Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.97 KB, 141 trang )
Giáo án Hoá học 9
Năm học 2011-2012
GV: Giới thiệu:Tìm hiểu tính chất
vật lí của CO.
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
cho biết CO có nhữnh tính chất vật HS: nghiên cứu SGK ,
lí nào?
nêu tính chất vật lí .
GV: CO rất độc, có nhiều ở khí lò
cao, than cháy thiếu oxi sẽ tạo ra
HS: Nghe giảng
khí CO, ngời hít thở khí CO sẽ bị
ngạt thở, nguy hiểm đến tính mạng
nguyên nhân do CO kết hợp với
hemoglobin trong máu ngăn cản
không cho máu tiếp nhận oxi để
cung cấp oxi cho các tế bào nên
gây ra tử vong.
Tuyệt đối không dùng bếp than để
sởi ấm trong phòng kín.
GV: Thế nào là oxit trung tính?
GV: Khẳng định: CO không có
khả năng tác dụng với nớc, kiềm,
axit ở nhiệt độ thờng.
GV: Dựa vào SGK cho biết Co còn
có tính chất hoá học nào khác nữa?
GV: Treo tranh vẽ hình 3.11. lên
bảng, hớng dẫn HS quan sát, mô
tả, nhận xét rút ra kết luận về tính
chất hoá học của cacbon oxit
GV: CO là chất khử mạnh khử đợc
nhiều oxit kim loại tạo thành kim
loại
GV: yêu cầu HS lên bảng viết
PTPƯ hoá học giữa CO với CuO,
Fe3O4
Nêu những ứng dụng của cacbon
oxit
HS: Nhắc lại
HS: Nêu tính chất hoá
học của CO
HS: Quan sát tranh trả
lời:
HS: nghe giảng
Hoạt động 2
GV: Cho biết những tính chất vật lí HS:Nêu những tính chất
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
124
1. Tính chất vật lí
Chất khí không màu, không
mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn
không khí và rất độc.
2. Tính chất hoá học.
a, CO là oxit trung tính
Điều kiện thờng CO không phản
ứng với nớc, kiềm, axit(trơ về
mặt hoá học)
b, CO là chất khử
CO khử đợc nhiều oxit kim loại ở
nhiệt độ cao
Mô tả thí nghiệm theo tranh vẽ
PTPƯ:
CuO + CO CO2 +Cu
Fe3O4 + 4CO 3Fe +4CO2
2CO + O2 2CO2
CO cháy trong không khí với
ngọn lửa màu xanh nhạt toả
nhiều nhiệt.
C, CO đều có tính khử, tính khử
của CO mạnh hơn.
ứng dụng của cacbon oxit:
Nhiên liệu, chất khử, nguyên liệu
trong công nghiệp .
II. Cacbon đioxit
1. Tính chất vật lí
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
của khí CO2 mà em có thể biết
GV: Làm thí nghiệm: Rót CO2 từ
cốc này sang cốc khác để chứng
minh CO2 nặng hơn không khí
GV: Giới thiệu tính chất hoá học
cacbon đioxit tác dụng với nớc
GV:Làm thí nghiệm: CO2 tác dụng
với nớc tạo thành dung dịch axit
cacbonic với thuốc thử quì tím
GV: Yêu cầu HS quan sát, nhận
xét và viết PTPƯ
GV: Cacbon đioxit tác dụng với
dung dịch bazơ: Tuỳ thuộc vào tỉ
lệ giữa số mol CO2 và NaOH tạo ra
muối trung hoà hay muối axit.
H2CO3 là axit yếu
GV: Gợi ý để HS viết PTHH
GV: Nêu tính chất hoá học CO2 tác
dụng với oxit bazơ
GV: yêu cầu HS cho biết sản
phẩm tạo thành từ tính chất này và
viết PTPƯ mimh hoạ
Nêu những ứng dụng của CO2?
Năm học 2011-2012
vật lí của CO2
CO2 là chất khí không màu, nặng
gấp 1,5 lần so với không khí
HS: Quan sát thí nghiệm,
nhận xét
HS: Nhận xét và viết
PTPƯ
HS: Viết PTPƯ:
HS: Sản phẩm tạo thành
là muối
HS: Nêu
CO2 không duy trì sự cháy, làm
lạnh ở nhiệt độ thấp gọi là tuyết
CO2
2. Tính chất hoá học
a, Tác dụng với nớc
DD CO2 quì tím chuyển sang
màu hồng.
PTPƯ:
CO2 + H2O H2CO3
b, Tác dụng với dung dịch bazơ
PTPƯ:
CO2 + 2NaOH Na2CO3 +
H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
c, Tác dụng với oxit bazơ
PTHH:
CO2 + CaO CaCO3
ứng dụng của CO2:
Để chữa cháy
Bảo quản thực phẩm
Sản xuất nớc giải khát có gaz
Sản xuất sođa, phân đạm, ure...
4. Củng cố
HS: Đọc phần ghi nhớ
Làm bài luyện tập :
Bài tập 1:
Chỉ ra các câu sai và sửa lại cho đúng
a, CO và CO2 đều là oxit axit.
b, Nếu tỉ lệ giữa CO2 và NaOH = 1:1,5 thì phản ứng giữa 2 chất này tạo ra cả 2, Muối
axit và muối trung hoà .
c, H2CO3 là axit bền.
d, Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế CO2 bằng cách cho CaCO3 tác dụng với
HCl.
e, CO và C đều có tính khử.
HS: Làm bài tập 1:
Câu đúng: b, d, e
Câu sai: a, c
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
125
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
Năm học 2011-2012
Tuần 18
Ngày soạn: / 12
Tiết 35
Ngày dạy: / 12
Bài 24 Ôn tập học kì I
I. Mục tiêu
Củng cố hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại để HS thấy
đợc mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
Từ tính chất hoá học của cacs chất vô cơ, kim loại, biết thiết lập sơ đồ biến đổi từ kim loại
thành các chất vô cơ và ngợc lại, đồng thời xác định đợc các mối liên hệ giữa từng loại chất.
Biết chọn đúng các chất cụ thể làm VD và viết PTHH biểu diễn sự biến đổi giữa các chất .
Từ các biến đổi cụ thể rút ra đợc mối liên hệ giữa các loại chất.
II. Chuẩn bị
GV:Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.
Hệ thống câu hỏi, bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì I
III. Tiến trình bài giảng
1, ổn định lớp
2, kiểm tra bài cũ :
3, Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
Nội dung
Hoạt động 1
I. Kiến thức cần nhớ
GV: Nêu mục tiêu của
HS: Nghe
1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô
tiết ôn tập và các nội
cơ
dung kiến thức cần đợc
luyện tập trong tiết
này .
GV: Yêu cầu học sinh
HS: Thảo luận
các nhóm thảo luận nh
nhóm
sau:
- Từ kim loại có thể
chuyển hoá thành
những loại hợp chất nào
?
Viết sơ đồ các chuyển HS: Nêu ví dụ :
hoá đó.
- Viết phơng trình hoá
học minh hoạ cho các
dãy hoá học mà em đã
lập đợc .
GV: Chiếu lên màn
hình sơ đồ chuyển hoá
kim loại thành các hợp
chất vô cơ và yêu cầu
các em lần lợt viết
PTPƯ minh hoạ .
a,
a, Kim loại muối
HS: Nêu ví dụ
Zn ZnSO4
Cu CuCl2
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
126
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
Năm học 2011-2012
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
GV: Gọi một học sinh
nêu ví dụ :
GV: Em hãy viết PTPƯ
minh hoạ .
b, Kim loại bazơ
muối 1 muối 2
Cu + Cl2
HS: Ví dụ
GV: Cho học sinh các
nhóm thảo luận để
chuyển hoá các hợp
chất vô cơ thành kim
loại ( Lấy ví dụ minh
hoạ và viết phơng trình
b,
2
Na
NaOH
3
Na2SO4
NaCl
Phơng trình:
1, 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2, 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
3, Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4
HS: Lấy ví dụ
c,
Ba
1
BaO
BaCO3
2
Ba(OH)2
BaCl2
4
Phơng trình hoá học:
3
1, 2BaO + O2 2BaO
2, BaO + H2O Ba(OH)2
3, Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O
4, BaCO3 +2HClBaCl2 +H2O +CO2
d, Kim loại oxit
bazơ muối 1
bazơ muối 2 muối
3
CuCl2
1
GV: Gọi HS nêu ví dụ
và viết phơng trình phản
ứng minh hoạ .
GV: Làm tơng tự nh
vậy đối với các sơ đồ
chuyển hoá còn lại .
c, Kim loại oxit
bazơ bazơ muối
1 muối 2
to
Cu
HS: Lấy ví dụ và
viết PTHH
HS: Thảo luận
nhóm :
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
1
Cu(OH)2
CuO
2
4 CuCl2
to
CuSO4
3
5 Cu(NO3)2
1, 2Cu + O2
2CuO
2, CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
3, CuSO4 +2KOHCu(OH)2+ K2SO4
4, Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
5,CuCl2+2AgNO3Cu(NO3)2+2AgCl
2. Sự chuyển đổi các hợp chất vô cơ thành kim
loại .
Các sơ đồ chuyển hóa hợp chất vô cơ thành kim
loại
a, Muối kim loại
Ví dụ: CuCl2 Cu
127
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
phản ứng ).
Năm học 2011-2012
Phơng trình:
CuCl2 + Fe Cu + FeCl2
b, Muối bazơ oxit bazơ kim loại .
Ví dụ :
2
1 Fe(OH)3
Fe2(SO4)3
3 Fe
Fe2O3
Phơng trình:
1, Fe2O3+6KOH2Fe(OH)3+3K2SO4
to
2, 2Fe(OH)3
to Fe2O3 + 3H2O
3, Fe2O3 + 3 CO
2Fe + 3CO2
c, Bazơ muối kim loại
Ví dụ:
Cu(OH)2 CuSO4 Cu
Phơng trình:
1, Cu(OH)2+ H2SO4 CuSO4 + 2H2O
2, 3CuSO4 + 2Al Al2(SO4)3 + 3Cu
d, Oxit bazơ kim loại
Ví dụ:
CuO Cu
Phơng trình:
GV: Chiếu lên màn
hình sơ đồ chuyển hoá
mà HS viết .
Hoạt động 2
GV: Chiếu đề bìa bài
HS: Làm bài tập 1
tập 1 lên màn hình sau
vào vở
đố yêu cầu học sinh làm
vào vở .
Bài tập 1:
Cho các chất sau :
CaCO3, FeSO4, H2SO4,
K2CO3, Cu(OH)2, MgO
+ Gọi tên phân loại
các chất trên
+ Trong các chất
trên chất nào tác dụng
vơi.
a, Dung dịch HCl
b, Dung dịch KOH
c, Dung dịch BaCl2
Viết phơng trình phản
ứng xảy ra .
GV: Hớng dẫn học sinh
làm bài tập bằng cách HS: Kẻ bảng
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
CuO + H2
to Cu + H2O
II. Bài tập
128
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
kẻ bảng.
Bài tập 1:
Công
TT
thức
1
2
3
4
5
6
CaCO3
FeSO4
H2SO4
K2CO3
Cu(OH)2
MgO
Năm học 2011-2012
Phân loại
Tên gọi
Muối không tan
Muối ta
Axit
Muối tan
Bazơ không tan
Oxit bazơ
GV: Chiếu bài làm của một
số học sinh lên bảng và tổ
chức cho học sinh nhận xét .
GV: Chiếu bài luyện tập 2
lên màn hình .
Bài tập 2:
Hoà tan hoàn toàn 4,54
gam hỗn hợp gồm Zn, ZnO
bằng 100ml dd HCl 1,5 M .
Sau phản ứng thu đợc 448
cm3 khí ( ở đktc)
a, Viết phơng trình phản
ứng xảy ra.
b, Tính khối lợng mỗi chất
có trong hỗn hợp ban đầu.
c, Tính nồng độ mol của
mỗi chất có trong dd khi
phản ứng kết thúc .( giải sử
thể tích các chất sau p thay
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
Canxicacbonat
Sắt(II) sunfat
Axit sunfuric
Kali cacbonat
Đồng(II)hiđroxit
Magiê oxit
HS: Lên bảng
làm bài tập
Td
Td với Td với
với dd
dd
dd
HCl
KOH BaCl2
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
ì
a, Các chất tác dụng với HCl: CaCO3, K2CO3,
Cu(OH)2, MgO.
Phơng trình :
1, CaCO3+2HCl CaCl2+H2O+CO2
2, K2CO3+HCl 2KCl +H2O + CO2
3, Cu(OH)2+2HCl CuCl2 + 2H2O
4, MgO+ 2HCl MgCl2 + H2O
b, Các chất tác dụng với dd KOH là: FeSO4,
H2SO4
Phơng trình:
5, FeSO4+ 2KOHFe(OH)2 + K2SO4
6, H2SO4+ KOH K2SO4 + H2O
c, Các chất tác dụng đợc với dd BaCl2 là:
FeSO4, H2SO4, K2CO3
Phơng trình:
7, FeSO4 + BaCl2 FeCl2 + BaSO4
8, H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4
9, K2CO3 + BaCl2 2KCl + BaCO3
Bài tập 2:
a,
phơng trình phản ứng :
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)
ZnO + HCl ZnCl2 + H2O (2)
b, Đổi số liệu
nHCl = CMìV =1,5 ì 0,1 = 0,15 (mol)
Đổi 448 cm3 khí = 0,448 (lit )
129
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
đổi không đáng kể).
GV: Gọi một HS lên bảng
viết PTPƯvà đổi số liệu trên
bảng, HS dới lớp làm bài tập
vào vở.
Năm học 2011-2012
V
0,448
=
= 0,02(mol )
nH2 =
22,4 22,4
Theo phơng trình 1
HS: Viết PTPƯ nZn = nH2 = 0,02 (mol)
mZn = n ì M= 0,02ì65=1,3 (gam)
mZnO= mhh mZn = 4,541,3
=3,24 (gam)
c, Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2 và có thể
có HCl d .
GV: Gợi ý để học sinh so
sánh sản phẩm của phản ứng
1 và 2 . Từ đó biết sử dụng
số mol H2 để tính ra số mil
HS: Làm phần
Zn GọI HS làm phần b
tiếp
GV: Gọi 1 học sinh nêu phơng hớng làm phần c. Sau đó
GV yêu cầu học sinh làm
vào vở .
GV: Chiếu bài làm của phần
c lên màn hình yêu cầu cả
lớp nhận xét .
Theo phơng trình 1:
nHCl phản ứng =2ìnH2 =2ì0,02=0,04(mol)
nZnCl2 (1) = nZn = 0,02 (mol)
Theo phơng trình 2:
nZnO =
m 3,24
=
= 0,04(mol )
M
81
nZnCl2 (2)= 2ì nZnO= 2ì 0,04= 0,08(mol)
nHCl phản ứng = nHCl(1) +nHCl(2)
= 0,04 + 0,08 = 0,12(mol)
dd sau phản ứng có HCl d
nHCl d = 0,15- 0,12 = 0,03 (mol)
nZnCl2 = 0,02+ 0,04 = 0,06 (mol)
n 0,03
=
= 0,3M
V
0,1
n 0,06
= 0,6 M
CM ZnCl2= =
V
0,1
CM HCld =
GV: Chốt lại cách làm bài
tập hỗn hợp .
4. Củng cố, đánh giá, hớng dẫn học ở nhà
Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra học kì
Bài tập về nhà : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 SGK tr. 72
Ngày soạn : . . . . . . . . . . . .
dạy:. . . . . . . . .. . .. . . . . . Tuần 19
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
Ngày
Tiết 36 Kiểm tra học kì I
130
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
Năm học 2011-2012
I. Mục tiêu
Kiểm tra học sinh về
Nắm tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ
Kĩ năng viết phơng trình hoá học
Kĩ năng làm bài tập
II. Đề bài
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Hãy khoanh trong một chữ A hoặc B, C, D trớc câu chọn đúng
Câu 1: (2 điểm)
1. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A- NaOH, Al, CuSO4, CuO
B- Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe
C- CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4
D- NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A-H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2
B-SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO
C-H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al
D-CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
3. Dãy gồm các chất đều phản ứng với nớc ở điều kiện thờng là:
A-SO2, NaOH, Na, K2O
B- CO2, SO2, K2O, Na, K
C-Fe3O4, CuO, SiO2, KOH
D-SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
4. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là;
A-NaOH, Fe, Mg, Hg
B-Ca(OH)2, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2
C-NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2
Câu 2: (2,0 điểm)
Ngời ta thực hiện thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1:
Đốt hỗn hợp bột S và Fe trong bình kín theo tỉ lệ 1:2 về khối lợng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu đợc chất rắn A.
Thí nghiệm 2:
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
131
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
Năm học 2011-2012
Cho A phản ứng với dung dịch HCl d thu đợc khí B
1. Thành phần của chất rắn A là:
A- Chỉ có Fe
B-FeS và S d
C-FeS và Fe d
D-Fe, FeS và S
2. Thành phần của khí B là:
A- Chỉ có H2S
B- Chỉ có H2
C- H2S và H2
D- SO2 và H2S
3. Thành phần của dung dịch thu đợc sau thí nghiệm 2 là
A- Chỉ có FeCl2
B - Chỉ có FeCl3
C- FeCl2 và HCl
D - FeCl2 và FeCl3
(Fe = 56, S = 32)
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 3: (2,0 điểm)
Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại sau: H2O, CO2, SO2
Có thể dùng nớc vôi trong d để khử khí thải trên đợc không?
Hãy giải thích và viết các phơng trình hoá học
Câu 4: (4,0 điểm)
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong quá trình luyện gang
- Tạo chất khử CO
- CO khử oxit sắt từ trong quặng manhetit Fe3O4
- Đá vôi bị nhiệt phân huỷ thành CaO và phản ứng với SiO2 tạo xỉ
2. Tính khối lợng gang chứa 3%C thu đợc, nếu có 2,8 tấn khí CO đã tham gia phản ứng hết
với quặng hematit. Hiệu suất của quá trình là 80%.
(C = 12, O = 16, Fe = 56)
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
132
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
Năm học 2011-2012
Tuần 20
Ngày soạn : .......................
Ngày dạy :..............................
Tiết 37 Bài 29: Axit cacbonic - Muối cacbonat
I . Mục tiêu .
1. Kiến thức .
Nắm đợc axit cacbonic là axit yếu , không bền .
Nắm đợc tính tan của một số muối cacbonat và các axit mạnh hơn tạo thành CO 2 và ứng
dụng của một số muối cacbonat .
Biết đợc chu trình của cacbon trong tự nhiên để khảng định vaath chất chỉ biến đổi từ
dạng này sang dạng khác chứ không bị mất đi .
2. Kĩ năng .
Rèn kĩ năng quan sát và t duy .
II. Chuẩn bị .
Gv : Nội dung bài dạy
Tranh phóng to hình 3-16 và 3-17 .
Đèn chiếu
Giấy trong , bút dạ
HS : Đọc qua kiến thức bài .
Giấy trong , bút lông .
III. Hoạt động dạy và học .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ .
Câu 1:
GV :
o
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi .
a. 2CO + O2 t C
2CO2 + Q
Giới thiệu câu hỏi trên màn
( Phản ứng Oxi hoá khử )
hình .
toC
Câu1: Hãy viết PTHH của
b. CuO + CO
Cu + CO2
CO với :
( P Oxi hoá khử )
HS 1 : trả lời
a. Khí oxi
Vai trò của CO : chất khử
b. CuO
ứng dụng :
Cho biết loại phản ứng ,
a, Làm nhiên liệu
điều kiện phản ứng , vai trò
b, Điều chế kim loại
cuat CO và ứng dụng của
mỗi phản ứng .
dùng dd nớc vôi trong
Ca(OH)2 +CO2 CaCO3 + H2O
Câu 2 : trình bày phơng
pháp hoá học phân biệt 2 khí
CO và CO2
Hoạt động 2
- Tính chất vật lí :
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
HS 2 : trả lời
HS: Nghiên cứu SGK trả
133
1. Trạng thái tự thiên
Trờng THCS Thọ Nghiệp
Giáo án Hoá học 9
Năm học 2011-2012
lời
Gv : Yêu cầu nghiên cứu
mục I.1 SGK
GV Khí CO2 hoà tan trong
nớc không ? Với tỉ lệ thể tích
bằng bao nhiêu ?
GV thuyết trình : Nớc tự
nhiên , nớc ma hoà tan CO2 , HS: trả lời + ghi
Một phần tạo dd H2CO3 ,
phần lớn tồn tại dạng phân tử
CO2 .
GV:
dd H2CO3 .CO2
H2CO3 có bền không ?
Tính axit ra sao ?
Hoạt động 3
GV: Thế nào là muối
cacbonat ?
Thành phần phân tử có chứa
gốc nào ?
GV: Dựa vào sự có hay
không nguyên tử H axit
trong gốc axit có thể chia
muối cacbonat thành mấy
loại ?
Nêu ví dụ
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
tính tan của muối cacbonat .
GV: Yêu cầu HS dựa vào
kiến thức nêu vài tính chất
hoá học co thể có của muối
cacbonat .
GV: Bổ sung - hớng dẫn HS
làm thí nghiệm chứng minh hớng dẫn thao tác thí nghiệm
trên màn hình .
TN 1: dd Na2CO3 , NaHCO3
tác dụng với dd HCl .
Giáo viên: Nguyễn Văn Cảnh
CO2 tan đợc trong nớc dd H2CO3
VCO2 : VH2O = 9: 100
HS: Muối cacbonat là
muối của axit cacbonic
HS: Nêu khái niệm nh
SGK
HS: Dựa vào cấu tạo
2. Tính chất hoá học
H2CO3 : axit yếu dd H2CO3 làm quỳ
tím hoá đỏ nhạt .
H2CO3 : không bền trong phản ứng
hoá học bị phân huỷ
H2CO3 CO2 + H2O
Có chứa gốc : - HCO3 ; = CO3
1. Phân loại :
Có hai loại muối :
a. Muối cacbonat trung hoà : Na2CO3,
CaCO3 ...
b. Muối cacbo nat axit : NaHCO3
,Ca(HCO3)2
2. Tính chất :
a. Tính tan
Đa số muối cacbonat trung hoà không
tan ( trừ K2CO3 , Na2CO3 , (NH4)2CO3...
Hầu hết các muối cacbonat axit tan .
b. Tính chất hoá học
Muối cacbonat tác dụng đợc với axit
mạnh , kiềm , muối .
HS: Nhắc lại
HS ghi vở : SGK
HS trả lời :
HS: Làm thí nghiệm theo
nhóm
Thí nghiệm 1:
Muối cacbo nat + dd axit mạnh
Quan sát nhận xét : Có khí muối mới + CO2 + H2O
134
Trờng THCS Thọ Nghiệp