1. Trang chủ >
  2. Kinh tế - Quản lý >
  3. Kế toán >

Tài khoản Có: 821

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.83 KB, 57 trang )


Khóa luận tốt nghiệp



Khoa Kế toán – Kiểm toán



2.2.2.4. Kế toán kết chuyển khoản thu, chi để xác định kết quả hoạt động kinh

doanh

+ Tài khoản sử dụng:

TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối

* Tài khoản sử dụng:

Vào cuối tháng, kế toán tiến hành xác định kết quả của hoạt động kinh doanh.

Kế toán sử dụng TK 911 "Xác định kết quả kinh doanh" để xác định toàn bộ kết quả

hoạt động kinh doanh cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của doanh nghiệp.

Kết cấu tài khoản 911 như sau:

Bên Nợ:

- Trị giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

- Chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ

- Các chi phí khác

- Số lợi nhuận trước thuế về hoạt động kinh doanh trong kỳ

Bên Có:

- Doanh thu thuần về dịch vụ đã cung cấp trong kỳ

- Các khoản thu nhập khác.

- Thực lỗ về hoạt động kinh doanh trong kỳ.

TK 911 không có số dư cuối kỳ.

 Vận dụng tài khoản



Sau đây em xin trình bày cụ thể công tác kế toán kết quả kinh doanh của công

ty trong tháng quý I năm 2011 như sau:



Lock & Lock HN Co., Ltd.

A304B, The Manor Tower, My Dinh, Me Tri, Tu Liem, HN

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Quý I năm 2011

(ĐVT: 1000đ)

Chứng từ



SV: Trần Thị Thanh Tú 36



Ghi Nợ



Ghi Có



Lớp: K45D3



Số tiền



Khóa luận tốt nghiệp



Kỳ KT

01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1



Số

CT

H



Khoa Kế toán – Kiểm toán



Ngày CT



Diễn giải bút toán



02/01/201

1

02/01/201

1

02/01/201

1

10/01/201

1

12/01/201

1

12/01/201

1

12/01/201

1

12/01/201

1



Bán thiết bị gia

dụng

Giá vốn thiết bị gia

dụng



Tài

khoả

n

N





đối

ứng



Tài

khoả

n

C





đối

ứng



131



5111



1,426,500



632



1,140,363



131



151

3331

1



6426



139



106,200



131



5111



1,512,360



6417



331



112,350



632



1,148,640



131



151

3331

1



1211



515



7,350



6417



1111



98,016



6351



1111



24,375



6428



159



113,670



8111



331



1,371



Chi trả tiền điện



6417



1111



65,385



Bán thiết bị điện



131



5111



76,650



Giá vốn thiết bị điện



632



30,330



VAT- bán ra



131



151

3331

1



Bán nhân sâm



131



5111



2,513,211



Giá vốn nhân sâm



632



2,016,000



VAT- bán ra



131



151

3331

1



VAT- bán ra

Dự phòng phải thu

khó đòi

Bán đồ gia dụng nhà

bếp

Chi phí vận chuyển

bốc dỡ

Giá vốn đồ gia dụng

nhà bếp



01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1



VAT- bán ra

Lãi tiền gửi do

13/01/201 ngân hàng

1 Vietinbank trả

15/01/201

1 Chi phí nhập khẩu

15/01/201 Chiết khấu thanh

1 toán cho KH

15/01/201 Giảm giá hàng tồn

1 kho

18/01/201 Chi phí thanh lý tài

1 sản



01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1

01/201

1



18/01/201

1

21/01/201

1

21/01/201

1

21/01/201

1

30/01/201

1

30/01/201

1

30/01/201

1



SV: Trần Thị Thanh Tú 37



Lớp: K45D3



142,650



151,236



7,665



251,321



Khóa luận tốt nghiệp



Khoa Kế toán – Kiểm toán



02/201

1

02/201

1

02/201

1

02/201

1

02/201

1

02/201

1

02/201

1

02/201

1

02/201

1

02/201

1

02/201

1



09/02/201

1

09/02/201

1

09/02/201

1

15/02/201

1

16/02/201

1

19/02/201

1

20/02/201

1

20/02/201

1

20/02/201

1

25/02/201

1

25/02/201

1



02/201

1



27/02/201 Sửa chữa thường

1 xuyên



02/201

1

02/201

1

02/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201



28/02/201

1

28/02/201

1

28/02/201

1

05/03/201

1

31/03/201

1

05/03/201

1

05/03/201

1

17/03/201

1

17/03/201

1

17/03/201

1

23/03/201



Bán nhân sâm



131



2,190,300



131



5111

3331

1



VAT- bán ra

Giá vốn nhân sâm

Chi trả tiền điện

thoại



632



151



1,735,350



6427



1111



83,931



Tiền nộp phạt



8111



131



5,370



Lãi vay ngân hàng

Bán đồ gia dụng nhà

bếp



6351



1121



23,625



131



2,614,635



VAT- bán ra

Giá vốn đồ gia dụng

nhà bếp



131



5111

3331

1



632



151



2,265,003



Hoa hụt định mức

Chi phí dịch vụ mua

ngoài



6418



1111



59,155



6427



1111



108,201



6415



1111



76,026



Bán thiết bị điện



131



184,434



VAT- bán ra



131



5111

3331

1



Giá vốn thiết bị điện



632



151



123,360



Bán thiết bị điện

Kết chuyển thu

nhập khác



131



5111



249,321



711



12,471



VAT- bán ra



131



911

3331

1



Giá vốn thiết bị điện

Bán đồ dùng nhà

bếp



632



151



111,321



131



1,754,610



VAT- bán ra

Giá vốn đồ gia dụng

nhà bếp

Bán nhân sâm



131



5111

3331

1



632

131



151

5111



1,383,684



SV: Trần Thị Thanh Tú 38



Lớp: K45D3



219,030



261,464



18,443



24,932



175,461



Khóa luận tốt nghiệp

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1



1

23/03/201

1

23/03/201

1

23/03/201

1

23/03/201

1

27/03/201

1

28/03/201

1

30/03/201

1



03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201

1

03/201



30/03/201

1

30/03/201

1

30/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201

1

31/03/201



Khoa Kế toán – Kiểm toán

2,402,979

VAT- bán ra



131



3331

1



Giá vốn nhân sâm

Chiết khấu được

hưởng



632



151



1,926,369



331



515



22,350



Thanh lý máy in

Chi phí bắng tiền

khác



1121



711



12,471



6428



1111



93,198



Chi phí khác

Bán thiết bị gia

dụng



6418



1111



74,511



131



5111



1,500,000



VAT- bán ra

Giá vốn thiết bị gia

dụng



131



3331

1



632



151



Lãi vay ngân hàng

Kết chuyển doanh

thu



6351



1121



5111



911



Kết chuyển giá vốn

Chi phí lương nhân

viên

Chi phí lương nhân

viên

Kết chuyển chi phí

bán hàng

Kết chuyển chi phí

bán hàng

Kết chuyển chi phí

bán hàng

Kết chuyển chi phí

bán hàng

Kết chuyển chi phí

khác

Kết chuyển chi phí

QLDN

Kết chuyển chi phí

QLDN

Kết chuyển chi phí

QLDN

Kết chuyển chi phí



911



632



27,000

16,

425,000

13,

209,000



6411



334



71,724



6421



334



118,800



911



6411



71,724



911



6415



76,026



911



6417



275,751



911



6418



133,666



911



8111



6,741



911



6421



118,800



911



6426



106,200



911

911



6427

6428



192,132



SV: Trần Thị Thanh Tú 39



Lớp: K45D3



240,298



150,000

1,

328,580



Khóa luận tốt nghiệp



Khoa Kế toán – Kiểm toán



1

03/201

1

03/201

1



1

31/03/201

1

31/03/201

1



QLDN

Kết chuyển chi phí

tài chính

Kết chuyển doanh

thu tài chính



03/201

1

03/201

1



31/03/201 Kết chuyển chi phí

1 thuế TNDN

31/03/201

1 Kết chuyển LNST



206,868

911



6351



75,000



515



911



29,700



911



821



498,816



911



4212



1,496,447



Cuối kỳ, kế toán tiến hành tổng hợp doanh thu, chi phí, thu nhập để xác định kết

quả kinh doanh tháng12, năm 2011 căn cứ vào số liệu sổ cái các tài khoản 511, 632,

635, 642, 711, 811, 911…và các bảng tổng hợp thực hiện bút toán kết chuyển:

 Cuối kỳ, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 511, kế toán kết chuyển doanh thu bán



hàng để xác định kết quả kinh doanh:



SV: Trần Thị Thanh Tú 40



Lớp: K45D3



Khóa luận tốt nghiệp



Khoa Kế toán – Kiểm toán

Phụ lục 2.1



Lock & Lock HN Co., Ltd.

A304B, The Manor Tower, My Dinh, Me Tri, Tu Liem, HN

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Quý I năm 2011

Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

ĐVT: (1000đ)

Ngày

tháng ghi

sổ

02/01/201

1

12/01/201

1

21/01/201

1

30/01/201

1

09/02/201

1

20/02/201

1

28/02/201

1

05/03/201

1

17/03/201

1

23/03/201

1

30/03/201

1

31/03/201

1



Chứng từ

Số

Ngày

hiệ

tháng

u

02/01/201

1

12/01/201

1

21/01/201

1

30/01/201

1

09/02/201

1

20/02/201

1

28/02/201

1

05/03/201

1

17/03/201

1

23/03/201

1

30/03/201

1

31/03/201

1



Diễn giải

Thiết bị

gia dụng

Đồ dùng

nhà bếp

Thiệt bị

điện

Sản phẩm

nhân sâm

Sản phẩm

nhân sâm

Đồ dùng

nhà bếp

Thiệt bị

điện

Thiệt bị

điện

Đồ dùng

nhà bếp

Sản phẩm

nhân sâm

Thiết bị

gia dụng

Kết

chuyển

doanh thu

Cộng phát

sinh



NKC TK Số tiền

Dòn đối

ứn Nợ

g

g

13

1

13

1

13

1

13

1

13

1

13

1

13

1

13

1

13

1

13

1

13

1

16.425.00

91

0

1

16.425.00

0





1.426.500

1.512.360

76.650

2.513.211

2.190.300

2.614.635

184.434

249.321

1.754.610

2.402.979

1.500.000



16.425.00

0



(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)

SV: Trần Thị Thanh Tú 41



Lớp: K45D3



Khóa luận tốt nghiệp



Khoa Kế toán – Kiểm toán



 Chất lượng hàng hoá là mục tiêu có tính chiến lược của Công ty trong quá trình



kinh doanh. Do đó, Công ty luôn kiểm tra, giám sát chặt chẽ hàng hóa nhập về và

được bảo quản trong kho rất cẩn thận nên đã không có hàng hóa không đạt chất

lượng quy chuẩn. Vì vậy, trong kỳ Công ty không phải giảm giá hàng bán cũng như

không bị khách hàng nào trả lại hàng hoá nên kế toán đã không hạch toán các TK

521, TK 531, TK 532.

 Cuối kỳ, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 632, kế toán kết chuyển giá vốn của hàng



đã tiêu thụ để xác định kết quả kinh doanh



SV: Trần Thị Thanh Tú 42



Lớp: K45D3



Khóa luận tốt nghiệp



Khoa Kế toán – Kiểm toán

Phụ lục 2.2



Lock & Lock HN Co., Ltd.

A304B, The Manor Tower, My Dinh, Me Tri, Tu Liem, HN

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Quý I năm 2011

Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán

(ĐVT: 1000đ)

Ngày tháng

ghi sổ



NKC



Chứng từ

Số

hiệu



Ngày tháng



Diễn giải



Tài khoản

đối ứng



Dòng



Số tiền ( đồng)

Nợ



02/01/2011

12/01/2011

21/01/2011

30/01/2011

09/02/2011

20/02/2011



02/01/2011

12/01/2011

21/01/2011

30/01/2011

09/02/2011

20/02/2011



Giávốn thiết bị gia dụng

Giávốn đồ dùng nhà bếp

Giávốn thiết bị điện

Giávốn sản phẩm nhân sâm

Giávốn sản phẩm nhân sâm

Giávốn đồ dùng nhà bếp



151

151

151

151

151

151



1.140.363

1.148.640

30.330

2.016.000

1.735.350

2.265.003



28/02/2011



28/02/2011

05/03/2011

17/03/2011

23/03/2011

30/03/2011

31/03/2011



Giávốn thiết bị điện



151

151

151

151

151

911







123.360



05/03/2011

17/03/2011

23/03/2011

30/03/2011

31/03/2011



Giávốn thiết bị điện

Giávốn đồ dùng nhà bếp

Giávốn sản phẩm nhân sâm

Giávốn thiết bị gia dụng

K/C Giá vốn

Cộng phát sinh



111.321

1.383.684

1.926.369

1.328.580

13.209.000



13.209.000

13.209.000



(Nguồn: Phòng kế toán Công ty)



 Cuối kỳ, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 515, kế toán kết chuyển thu nhập khác để



xác định kết quả kinh doanh:



Phụ lục 2.3

Lock & Lock HN Co., Ltd.

A304B, The Manor Tower, My Dinh, Me Tri, Tu Liem, HN



SỔ CÁI TÀI KHOẢN

SV: Trần Thị Thanh Tú 43



Lớp: K45D3



Khóa luận tốt nghiệp



Khoa Kế toán – Kiểm toán

Quý I năm 2011



Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính

( ĐVT : 1000đ )

Ngày

tháng ghi

sổ

13/01/201

1

23/03/201

1

31/03/201

1



NKC



Chứng từ

Số

hiệu



Ngày

thàng



Diễn giải



13/01/201

1

23/03/201

1

31/03/201

1



Lãi ngân hàng

Vietinbank trả

Chiết khấu được hưởng

K/C doanh thu tài

chính

Cộng phát sinh



Dòn

g



Số tiền

Tài khoản

đối ứng



Nợ



7.350



121



22.350



331

911







29.70

0

29.70

0



29.700



(Nguồn: Phòng Kế toán Công ty)

 Cuối kỳ, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 635, kế toán kết chuyển giá chi phí quản



lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh:



SV: Trần Thị Thanh Tú 44



Lớp: K45D3



Khóa luận tốt nghiệp



Khoa Kế toán – Kiểm toán





Phụ lục 2.4

Lock & Lock HN Co., Ltd.

A304B, The Manor Tower, My Dinh, Me Tri, Tu Liem, HN

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Quý I năm 2011

Tài khoản 635- Chi phí tài chính

( ĐVT : 1000đ )

Ngày

tháng ghi

sổ



Chứng từ

Số

Ngày

hiệ

tháng

u



15/01/201

1



15/01/201

1



19/02/201

1

30/03/201

1



19/02/201

1

30/03/201

1



31/03/201

1



31/03/201

1



Diễn giải

Chiết khấu thanh

toán cho khách

hàng

Lãi vay ngân

hàng

Lãi vay ngân

hàng

K/C Chi phí tài

chính



NKC Tài

Dòn khoả

n

g

đối

ứng

111

112

112



Số tiền

Nợ

24.37

5

23.62

5

27.00

0

75.00

0



911



Cộng phát sinh







75.000



75.00

0



(Nguồn: Phòng Kế toán Công ty)

 Cuối kỳ, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 641, kế toán kết chuyển giá chi phí quản



lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh:



Phụ lục 2.5

Lock & Lock HN Co., Ltd.

A304B, The Manor Tower, My Dinh, Me Tri, Tu Liem, HN

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Quý I năm 2011

SV: Trần Thị Thanh Tú 45



Lớp: K45D3



Khóa luận tốt nghiệp



Khoa Kế toán – Kiểm toán

Tài khoản 641- Chi phí bán hàng

( ĐVT : 1000đ )



Ngày

tháng ghi

sổ



Chứng từ

Số

hiệ

u



Ngày

tháng



12/01/201

1

15/01/201

1

18/01/201

1

25/02/201

1

27/02/201

1

28/03/201

1

31/03/201

1



12/01/201

1

15/01/201

1

18/01/201

1

25/02/201

1

27/02/201

1

28/03/201

1

31/03/201

1



31/03/201

1



31/03/201

1



Diễn giải



NK

C

Dòn

g



Tài

khoả

n

đối

ứng



Vận chuyển bốc

xếp

Chi phí nhập

khẩu

Chi trả tiền điện



Số tiền

Nợ



331



65.385



111



59.155



111



76.026



111



74.511



334



Lương nhân

viên

K/C CP bán

hàng



98.016



111



Hao hụt đinh

mức

Sửa chữa

thường xuyên

Chi phí khác



112.35

0



111







71.724

557.16

7



911



Cộng phát sinh



557.16

7



557.16

7



(Nguồn: Phòng Kế toán Công ty)

 Cuối kỳ, căn cứ vào số liệu trên sổ cái TK 642, kế toán kết chuyển giá chi phí



quản lý doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh:

Phụ lục 2.6

Lock & Lock HN Co., Ltd.

A304B, The Manor Tower, My Dinh, Me Tri, Tu Liem, HN

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Quý I năm 2011

Tài khoản 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp



SV: Trần Thị Thanh Tú 46



Lớp: K45D3



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

×