Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 137 trang )
Ghi có TK
TK_334 Phải trả cho người lao
động
Đối tượng sử
dụng(Ghi Nợ TK)
Các
khoản
khác
TK_338 Phải trả phải nộp khác
STT
1
TK_642 Chi phí
QLDN
3
Lương
BHXH
(22%)
50,000,000
105,000,00
0
BHYT
(4,5%)
BHTN
(2%)
Cộng có
TK 338
11,000,00
0
2,250,00
0
1,000,00
0
14,250,00
0
7,350,00
0
TK_334 Phải trả
người lao động
Cộng
50,000,00
0
Cộng có
TK 334
1,575,00
0
1,050,00
0
9,975,00
0
30,450,00
0
6,300,00
0
3,150,00
0
39,900,00
0
Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường
Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 189
Ngày 31/12 tháng 12 năm .2012
Trích yếu
A
Tổng hợp tiền lương phải trả BPQL
Các khoản trích theo lương
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm thất nghiệp
Cộng
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày ....tháng ....năm .....
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
B
642
111
642
334
334
334
Có
C
334
511
3383
3384
3382
3389
1
50.000.000
14.254.000.000
11.000.000
2.250.000
1.000.000
1.000.000
X
X
Ghi
chú
15.250.000
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
D
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty CP dầu tư và XD Thiên Cường
Mẫu số
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
(Ban hành theo QĐ số 15/200
Bộ trư
SỔ CÁI
Tk 334 – Phải trả người lao động
Năm 2012
Chứng từ
Ngày
tháng ghi
sổ
A
Diễn giải
Ngày
tháng
C
Số
B
30/12
30/12
31/12
BPBTL
D
Số dư đầu tháng
Số phát sinh trong tháng
Tổng hợp tiền lương phải trả BPQL
31/12
Trích các khoản theo lương
Cộng số phát sinh trong tháng
Số dư cuối tháng
Số
hiệu
TKĐƯ
G
334
3383
3384
3382
3389
x
x
Sổ này có …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
Ngày mở sổ: ……
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký,
2.11. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
- Doanh thu bán hàng dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của công ty
thực hiện trong kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể
thu được tiền ngay cũng co thể thu được tiền (do thỏa thuận về thanh toán hàng bán), sau
khi doanh nghiệp đã giao sản phẩm, hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng và
được khách hàng chấp nhận.
- Công ty có các hình thức bán hàng sau:
+ Bán hàng trực tiếp.
2.11.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng thông thường
- Phiếu xuất kho
- Đơn đặt hàng
- Biên bản điều chỉnh hóa đơn
- Biên bản hủy hóa đơn
- Bảng kê Xuất – Nhập -
Tồn
- Các chứng từ thanh toán như Phiếu thu, giấy báo của Ngân hàng.
Để ghi chép lại các nghiệp vụ phát sinh đối với tài khoản doanh thu bán hàng kế toán
sử dụng các sổ kế toán là:
-
Sổ chi tiết bán hàng
-
Sổ cái TK 511 – Doanh thu bán hàng
2.11.2 Tài khoản sử dụng:
- TK cấp 1: 511 – Doanh thu bán hàng.
2.11.3 Hạch toán doanh thu:
Hàng ngày, kế toán sử dụng những chứng từ gốc như là: Hóa đơn GTGT, Hóa đơn
bán hàng, Phiếu thu, Giấy báo Ngân hàng…để ghi vào sổ chi tiết TK 511 – Doanh thu
bán hàng.
Định kỳ hàng tháng kế toán tập hợp các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tài
khoản 511 – Doanh thu bán hàng để lập Bảng kê bán hàng.
Bảng kê bán hàng thu bằng tiền gửi Ngân hàng sẽ được kế toán tiền gửi Ngân
hàng tập hợp lại để lập chứng từ ghi sổ thu tiền gửi ngân hàng (bên Nợ TK 112).
Bảng kê bán hàng thu bằng Tiền mặt sẽ được kế toán tiền mặt tập hợp lại để lập
chứng từ ghi sổ thu tiền mặt (bên Nợ TK 111).
Bảng kê bán hàng chưa thu tiền sẽ được kế toán doanh thu bán hàng tập hợp lại để
lập chứng từ ghi sổ bán hàng chưa thu tiền.
2.11.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 26/12/2012, Phiếu thu 0004 có nội dung thu về khoản nợ
khoản mục móng công trình R1.4 Quảng Trị số tiền 15.679.400.000đ (đã có VAT 10%)
Ghi nhận doanh thu
Nợ TK 111:
15.679.400.000
Có 511:
14.254.000.000
Có 3331:
1.425.400.000
Ghi nhận giá vốn
Nợ TK 632:
7.324.000.000
Có TK 154:
7.324.000.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 29/12/2012, phòng bảo vệ thu trực tiếp của cán bộ công nhân
viên tiền giữ xe tháng 12 số tiền 2.000.000 đồng
Nợ TK 111
2.000.000
Có TK 511
2.000.000
Nghiệp vụ 3: Ngày 31/12/2012, kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ sang TK 911
Nợ TK 511:
Có TK 911:
20.735.355.000
20.735.355.000
Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường
Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 37
Ngày 26 tháng 12 năm .2012
Trích yếu
A
Thu về toàn bộ công trinh R1.4 Quảng Trị
Thuế GTGT
Ghi nhận giá vốn
Cộng
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày ....tháng ....năm .....
Số hiệu tài khoản
Nợ
B
Có
C
111
111
632
X
511
3331
154
x
Số tiền
1
14.254.000.000
1.425.400.000
7.324.000.000
147.679.400.000
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Ghi
chú
D
Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường
Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 38
Ngày 29 tháng 12 năm .2012
Trích yếu
A
Số hiệu tài khoản
Nợ
B
Số tiền
Có
C
1
511
2.000.000
x
2.000.000
Phòng bảo vệ thu trực tiếp của
cán bộ công nhân viên tiền giữ xe 111
tháng 12
Cộng
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày ....tháng ....năm .....
X
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Ghi
chú
D
Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường
Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 39
Ngày 29 tháng 12 năm .2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
B
Có
C
1
và cung cấp dịch vụ sang TK 911
511
911
X
X
chú
20.735.355.000
Cộng
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày ....tháng ....năm .....
Ghi
20.735.355.000
A
D
Kết chuyển doanh thu bán hàng
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Mẫ
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và XD Thiên Cường
Địa chỉ: số 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
(Ban hành theo Q
20/003/20
SỔ CÁI
Năm 2012
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ
Số hiệu TK: 511
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số
A
B
26/12
29/12
37
38
31/12
39
Ngày
tháng
C
Diễn giải
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong tháng
26/12 Thu về toàn bộ công trinh R1.4 Quảng Trị
29/12 Thu trực tiếp của cán bộ công nhân viên tiền giữ xe tháng 12
Số
hiệu
TK
ĐƯ
G
111
111
31/12 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sang TK 911 911
Cộng số phát sinh trong tháng
X
Số dư cuối tháng
X
Sổ này có …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
Ngày mở sổ: ……
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đ
2.12. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.12.1. Chứng từ sử dụng
- Phiếu tính lãi
2.12.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515: doanh thu hoạt động tàu chính
2.12.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán
2.12.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 22/12/2012, căn cứ vào phiếu tĩnh lãi của Ngân hàng Agribank
chi nhánh Thiệu Hóa và giấy báo Có của Ngân hàng phản ánh lãi tiền gửi định kì
số tiền 415.000đồng.
Nợ TK 1121:
415.000
Có TK 515:
-
415.000
Gồm những hóa đơn chứng từ là: PT-130, PKT-09, giấy báo có số 01…(phụ lục 01)
Nghiệp vụ 2: Ngày 31/12/2012 kết chuyển toàn bộ doanh thu hoạt động tài chính
sang TK 911.
Nợ TK 515:
415.000
Có TK 911:
415.000
- Gồm những chứng từ PKT-38 ở phần phụ lục 01
2.12.3.2. Ghi sổ kế toán
Hình 12: Sơ đồ quy trình kế toán doanh thu và hoạt động tài chính
Chứng từ gốc :
Phiếu tính lãi...
Sổ chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 515
Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường
Mẫu số: S02a – DN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 41
Ngày 22 tháng 12 năm .2012
Trích yếu
A
phản ánh lãi tiền gửi định kì
Cộng
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày ....tháng ....năm .....
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ
B
Có
C
1
112
515
415.000
X
X
415.000
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Ghi
chú
D