Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 137 trang )
Mẫu 29
BẢNG KÊ XUẤT VẬT TƯ
Công trình R1.4 Quảng Trị
Tháng 12 năm 2012
Chứng từ
Stt
Diễn giải
Số hiệu
PN132
PN132
PN132
PN132
PN132
PN132
PN132
Ngày
25/12
25/12
25/12
25/12
25/12
25/12
25/12
Nhập thép ống
Nhập thép hình
Nhập thép tấm
Nhập tôn mạ mầu 0.4 ly
Nhập thép dây
Nhập que hàn
Nhập xi măng
Đvt
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
số lượng
đơn giá
thành tiền
870.301
5.200
320
2.817
11
55
9.500
12.800
14.100
12.800
19.091
14.100
14.100
900
11.139.853
73.320.000
4.096.000
53.779.347
155.100
775.500
8.550.000
Cộng
Kế toán đội
416.281.750
ngày ..tháng…năm 2012
Đội trưởng
•
Sổ kế toán sử dụng
SỔ CHI TIẾT
Tài khoản 1541- Chi phí nguyên vật liệu trục tiếp
Tên chi tiết: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp công trình R1.4 Quảng Trị
Tháng 12 năm 2012
Chứng từ
Phát sinh
Ngày
Hóa đơn
Nội dung
Tk đư
tháng
Nợ
0
Dư đầu tháng
Có
0
Xuất vật tư cho ct R1.4 Quảng
PX 127
18/12
Trị
1541
Xuất vật tư cho ct R1.4 Quảng
88.550.000
PX 135
26/12
Trị
…………………………….
K/c CP NVLTT tháng 12/2012
Cộng phát sinh trong kỳ
Dư cuối tháng
151.815.800
…………
………..
416.281.750
0
416.281.750
0
•
1541
154
Tóm tắt quy trình kế toán nguyên vật liệu trực tiếp
Kế toán chi phí nhân công trực tiếp.
Nghiệp vụ 1: Nghiệp vụ tổng hợp lương phải trả cho công nhân trực tiếp công
trình , dựa vào bảng thanh toán tiền lương nhân công hàng tháng. Cho tổ XD số 1
98.532.000 , cho tổ XD số 2 117.852.000
-
Định khoản :
Nợ TK 154:
Có TK 334:
Nợ TK 154:
Có TK 334:
Sổ sách sử dụng
Sổ chi tiết
sổ cái
Chứng từ sử dụng.
Bảng thanh toán tiền lương
Tài khoản sử dụng
Tk 1542 – Chi phí nhân công trực tiếp
98,532,000
98,532,000
117,852,000
117,852,000
SỔ CHI TIẾT
Tài khoản 1542- Chi phí nhân công trực tiếp
Tên chi tiết:Chi phí nhân công trực tiếp ct: R1.4 Quảng Trị
Tháng 12 năm 2012
Chứng từ
Hóa
Ngày
đơn
Phát sinh
Nội dung
Tk đư
tháng
Nợ
Dư đầu tháng
Bảng tt tiền lương tổ XD số 1
0
31/12 CT R1.4 Quảng Trị
334
Bảng tt tiền lương tổ XD số 2
•
0
98.532.000
31/12 CT R1.4 Quảng Trị
K/c CP NCTT tháng 12/2012
Cộng phát sinh
Dư cuối tháng
Có
117.852.000
334
154
216.384.000
0
Tóm tắt quy trình hạch toán Kế toán chi phí máy thi công
Chứng từ sử dụng.
216.384.000
216.38400
0
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho nhiên liệu
- Hoá dơn giá trị gia tăng mua nhiên liệu.
- Bảng thanh toán tiền lương của nhân viên lái máy
- Bảng khấu hao TSCĐ
Tài khoản sử dụng.
Tk 1543 – Chi phí sử dụng máy thi công
Sổ kế toán sử dụng.
SỔ CHI TIẾT(trích)
Tài khoản 1543- Chi phí sử dụng máy thi công
Tên chi tiết: chi phí sử dụng máy thi công R1.4 Quảng Trị
Tháng 12 năm 2012
Chứng từ
Hóa
ngày
đơn
Nội dung
tháng
Phát sinh
Tk
đư
Dư đầu tháng
Nợ
0
Có
0
Xuất dầu phục vụ máy thi công ct: R1.4
21/12
31/12
Quảng Trị
334 23.000.000
p.bổ khấu hao tscđ cho ct R1.4 Quảng
31/12
•
Quảng Trị
152 1.200.000
bảng tt lương bộ phận lái máy ct: R1.4
Trị
……….
K/c CP máy thi công tháng 12/09
Cộng phát sinh trong kỳ
Dư cuối tháng
214 13.095.187
154 56.095.187
56.095.187
0
Tóm tắt quy trình hạch toán Kế toán chi phí sản xuất chung
Chứng từ sử dụng
- Bảng thanh toán tiền lương bộ phận gián tiếp của các công trình
56.095.187
56.095.187
0
- Bảng phân bổ tiền lương và bhxh cho các công trình
- Phiếu nhập kho , Phiếu xuất kho vật liệu dùng cho quản lý công trình, quản lý đội.
- Hoá đơn GTGT
Tài khoản sử dụng
Tk cấp 1 1544 .chi phí sản xuất chung
Sổ kế toán sử dụng
SỔ CHI TIẾT(trích)
Tài khoản 154.4- Chi phí sản xuất chung
Tên chi phí: Chi phí sản xuất chung: R1.4 Quảng Trị
Tháng 12 năm 2012
Chứng từ
Phát sinh
Nội dung
Hóa
Ngày
đơn
Tk
tháng
đư
Dư đầu tháng
Xuất quần áo bảo hộ lao động
Nợ
0
25/12
cho công nhân ct: R1.4 Quảng Trị
Bảng tt lương bộ phận gián tiếp
153
Ct: R1.4 Quảng Trị
Bảng trích bhxh trừ bộ phận gián
334
15.097.625
31/12
T iếp Ct R1.4 Quảng Trị
Bảng trích bhyt trừ bộ phận gián
338
853.020
31/12
tiếp ct: R1.4 Quảng Trị
Bảng trích bhtn trừ bộ phận gián
338
113.736
31/12
tiếp ct: R1.4 Quảng Trị
338
………………………
K/c CP sản xuất chung tháng
0
800.000
31/12
Có
12/2011
Cộng phát sinh trong kỳ
Dư cuối tháng
56.868
154
18.124.535
0
18.124.535
18.124.535
0
Mẫu số S02c1– DN
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và XD Thiên Cường
Địa chỉ: số 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm 2012
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Số hiệu TK: 154
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
Diễn giải
G
1
2
Số dư đầu kỳ
4.408.436.539
Số phát sinh trong tháng
31/12
31/12
K/c chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CT R1.4
1541
416.281.750
2.7 Kế toán Tài sản cố định:
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo giá gốc, trình bày theo nguyên giá
trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên
thời gian hữu dụng ước tính.
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê,
quản trị hoặc cho bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Việc tính khấu
hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài
sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
2.7.1 Chứng từ sử dụng:
-
Hóa đơn GTGT
Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho
Hợp đồng kinh tế
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
Biên bản thanh lý hợp đồng
2.7.2. Tài khoản sử dụng:
2.7.3 Tóm tắt quy trình kế toán Tài sản cố định:
2.7.3.1 Quy trình TSCĐ tăng do mua sắm:
Trước tiên, Bộ phận có nhu cầu mua TSCĐ sẽ lập Tờ trình xin mua TSCĐ và nộp
cho Tổng Giám Đốc duyệt. Sau khi được sự chấp nhận của Tổng Giám Đốc, Bộ phận đó
sẽ giao nhân viên mua TSCĐ về và nộp bộ chứng từ gồm: Phiếu Nhập, Hóa đơn, Hợp
đồng kinh tế, Biên bản nghiệm thu,… cho Phòng kế toán. Kế toán TSCĐ sẽ kiểm tra tính
hợp lệ của bộ chứng từ, sau đó sẽ lưu bộ gốc và photo 1 bộ chuyển sang cho kế toán
thanh toán. Kế toán TSCĐ nhập liệu vào máy tính rồi hàng quý lập Bảng Kê và Danh
sách theo dõi TSCĐ (có tính khấu hao)