Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 137 trang )
Mẫu số: S02a – DN
Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 15
Ngày 13 tháng 11 năm 2012
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
D
Sản lương thực hiện 6 tháng đầu năm
2012
Cộng
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày ....tháng ....năm .....
Có
C
1
131
511
4.578.182.000
3331
A
Nợ
B
457.818.000
x
5.036.000.000
X
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
Mẫu số: S02a – DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/200
Ngày 20/03/2006của Bộ trưở
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 16
Ngày 15 tháng 12 năm 2012
Số hiệu tài khoản
Trích yếu
Nợ
A
B
Công ty TNHH Thái Vinh thanh
Số tiền
Có
C
1
D
toán tiền hợp đồng thuê xe ngày
02/12/2011 theo HĐ số 1003243 111
131
19.850.000
bằng tiền mặt trị giá 19.580.000
đồng.
Cộng
Kèm theo 1 chứng từ gốc.
Ngày ....tháng ....năm .....
Người lập
X
x
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
19.850.000
Đơn vị: Công ty CP đầu tư và XD
Thiên Cường
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương –
Mẫu số
S10-DN
Q.Hải Châu
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA (NGƯỜI BÁN)
Tài khoản: 131
Đối tượng: Công ty Tư vấn Xây dựng và Phát triển Nông thôn
Loại tiền: VNĐ
Chứng
Ng
từ
ày
ng
ghi
Số
hi
ệu
sổ
A
B
y
được
chiết
ứng
khấu
Diễn giải
th
án
g
C
n
D
- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh trong kỳ
Số dư
hạn
đối
gà
Số phát sinh
Thời
khoả
N
thá
Tài
E
1
Nợ
2
Có
3
Nợ
Có
4
0
5
0
x
x
13
13/
11
/1
19
Sản lương thực hiện 6
1
tháng đầu năm 2012
4.578.18
511
2.000
457.818.
3331
000
5.036.00
- Cộng số phát sinh
X
x
- Số dư cuối kỳ
X
x
- Sổ này có ……..trang, đánh số từ trang 01 đến trang…
Người ghi sổ
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và XD Thiên Cường
Địa chỉ: số 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
0.000
X
x
Ngày 31 tháng 12 năm 2012
Kế toán trưởng
Mẫu số
(Ban hành theo QĐ s
20/03/2006 củ
SỔ CÁI
Năm 2012
Tên tài khoản: phải thu của khách hàng Số hiệu TK: 131
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ
Có
A
B
C
Diễn giải
G
1
2
Số dư đầu năm
3.980.507.007
Số phát sinh trong tháng
13/11
15
13/11
Sản lương thực hiện 6 tháng đầu năm 2012
511
4.578.182.000
3331
457.8
8.000
13/12
16
13/12
Hoàn thành tuyến đường cầu vượt Quảng Trị
511
3.253.600.000
3331
325.360.000
15/12
17
15/12
Ban quản lý dự án nhà máy đóng tàu Hạ Long chuyển tiền thanh toán
112
200.0
0.0
0
20/12
18
20/12
Doanh thu từ cung cấp hợp đồng xây dựng
112
250.000.000
Cộng số phát sinh trong
tháng
x
8.965.000.000
5.559.492.993
Số dư cuối tháng
x
7.346.014.014
Sổ này có …… trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
Ngày mở sổ: ……
Ngày ……tháng……năm…
2.4. Kế toán thuế GTGT:
2.4.1. Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT mua vào, bán ra
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo nợ, giấy báo có
2.4.2. Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 133- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Tài khoản 3333-Thuế GTGT phải nộp
2.4.3. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán
2.4.3.1. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ 1: Ngày 15/10/2012 tiền thuế giá trị gia tăng khi mua văn phòng phẩm
là 199.100 đồng.
Kế toán định khoản:
Nợ TK 1331:
Có TK 111:
199.100
199.100
Nghiệp vụ 2: Ngày 16/10/2012 tiền thuế giá trị gia tăng khi mua nguyên vật liệu
của công ty TNHH Thương mại Hùng Hồng là 9.250.000 đồng
Kế toán định khoản:
Nợ TK 1331:
Có TK 331:
9.250.000
9.250.000
Nghiệp vụ 3: Ngày 16/11/2012, tiền thuế giá trị gia tăng khi mua nguyên vật liệu
của công ty TNHH XD và TM Khánh Phượng số tiền là 1.755.000 đồng
Kế toán định khoản:
Nợ TK 1331:
Có TK 331:
1.755.000
1.755.000
Nghiệp vụ 4: Ngày 18/11/2012 tiền thuế giá trị gia tăng khi mua nguyên vật liệu
của công ty Trần Anh với số tiền là 1.145.000
Kế toán định khoản:
Nợ TK 1331:
1.145.000
Có TK 331:
1.145.000
2.4.3.2. Ghi sổ kế toán
Hình 4: Sơ đồ quy trình kế toán thuế giá trị gia tang đầu vào được khấu trừ
Chứng từ gốc :
Sổ nhật kí chứng từ
Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường
Phiếu thu, phiếu chi
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
Hoá đơn GTGT….
Sổ cái TK 133
Mẫu số: S02a – DN
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC Ngà
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 20
Ngày 11 tháng 10 năm .2012
Số hiệu tài khoản
Trích yếu
Số tiền
Ghi chú
D
A
Nợ
B
Có
C
1
Mua văn phòng phẩm
133
111
199.100
Cộng
Kèm theo 1 chứng từ
X
x
199.100
gốc.
Ngày
....tháng
....năm .....
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Mẫu số: S02a – DN
Đơn vi:Công ty CP đầu tư và XD Thiên Cường
(Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tri Phương – Q.Hải Châu
Ngày 20/03/2006của Bộ trưởng BTC)
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 21
Ngày 12 tháng 10 năm .2012
Số hiệu tài khoản
Trích yếu
Nợ
Số tiền
Có
A
B
C
1
NVL mua ngoài
1331
111
9.250.000
x
9.250.000
Cộng
x
Kèm theo ..... chứng từ gốc.
Ngày ....tháng ....năm .....
Người lập
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)