tiền mua bảo hộ lao động cho công ty TNHH Phương Anh
Cộng số phát sinh trong tháng
Số dư cuối tháng
Số
hiệu
TKĐƯ
G
156
133
112
112
111
131
x
x
Sổ này có …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
Ngày mở sổ: ……
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký,
2.10 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương:
2.10.1 Nguyên tắc phân phối:
Lương cấp bậc bản thân (hệ số lương cơ bản) là cơ sở tính lương những ngày
công thời gian, công phép, lễ tết, và công nghỉ hưởng BHXH và để trích nộp
BHXH, BHYT cho người lao động.
Thu nhập thực tế sẽ được phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh và được
tính theo hệ số lương công việc.
Hệ số lương công việc được xác định căn cứ vào tính chất công việc, khối
lượng công việc và mức độ hoàn thành nhiệm vụ.
Lương sản phẩm sẽ được phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
Các hình thức trả lương:
Trả lương theo thời gian: ( lương cho lao động gián tiếp) Là lương trả
cho lao động gián tiếp , tính cho nhân viên làm việc tại văn phòng và
cho lao dộng làm việc tại các công trường.
Q= Q1 + Q2
Trong đó : Q : Tổng quỹ lương cho lao động gián tiếp
Q1 : lương theo hệ số
Q2 : Lương kinh doanh
Q1 = Hsi * 650.000
Trong đó: Hsi : Hệ số lương doanh nghiệp theo nghị định 205/2004/NĐ- CP ngày 14
tháng 2 năm 2004
Phân phối quỹ lương Q2.
Công thức tính tiền lương trong tháng của từng người:
Ti= Q2 *NCi*Hi
Trong đó : NCi: là số công làm việc thực tế trong kỳ của người thứ i
Hi : là hệ số kinh doanh tương ứng của tùng người thứ i
Trả lương cho lao động trực tiếp. : Được áp dụng đối với những công nhân trực
tiếp sản xuất theo khối lượng công việc cụ thể với đơn giá lương khoán khi công việc
hoàn thành được đánh giá.
Quỹ lương theo sản phẩm = Khối lượng sp trong kỳ * Đơn giá nhân công trong kỳ
2.10.2 Các khoản trích theo lương:
Ngoài các khoản tiền lương chính, lương phụ, tiền thưởng, công ty và CNV còn
phải thực hiện nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội (BHXH ), bảo hiểm y tế ( BHYT ) … theo
quy định của Nhà nước, cụ thể như sau :
Quỹ bảo hiểm xã hội: Được hình thành từ việc trích lập bằng một tỷ lệ theo quy
định là 15% trên tiền lương phải trả cho CNV. Công ty được tính vào chi phí sản xuất
kinh doanh và khấu trừ từ lương phải trả cho CNV là 5%. Nhằm chi trả, trợ cấp cho CNV
tạo điều kiện làm việc tốt nhất
Quỹ bảo hiểm y tế: Được hình thành từ việc trích lập theo tỷ lệ là 2% trên lương
phải trả cho CNV và công ty được khấu trừ từ lương phải trả cho CNV là 1%.
Kinh phí công đoàn (KPCĐ): Là khoản được hình thành từ việc trích lập theo tỷ lệ
2% trên tiền lương của CNV và được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh. KPCĐ được
dùng để chi cho các hoạt động của tổ chức công đoàn như hoạt động văn hóa, thể thao…
- Lương sản phẩm sẽ được phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
Tỷ lệ trích theo lương:
- Đơn giá tiền lương các bộ phận sản xuất được giám đốc quy định và tính theo sản phẩm
hoàn thành trong tháng.
- Đơn giá tiền lương với bộ phận gián tiếp tính lương theo hệ số và được giám đốc quy
định.
- Tỷ lệ tính chế độ bảo hiểm theo chế độ quy định hiện hành là: 30,5% theo mức lương
DN đăng ký với cơ quan bảo hiểm như sau:
Tỷ lệ trích theo lương năm 2011 – 2012
Khoản mục
Doanh nghiệp(%)
Người lao động(%)
Cộng(%)
BHXH
16
6
22
BHYT
3
1.5
4.5
BHTN
1
1
2
KPCĐ
2
0
2
TỔNG(%)
22
8.5
30,5
2.10.3 Chứng từ sử dụng:
Báo cáo chấm công tháng
Danh sách đăng ký tự nguyện làm thêm giờ
Báo cáo chấm công ngoài giờ
Bảng thanh toán lương tháng
Bảng tính trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Bảng thanh toán BHXH,…
2.10.4 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản cấp 1: 334 “Phải trả người lao động”
Tài khoản cấp 2: 3341 “ Phải trả công nhân viên”
3348 “Phải trả người lao động khác”
-Tài khoản cấp 1: 338 “ Phải trả phải nộp khác”
Tài khoản cấp 2: 3381 “ Tài sản thiếu chờ xử lý”
3382 “ Kinh phí công đoàn”
3383 “ Bảo hiểm xã hội”
3384 “ Bảo hiểm y tế”
3385 “ phải trả về cổ phần hóa”
3386 “ Nhận ký quỹ ký cược dài hạn”
3387 “ Doanh thu chưa thực hiện”
3388 “ Phải trả phải nộp khác”
2.10.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán
2.10.5.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 31/12/2012, tổng hợp tiền lương phải trả cho nhân viên bộ
phận bán quản lý 12 là 50.000.000 đồng. Doanh nghiệp trích các khoản theo lương theo
tỷ lệ quy định hiện hành.
Bộ phận quản lý doanh nghiệp gồm 5 người.
a. Nợ TK 642
50.000.000
Có TK 334
50.000.000
b. Nợ TK 642
11.000.000(22%)
Nợ TK 334
4.250.000 (8.5%)
Có TK 3383
11.000.000(22%)
Có TK 3384
2.250.000(4,5%)
Có TK 3382
1.000.000(2%)
Có TK 3389
1.000.000(2%)
2.10.5.2. Ghi sổ kế toán
Hình 10: Sơ đồ quy trình kế toán tiền lương
Chứng từ gốc :
phiếu chi….
Sổ nhật kí chứng từ
Sổ cái TK 334
Đơn vị: Công ty Xây dựng Thiên Cường
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG (Thán
Ghi có TK
TK_334 Phải trả cho người lao
động
Đối tượng sử
dụng(Ghi Nợ TK)
Các
khoản
khác
TK_338 Phải trả phải nộp khác
STT
1
TK_642 Chi phí
QLDN
3
Lương
BHXH
(22%)
50,000,000
105,000,00
0
BHYT
(4,5%)
BHTN
(2%)
Cộng có
TK 338
11,000,00
0
2,250,00
0
1,000,00
0
14,250,00
0
7,350,00
0
TK_334 Phải trả
người lao động
Cộng
50,000,00
0
Cộng có
TK 334
1,575,00
0
1,050,00
0
9,975,00
0
30,450,00
0
6,300,00
0
3,150,00
0
39,900,00
0