Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 154 trang )
9
Vũng bch huyt Waldeyer gm hnh nhõn khu cỏi, hnh nhõn li,
hnh nhõn Eustachi v hnh nhõn mi hu cú th cn tr vic a ng NKQ
vo, c bit khi một trong cỏc hch ny b nhim trựng v sng lờn [42].
Gim kớch thc ca hu cú th dn ti tc ng th. Thụng thng
ngi ta cho rng tc ng hụ hp trờn cỏc bnh nhõn c dựng an
thn v gõy mờ (m khụng cú ng NKQ) thỡ do li ri ra sau vo thnh
hng sau [92].
1.1.4. Thanh qun (Larynx).[8],[13],[83]
Thanh qun (TQ) l ch giao nhau gia thc n v khụng khớ i qua,
ngi ln, TQ nm l trc c, i din vi cỏc t sng c 3,4,5 v 6, nam
gii di v to hn n (hỡnh 1.4).
Li vo ca TQ c c nh trc bng cnh trờn ca np TQ, sau
l np nhn mng niờm mc cng gia hai sn khu cỏi. Mt bờn bi cỏc np
khu cỏi, tiu thit.
Cỏc xng ca TQ: xng móng treo v neo TQ trong khi c ng hụ
hp v phỏt õm, hỡnh múng nga, gn vo xng thỏi dng bng dõy chng
chõm - khu cỏi v vo sn giỏp bng mng giỏp múng v cỏc c.
Cỏc sn TQ: to nờn bung TQ l cỏc sn n, nh sn thanh thit, sn
giỏp, nhn v cỏc sn ụi nh sn chờm, sn phu, sn vng, sn thúc.
10
.
Hỡnh1.4. Cu to ca vựng hu thanh khớ qun.
Hỡnh th trong ca TQ.
thanh qun. Phn tht hp gia gi l thanh mụn, chia thanh qun
thnh 3 tng:
- Tng trờn thanh mụn: L tin ỡnh TQ. i t l vo TQ ti khe thanh
mụn. Tin ỡnh rng trờn, hp di
- Thanh mụn (glottis): bao gm cỏc np thanh õm, mm thanh õm v khe
thanh mụn.
Cỏc np thanh õm gm hai np hai bờn, trng nh ngc trai, di ng,
cng t sn giỏp trc n mm thanh õm ca sn phu phớa sau.
Bờn trong np thanh õm cú 3 lp: dõy chng thanh õm, c thanh õm v
c giỏp phu. Khe thanh mụn l khe hp, gia 2 np thanh õm v 2 sn
phu. Khi soi TQ qua khe tin ỡnh (rng hn) cú th nhỡn thy khe thanh
mụn (Hỡnh 1.5).Khe thanh mụn l phn hp nht ngi ln [29], trong khi
tr em l sn nhn [42].
11
Hỡnh 1.5. Hỡnh nh soi TQ[8]
di thanh mụn:
Hỡnh phu ngc, i t khe thanh mụn ti khớ qun. c to nờn
bi nún n hi v mt trong sn nhn. Khi np thanh õm gn sỏt nhau,
di thanh mụn cú hỡnh vũm, mỏi vũm c to nờn bi niờm mc ph nún
n hi.
Niờm mc lút di thanh mụn cú nhiu tuyn v rt r búc tỏch, nờn d
xut hin phự thanh qun õy.
1.2. Mt s c im sinh lý cú liờn quan n t NKQ.
1.2.1 Mt s c im sinh lý ng hụ hp trờn [30][59][104][137]
S thụng thoỏng ng hụ hp trờn do hot ng phi hp ca cỏc c
iu khin. Khụng khớ vo v ra ng hụ hp qua ming, mi c iu
khin bng cỏc c ca vũm ming mm, cỏc c ca hu, cỏc c bỏm vo li
v xng múng, chỳng iu khin kớch thc ca hu, cho phộp hu thc
hin c chc nng thụng khớ, nut v núi.
V trớ v khu kớnh ca TQ do cỏc c trong v ngoi TQ iu khin.
Tt c cỏc c xung quanh hu, TQ hot ng mt cỏch chu k, duy trỡ
thụng thoỏng ng th, trong khi ú ỏp lc ng th l õm tớnh thc
hin chc nng th vo. Trong trng hp cỏc c ny mt hot ng, ngay c
12
vi ỏp lc ng hụ hp trờn õm tớnh nh cng cú th gõy hp ỏng k ng
hụ hp trờn ngi bỡnh thng [30].
1.2.2. Thuc s dng cú liờn quan n ng hụ hp trờn:[5],[12],[30].
- Nhiu thuc cú nh hng n chc nng ng th, nh thuc lm gión
ph qun c s dng cú hiu qu trong nhiu trng hp hen ph qun, co
tht ph qun...[34].
- Cỏc thuc gõy mờ, an thn nhỡn chung c ch hot ng ca cỏc c
võn ca ng hụ hp trờn, do ú ũi hi cỏc thuc mờ, thuc tờ hin i ít
nh hng nht n s thụng thoỏng ng th.[108]
Propofol (Diprivan) l loi thuc mờ TM tỏc dng nhanh v tnh cng
nhanh, c bo ch di dng nh dch 1%, pH t 6 n 8 v pKa l 11.
Propofol chuyn rt nhanh trong mỏu. T (1/2) phõn phi t nóo n t chc
rt ngn, thi gian na i sng rt ngn 2,9-5,4 phút; T (1/2) tng ng vi
thanh thi chuyn húa, thi gian na i sng thi tr t 30-60 phỳt.
Chuyn húa qua gan di dng glucuronid v sulfo kt hp, thi tr ch yu
qua nc tiu.
Tỏc dng trờn hụ hp, so vi cỏc thuc mờ TM khỏc nh thiopental thỡ
Propofol khụng gõy co tht ph qun khi khi mờ do khụng gii phúng
Histamin, ngc li thuc lm gim kớch thớch ca TQ, trong khi thiopental
khụng cú tỏc dng ấy. Vic t Mask TQ v c bit t ng ni soi d dng
hn [5].
Propofol cho phộp t ng NKQ m khụng cn gión c, thuc khụng
lm nh hng n phn x co mch mỏu phi do thiu O 2. Tuy nhiờn
Propofol gõy c ch hụ hp, lm gim tn s th v th tớch khớ lu thụng.
Ngng th ngn xy ra trung bỡnh 50% cỏc trng hp, c bit nu kt hp
vi cỏc thuc dũng h Mocphin thỡ ngng th cng d dng xy ra v thi
gian kộo di hn. Liu lng khi mờ ngi ln 2-2,5 mg/kg tiờm chm
13
tnh mch trong 30 giõy. Gim liu v thn trng ngi gi, suy gan, thn,
(1-1,5mg/kg)[108].
1.2.3. ỏp ng ca tim mch v hụ hp i vi t ng NKQ
* Cỏc phn x tim mch[59],[104][114].
C hai h thng thn kinh giao cm v phú giao cm u iu hũa cỏc
ỏp ng ca tim mch i vi t ng NKQ.
Chm nhp tim thng thy rừ tr nh trong khi soi TQ v t ng
NKQ cựng vi phn x t ng i vi co tht TQ m iu ny him khi
xy ra ngi ln. Phn x ny l do tng trng lc phú giao cm nỳt
xoang nh, thc t ú l phn x n xy nỏp i vi kớch thớch si trc
ng hụ hp
ngi ln: ỏp ng i vi t ng NKQ thng l mch nhanh v
tng huyt ỏp (HA) do kớch thớch cỏc si hng tõm, thụng qua cỏc dõy thn
kinh tng kớch thớch tim v chui hch giao cm, gii phúng norepinephrine
tn cựng thn kinh giao cm v ty thng thn, hot húa h thng Renin Angiotensine.
Ngn nga cỏc ỏp ng tim mch i vi t ng NKQ cú th bng
cỏch:
- Lidocain ng tnh mch: s dng lidocain ng tnh mch ct
phn x ho. Liu lng 1,5mg/kg.
- Tờ thn kinh ti ch ng hụ hp trờn lm gim ỏp ng vi tim
mch, nhng tỏc dng yu hn l ng ton thõn.
- Gõy mờ ton thõn bng cỏc thuc mờ ng tnh mch hoc hụ hp.
* nh hng t ng NKQ i vi ng hụ hp.[59][134]
14
nh hng ca t ng NKQ vi phn x hụ hp cú l ít c hiu
bit hn so vi h thng tun hon, thng tng kớch thớch ng th cú liờn
quan n t ng NKQ nh co tht ph qun cp tớnh, co tht TQ.
1.3. Mt s c im bnh lý v Gõy mờ hm mt.
1.3.1. Bnh lý thng gp trong hm mt(HM):
Trong cỏc bnh lý vựng HM cú liờn quan n GM v t NKQK, mt s
cỏc yu t d kin NKQ khú, nht l phõn loi c in ca Mallampati cú s
khỏc nhau rt ln gia cỏc bnh lý HM v cỏc chn thng HM [76],[79],
[93]. Trong chn thng HM, thng do au m BN khú hỏ ming, yu t
m ming ít cú giỏ tr d kin khú khn t NKQ nờn a s cỏc tỏc gi cho
rng d kin NKQK da vo phõn loi Mallampati l cha chớnh xỏc [15],
[79],[90],[114]. Do ú bờn cnh cỏc yu t d kin NKQK khỏc nh m
ming, khong giỏp cm, di ng t sng c, c ngn, n sn ming, trong
chn thng, yu t nut nc bt khú hoc núi khú l c nhc n v
nhn mnh d kin mt ng th khú hoc t NKQK [79].
* i vi nhúm bnh lý: [16] [21],[31][50],[134],[136]
Thng gp mt số loi bnh chớnh sau:
1. Khi u ln li nh ung th, u bch huyt, u xng hm di
(XHD), xng hm trờn(XHT).
Nguyờn nhõn v c ch chung ca t NKQ khú gm:
S vn ng v t th u, c b hn ch
M ming hn ch
Khoang ng th trờn b hp do khi u, phự n, so co kộo t
phu thut trc
Gii phu ca ng th b bin dng do s phỏt trin ca khi u,
15
viờm nhim hoc phu thut t trc
S c nh, thõm nhim ca cỏc t chc ca u v c, khoang
ming, hu, TQ bi khi u, so phu thut, tia x...
2. Viờm nhim rng li thng xuyờn gõy sng n ln vựng sn ming,
cn tr hụ hp v gõy khú khn cho dự kin v t NKQ.
- Viờm nhim cú th l cp tớnh, c bit l lan ta vựng di cm,
thng nguyờn nhõn do rng sõu ty bin chng, hoc viờm quanh rng bi
nhim...
- Viờm món tớnh hoc tỏi phỏt xng hm trờn, xng hm di do chn
thng c, liờn quan n t chc xung quanh nh c cn, khp thỏi dng
hm, nht l viờm xng món tớnh do tia x thng gõy rt khú hỏ ming v
gõy so x co kộo cỏc t chc xung quanh.
3. Cỏc d dng hm mt cú th l bm sinh nh vu, chng sai lch khp
cn hoc mc phi nh d dng HM sau chn thng, sau phu thut ct b
khi u
Phu thut chnh hỡnh thng liờn quan n NKQK l phu thut nn
chnh nha v phu thut khp thỏi dng hm.
- Phu thut chnh nha thng l sa cha nhng bin dng xng hm
nh khp cn sai hoc xng mt khụng cõn i. M xng loi I v II ca
Fort l thay i kớch thc v v trớ ca XHT, trong khi ng m xng ch
dc ca XHD thng l tin hoc lựi XHD. Hu ht nhng ngi c
phu thut ny l thanh thiu niờn hoc ngi ln tr tui, phn ln cú bin
dng gii phu nh lựi hm di hoc hm trờn nhụ ra hoc hn ch hỏ
ming, tt c u cú th dn n t NKQK sau khi khi mờ[31],[1057],
[136].
16
- Phu thut khp thỏi dng hm thng l phu thut cú chun b, vic
s trớ ng th thng phc tp do hn ch hỏ ming nng n. Vỡ bnh khp
thỏi dng hm cú th l biu hin ca bnh viờm khp dng thp nờn ngi
gõy mờ cn cnh giỏc cú th gp hn ch vn ng t sng c.
* i vi nhúm chn thng:[1],[21],[28],[114]
Chn thng HM l mt trong nhng chn thng thng gp hin nay,
gp ch yu do tai nn giao thụng, do ngó, do ỏnh nhau bng v khớ. Thng
tn liờn quan n thm m v chc nng. Tuy nhiờn, ban u chn thng
HM cú th e da n tớnh mng do hai bin chng chớnh l suy th v him
hn l chy mỏu t. Trong ú ng hụ hp trờn bt u t mi hu nờn d
gii thớch vic tc ng lu thụng ca nú[114]
Mt l mt b phn cu thnh ca t hp S-C-Mt v tn thng vựng
ny thng l phi hp
Trong chn thng HM, cú th l góy xng n thun cú th phi hp
vi cỏc tn thng khỏc nh da, cỏc t chc mm xung quanh.
Góy xng thng gp l do cỏc xng vựng ny l ra. Thng gp
nht l góy phi hp. phỏt hin c chớnh xỏc cỏc tn thng cn phi cú
chn oỏn hỡnh nh bng chp X quang chung v chp ct lp. Góy xng
chớnh mi, XHT, XHD l thng gp nht[21],[136]. ngi ta thng phõn
chia tn thng hm mt thnh 3 tng: Tng trờn, tng gia (liờn quan n
XHT) v tng di(liờn quan n XHD). Liờn quan nhiu n khú khn
ng th v t NKQ thng tng di v tng gia [1],[114].
- tng di, ni yu nht ca XHD l ngnh lờn v v trớ rng hm th
nht v th hai. Nu góy XHD mt bờn( góy n gin) thng khụng cú di
lch nhiu, xng tng i c nh. Nu góy XHD t hai ng tr lờn( góy
17
phc tp), xng khụng bn vng, mnh xng cú th ri, chốn vo ng hụ
hp trờn, gõy khú th, khú khn thụng khớ bng Mask hoc t NKQ. Góy
XHD thng phi hp tn thng t chc phn mm vựng sn ming, gõy
chy mỏu, phự n sn ming v l nguyờn nhõn thng gp nht phi hp vi
tc ng hụ hp trờn [73].
Theo Spiess, c Haug v Greenvberg thay i phõn loi góy XHD
thnh góy n gin, góy phc tp hay góy on. Tn s thng gp v v trớ
góy ca XHD theo th t sau: Thõn xng, gúc, li cu, ch ni, cnh v
mm vt. Nhng ng góy trung tõm ca XHD thng lm cho li khụng
cú ch ta phớa trc, v cú th gõy tc th khi BN nm nga, iu ny c
sa cha bng kộo li ra trc hoc cho BN ngi cỳi ra trc nu khụng cú
chng ch nh, hoc cho nm nghiờng, vi mt ng mi hu cú th cú ích
[79].
tng gia, góy XHT c Lefort phõn thnh 3 loi(xem hỡnh 1.6),
thng kết hp vi chn thng s nóo, c bit góy xng hm trờn Lefort
II, III thng kt hp vi v nn s, nht l mnh sng hay b tn thng
nht[70],[84],[114]
18
Lerfort I: Đờng ngang qua
phần dới của XHD
Lerfort II: Đờng gãy đi qua
gò má, trần ổ mắt và gốc lỡi. XHT
di động tự do
Lefort III: Đờng gãy đi trên
xơng gò má và qua hố mắt. XHT
bị tách khỏi sọ
Hỡnh 1.6. Phõn loi góy xng ca Lefort[114]
Chn thng HM thng cú kốm theo tn thng ct sng c, do tai nn
giao thụng (4-5%), m vic phỏt hin triu chng thng b sút ny khong
90% l bng hỡnh nh Xquang y , v khong 25% BN cú tn thng t
sng c b b sút hoc phỏt hin chm, c bit cỏc BN cú ri lon tri giỏc
mc no ú [79].
Ngt cp cú th xy ra bt ng trong quỏ trỡnh GM do mỏu, mnh xng
góy, do phự n, c bit xy ra vi cỏc BN b chn thng hm mt nng n.
iu bt buc cn chỳ ý trc tiờn l x lý ng th. Tuy nhiờn vic cm
mỏu cng c t ra u tiờn cao v c x trớ cng sm cng tt [28].
D kin NKQK thng gp khú khn vỡ m ming b hn ch do au
v do ú Mallampati ít cú giỏ tr. Vỡ vy cn phi da vo phi hp cỏc yu
t d kin khỏc, ngoi tớnh cht ca loi tn thng thỡ cỏc dấu hiu cn tr
ng hụ hp trờn cn c phỏt hin sm, trong ú cú th khũ khố, nut khú
19
hoc núi khú[73].
1.3.2. Mt s c im chớnh trong gõy mờ hm mt [21],[134],[136].
- Ch cú t ng NKQ mi m bo gii phúng ng th cho cỏc BN
m ngi GM khụng th n gn u ca h sau khi khi mờ. ẩng NKQ
thng l ng c bit, xon, cú lừi thộp, chng bp v t ng mi
to thun li cho Phu thut viờn trong khi thao tỏc phu thut, v BN
thng phi c nh hm sau phu thut (PT).
- t NKQK l mt vn thng gp do bnh lý hm mt cú nh
hng ln n s l din ca thanh mụn (m ming hn ch, xng hm b
mc, khi u hay chn thng lm thay i cỏc liờn quan gii phu....)
- t NKQ bng ng soi mm (Fibroscopie) thc t l mt k thut
c la chn cho t NKQ khú
- Trong chn thng HM, khi góy Lerfort III thng cú th kốm theo
tn thng nn s, c bit chỳ ý khi t ng NKQ ng mi trỏnh
chc vo nóo, gõy tn thng nóo (chng ch nh khi cú chy nc nóo
ty qua mũi).
- K thut t NKQ tnh (intubation vigile) trong chn thng hm mt
cn c ỏp dng khi d kin NKQK vỡ 3 lý do sau: Mt l, t th s hn ch
thiu O2(nht l trng hp khú khn ng th). Hai l, khi tnh, trng lc
c c duy trỡ, nht l v trớ li, thnh sau hu v tiu thit, cỏc yu t
gii phu khỏc nhau ca ng hụ hp trờn rt tỏch bit v d nhn bit,
ngc li, khú khn khi quan sỏt BN ó GM. Th ba l, khi mờ v gión c
gõy ra di chuyn ra trc ca TQ, iu ny lm cho t ng NKQ di ốn
soi TQ trc tip khú khn hn[73].
- Vic c nh chc chn ng NKQ v h thng mờ sao cho cú th d dng