Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.85 MB, 115 trang )
N g u y ên
ch ấ t,
m ỹ
th ư ờ n g
liệ u
phẩm ,
có
lớ p
là c á c
so on g
sơn
vỏ
nồi
n h iều
hộp
nước
h ỏn g,
m âm
lo ạ i,
tro n g
g iả i
k h át,
vỏ
đ ồn g
n h ôm
tr ìn h
nấu
hộp,
quá
cũ,
b ìn h
các
n ón g
chứ a
chi
ch ảy
chất
tiế t
th i c á c
hữu
m áy.
cơ,
B ên
chất
hữu
hoá
ngoài
cơ,
các
hoá chất còn dính lại lớp sơn trên các vỏ hộp sẽ bị phân huỷ bởi nhiệt độ cao tạo hơi,
k h ó i,
các
trư ờ n g
chất
và
k h í S 0 2, c o ,
sức
H ?s ,
hơi hữu
cơ , hơi k im
lđ io ẻ c o n
n g ư ờ i, n h ấ t là n h ữ n g
liệ u
tíc h
lo ạ i,
n g ư ờ i là m
b ụ i rất đ ộ c
v iệ c
trự c tiế p
hại đối với m ôi
tại lò
đúc
th ì rất
n g u y h iể m .
Q u a
h ìn h
số
là tại là n g
phân
ch o
th ấy n ồ n g
đ ộ
hơi k im
n g h ề đ ú c n h ô m , đ ồ n g ở x ã Đ ồ n g T iế n
lo ạ i (P b ), k h í đ ộ c
k h á c a o , đ iể n
(h u y ện K h o á i C h âu ) n ồ n g đ ộ c o
lê n tớ i 5 , 6 2 m g / m \
2.
tru n g
ở
L à n g
là n g
Đ ôn g
n g h ề tá i c h ế C h ì: h iệ n n a y c ò n g ầ n
M ai xã Chỉ Đ ạo
huyện
V ăn
1 0 0 l a o đ ộ n g d u y trì l à m
L âm . N gu ồn
ngu yên
liệ u
chủ
yếu
n g h ề n à y tập
là c á c
đ iệ n c ự c từ c á c b ìn h ắ c q u y h ỏ n g đ ư ợ c th u m u a ở m ọ i n ơ i tậ p k ế t v ề đ â y .
Q uá
n ên
tỷ
lệ
L ư ợng
trìn h
tái
c h ế
khói có
rộng
ảnh
nhân
dân.
tái
c h ế
hư ởn g
lư ợ n g
trự c
N ồ n g
tiế p
đ ộ
k h ôn g
k h í,
tro n g
trư ờ n g
khu
dân
chì
đất
cư
sử
dụ ng
các
phương
(chỉ đạt 50-60% )
th ấp
hàm
d o
là
so
c h ì, b ụ i c h ì đ ậ m
và
tại
gây
khu
0 ,4 3 % ,
th ì h à m
hậu
vực
quả
sản
tro n g
lư ợ n g
chì
với
đặc
h iệ u
rất n g u y
xuất
nước
tro n g
là
m ộ t
lú c
n ồn g
1 ,7 7 6
đ ộ
xuất rầm
rộ, m ộ t s ố
đã
h ộ
sản
xây
dự ng
th ố n g
này
vẫn
cao
hệ
ở m ứ c
th u
bao
lọ c
bụi
n g u y h iể m .
m g / m 3; 5 0 0 m : 0 , 0 3 2 m g / i r r
C h ấ t th ái rắn
lò n ấ u
gồm :
th ủ
cô n g
tru y ền
th ố n g ,
suất
cô n g
n g h iệp
đạt
p h á t th ả i lớ n , p h â n
tại
h iể m
th ô n
k h ôn g
m ô i
So
M a i:
sánh
khí vượt T C
ch u yển
nấu
K ết quả cụ
th u ê
trư ờ n g
hậu
90% .
sứ c
vi
k h oẻ
4 6 , l l m g / m :i t r o n g
với
2 6 3 3
các
trên
và
tiê u
lầ n
chuẩn
(2).
h ộ
m ôi
K ết
quả
lấ y m ẫ u k h ô n g
ra n g o à i c á n h
ch o
lạ c
tán th ấ p v à p h ạ m
th ấ p h ơ n d o th ờ i đ iể m
tái c h ì đ ã
chì đã
đến
Đ ô n g
0 ,0 4 m g /I.
c á c đ ợ t k h ả o sái g ầ n đ â y c h o th ấy n ồ n g đ ộ c h ì c ó
p h ả i là
pháp
đ ồn g,
kh ác,
th ể: b ụ i P b ở k h o ả n g
tu y
cách
và có
n h iê n
từ 3 - 5 m :
(3 ).
b ìn h
n h ự a , lá c á c h
n h ự a , x ỉ c h ì, x ỉ th a n
cũ n g
rất đ ộ c
hại
và khó xử lý.
Nước thải có chứa axit làm cho độ pH trong nước giảm ảnh hưởng đến sinh vật
thuỷ sinh.
4
Quy trình sản xuất, các dòng thải:
N ư ớ c
a x it, c ặ n
c h ì,
C ặ n c h ì, n ư ớ c a x it
H ơ i, b ụ i, k h ó i c h ì
H ơ i c h ì, n h iệt đ ộ c a o
c h ấ t th ả i rắn
Kết quả phân tích môi trường [3]:
Môi trường không khí:
HC
Chỉ tiêu
mg/m
mg/m
khác mg/m3
3
3
Bụi
S02
no 2
CO
mg/m3
mg/m3
mg/m3
Vị trí/ chỉ tiêu
TT
C02 %
1
Lò tập trung
0,204
0,0295
0,0383
6,4121
0,0886
0,002
Pb: 0,001
2
Gia đình
0,224
0,0199
0,0410
5,1662
0,0391
0,003
Pb:0,001
3
Đốt tại cánh
3,916
3,470
0,5670
25,497
0,0891
0,002
Pb:0,0024
5
đồng
0,134
0,0186
0,0391
4,581
0,0342
0,004
0,141
Bãi tập trung ắc
4
0,0192
0,0351
4,761
0,0341
0,004
quy
5
UBNDxã
3. Làng nghề tái chế nhựa Minh Khai {thị trấn Như Quỳnh huyện Văn Lâm):
S ố
n gu yên
phần
la o
liệ u
lớ n
là
đ ộn g
th a m
chủ
yếu
từ c á c
p h ế
liệ u
PE,
rắn tạ o ra k h o a n g 2 0 %
P h ế liệ u
được
các
khác
h o á ch ấ t, th u ố c
gãy
ô n h iễm
hoạt
lo ạ i
đ ộn g
p h ế liệ u
P V C ...V Ớ Í
sản
xú c
nhựa các
lư ợ n g
p h ế
rửa, g iũ
tạ i c á c
tr ìn h tá i c h ế n h ự a ở c á c
nhau. T rong
quá
tr ìn h x ú c
B V T V , th u ố c tân d ư ợ c c ò n
n g h iê m
xuất
k h oản g
trên
lo ạ i từ c á c
liệ u
tiê u
th ụ
1000
nơi
từ 2 -3
th u
tấ n
n g ư ờ i.
g o m
N g u ồ n
từ m ọ i
/n g à y ,
n ơ i,
c h ấ t th ải
s o v ớ i lư ợ n g p h ế liệ u .
nhựa được
phơi khô. Q u y
m ứ c đ ộ
g ia
trọ n g n g u ồ n
ao, sô n g
cô n g
đoạn
rửa, g iũ
bám
nước; hàm
d ín h
các
in ư ư n g
đều
gây
tư ớ i q u a n h
ô
n h iễ m
p h ế liệ u , c á c
b ên tro n g h o ặ c
là n g
sau
đó
m ô i trư ờ n g ở
hợp chất hữu cơ,
bên
tr o n g p h ế liệ u
l ư ợ n g B O D 5, C O D , N H / , N C V , t r o n g h ầ u
I
hết các
m ẫu
m ật
co n fo rm s
đ ộ
cao, h àm
nư ớc đều
cao
lư ợ n g d ầu
cao hơn
vượt
g iớ i h ạ n c h o p h é p T C V N 5 9 4 2 - 1 9 9 5 , T C V N
g iớ i
hạn
m ỡ dao đ ộn g
ch o
lớ n
C h ấ t th ả i rắn là c á c m ả n h , tấ m
ngh ệ
b ụ i,
hàng
từ 0 ,1 2 đ ế n
ch ụ c
lầ n
cả
tro n g
nước
khí
độc,
dung
n h iệt
b ụ i:
độ
l,3 3 m g /m \
m ôi hữu
th u ật n ê n k h ô n g
độ,
cơ khác
ồn
khá
nhựa vư ơng vãi hoặc k h ôn g
cao
tro n g đ ó
cũng
(n ồn g
quan
pH
tái s i n h đ ư ợ c . V ớ i c ô n g
độ
c o
lớ n
nhất
là
hạt g â y ô n h iễ m
4 5 , 7 0 m g / m 3,
b ụ i c h ì : 0 , 0 0 2 m g / m 3) . N g o à i r a c ò n
rất đ á n g
n gầm ,
1 2 ,5 6 m g /l.
s ả n x u ấ t lạ c h ậ u , th ô s ơ n ê n q u á trìn h v ậ n c h u y ể n , p h ơ i k h ô , n g h iề n
5 ,3 ố m g /m \
và
phép
5 9 4 5 -1 9 9 5 ,
tâm
nhưng do
đ iề u
k iệ n
th ự c h iệ n đ o đ ạ c , p h â n tíc h đ ầ y d ủ đ ư ợ c , s o n g c ả m
H C:
m ột số khí đ ộc
về
k in h
phí và kỹ
n h ậ n th ự c t ế là rất đ ộ c
h ạ i v ớ i m ô i t r ư ờ n g v à c o n n g ư ờ i , n h ấ t là v i ệ c đ ố t c á c l o ạ i n h ự a c ó m ạ c h v ò n g v à c l o c ó t h ể
p h á t s in h c h ấ t d io x in rất đ ộ c h ạ i.
Kết quả phân tích môi trường [3]
M ôi trường không khí
TT
Vị trí/chỉ tiêu
Bụi
mg/m3
02
mg/m
no 2
mg/m3
CO
C02 % HC
Chỉ tiêu
mg/m3
mg/m3
3
1
Cđsởsản xuất
1,22
0,056
g/m3
0,026
1,25
25,36
0
nilong anh
khác
Pb:
0,001
Quang
2
Đường đi trong
0,881
thôn
3
Bãi rác
0,003
0,027
17,270
■
■
■
0,025
45,700
•
5,36
Pb:0,002
0,020
13,350
■
0,45
Pb:
8
1,330
0,002
4
4
Cơ sở sản xuất
0,610
nilong anh Lượt
5
Gần chùa
0,002
6
0,390
0,000
4
0,001
0,014
3,520
■
■
Ị
Mỏi írường nước
Vị trí/chỉ tiêu
pH
DO
COD
BOD
TS
IN
£P
Colifo
Chỉ tiêu k h á c l
rm
Nước giếng
156
6,66
khoan
■
22,0
ZFe: 0,01 mg/l
Dầu mỡ: 0 mg/l
■
35,5
278
7,43
5,5
535
0,07
0,51
240.0
£Fe: 0,07mg/l
2
Hồ nuôi cá
7
00
Dầu mỡ: 0,12
mg/l
Nước giặt túi
7,95
4,7
70,0
34,0
950
1,41
5
nilon
1,18
310
7
£Fe: 0,36mg/Ị
Dầu mỡ: 0,52
mg/l
Cống rãnh
0,5
ven đường,
252,
102,
0
8,02
0
1265
1,15
4,61
920.0
£Fe: 1,16mg/l
0
5
00
Dầu mỡ: 0,56
nước thải sinh
mg/l
hoạt
Nước thải từ
máy nghiền
6,98
5,2
120,
68,0
785
phế liệu
1,36
9
0
0,26
8
250
EFe: 0,13mg/l
Dầu mỡ:0,7
mg/l
I
7
Sư dồ quy trình sản xuất:
Chất dẻo
ị
Phân loại
ị
Ir
T
voc
H DPE
PS, PVC
ị
ị
ìịư ã "
Xay nước
Nước thải
Nước
~ c lĩứ ấ S ^
Xay nước
B ụi
ị
Phơi khô
Bụi
'1
Tạ 3 hạt
B ụi
Bán thành
phẩm
ị
Tạo hạt
ị
-lạt nguyCn
sinh m àu
Bụi
Phối trộn
ị
ị
voc
Thổi màng
ị
Gia công túi
siêu thị
voc
Thổi màng
voc
------------ >
ị
Gia cồng túi
siêu thị
ị
Sản phẩm
Sản phẩm
8
voc
voc
4. N g liề th u ộ c
N g h ề
d a
xã
này
th ô n
(b ia c ó
xã
L iê u
T h ư ợ n g
năm
th u
L ie u
k íc h
hút
X á
X á
kh oảng
hu yện
1 7 5 -2 0 0
Y ên
la o
M ỹ.
đ ộn g
L ư ợng
tập
da
tru n g
c h ế
th ư ớ c 2 8 x 2 9 m m ) . T ổ n g d o a n h th u : 3 ,3
chủ
b iế n /
yếu
năm :
ở
trên
vào
đ ó
th ả i.
N g u ồn
nước
m àu
n h u ộ m ), đ ặc
nước
thải
được
là m u ố i, v ô i, a x it, c á c
này
rất h ô i
sánh.
Ư ớc
th ố i m à u
tín h
để
chất m àu
đen
th u ộc
(h oặc
và
đỏ,
1 tấn d a
hoá
chất có
xanh, vàng
cần
H ảo
5 0 .0 0 0
và
b ia /
tỷ đ ồ n g /n ă m .
Trong quá trình thuộc da một lượng không nhỏ thịt, lông, m ỡ rữa
tư ơ i. T h ê m
th ô n
khoảng
th ải
ra từ bộ da
chứ a C r đi vào
tu ỳ
lo ạ i
hoá
nguồn
chất
8 0 -lO O m 3 n ư ớ c,
hoặc
to à n
bộ
thải tự do ra ao, hồ gây ô nhiễm nặng nề môi trường nước, không khí. Qua
k h ả o sát th ự c tế m ô i trư ờ n g n ư ớ c đ ã ô n h iễ m
rất n ặ n g n ề.
9
Công nglìệ thuộc da, các nguồn thai.
N ư ớ c
N ư ớ c
th ả i c h ứ a
ss,
R ử a
•
N ư ớ c
B O D , C O D , N , p
ss,
■BOD, COD, N, p, c r
N ư ớ c
N g â m
m u ố i
th ả i c h ứ a
N ư ớ c
R ư a
.N ư ớ c
------------ ►
th ả i c h ứ a
B O D , C O D ,
N ,
ss,
p ,
Cỉ
ị
ị
N ư ớ c , C r ' 6, C r +\
^ N ư ớ c
p h èn
N ư ớ c
th ả i c h ứ a
ss,
B O D ,
C O D , N , p , C r +fi, C r + 3 .
^
P h ơ i
N ư ớ c
N ư ớ c
th ả i c h ứ a
k h ô
B O D , C O D , N , p , C r
ị
10
ss,
, C r + -.
Kết quá phân tích thành phần mỏi trường [3],
4,35
7,85
Ao nhà anh Tuấn
BO
TS
11,5
Chỉ tiêu
khác
920
Cr3*
:
D
24,5
DO
Colifor
m
CO
D
pH
Vị trí/ chỉ tiêu
SP
EN
2,8
80
31
0,092mg/l
thôn Hảo
nhà anh Tuấn
Nước giếng
4
3,01
19,6
8,4
1,18
84
29,5
0
KPHĐ
4,31
36,7
16,8
1,25
60
21
116
Cr3*:
3
6,82
6,79
238
132
Cr3*:
532
2,21
11,5
89
5400
975
8,4
Hố thải xưởng
0,236mg/l
khoan
Ao đầu làng
0,0007mg/l
Ao gần trường
6,75
4,26
17,2
38,1
1,35
62
120
23
Cr3*:
học Liêu Thượng
0,0008mg/l
Đánh giỉí chung:
Ở nhóm ngliê này tình trạng ô nhiễm môi trường tại nơi sản xuất và cục bộ môi
trường xung quanh dã bị ô nhiễm nặng nề. Bảo hộ lao dộng của người lao động không
có, các bệnh cố liên quan đến nhòm nghề này đ ã thể hiện khá rỗ ràng, ph ổ biến là các
bệnh về phổi, Iião, máu, da, bệnh về hô hấp, mắt.
IV. NHÓM NGHỀ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN THỰC PHAM
v à d ư ợ c l iệ u
1. Nghé xay xát, làm bánh đa, bánh bún, miến dong
H iệ n
n h iề u
là n g
nay
tro n g
g iớ i
h o á
ở
xấu
đ ến
m ô i
quả
đ o
nào
đ ó,
đạc,
có
m ột
kh oản g
trên
tỉn h . P h ư ơ n g
số
khâu,
trư ờ n g
phân
hoạt đ ộn g
ở
tíc h
sản
cô n g
các
sản
xuất
đoạn
cần
n h iề u
th ấy
xuất
lớ n v à d o c ơ s ở sá n x u ấ t tạ m
la o đ ộ n g
pháp
là n g
ch o
3 0 0 0
vẫn
ngh ề
th u ộc
chưa
gây
có
ô
dấu
n h iễ m
th a m
th ủ
côn g,
sức
lo ạ i
g ia
lự c
h ìn h
h iệ u
m ôi
bị ô
lo ạ i h ìn h
như ng
của
này
con
cục
có
m ột
n g h iê m
S on g
bộ
như
b ợ n ô n b ụ i, ồ n p h á t tá n ra n g o à i rất c a o .
1
1
xuất n ày
n g ư ờ i.
chư a
n h iễ m ).
trư ờ n g
đã
sản
ở
s ố
T u y
nơi
ảnh
trọ n g
m ột
nằm
đã
cơ
hưởng
(cá c
ch ừ n g
bụi cao,
ở
kết
m ự c
tiế n g
ồn
2. N g h ề
n ấ u
rư ợ u , đ ư ờ n g
S ố la o d ộ n g
vụ. C ác
là n g
vận ch u yển
n g h ề
V iệ c
sản
g ia
là m
n gh ề
rải rá c tr o n g
liệ u
và sản
chủ
liệ u
H oạt đ ộ n g
nhỏ
n ằm
n g u y ên
N g u y ên
lư ợ n g
th am
m ậ t, c h ế b iế n
yếu: g ạ o
sản
trên
tỉn h
h o a q u ả
3 0 0 0
la o đ ộ n g , h o ạ t đ ộ n g
ở n h ữ n g
v ù n g c ó d iề u
sản
k iệ n
xuất th eo m ù a
th u ậ n
lợ i th u
m ua,
phẩm .
tr ắ n g , m í a c â y , v ả i, tá o , n h ã n tư ơ i.
x u ấ t th ủ c ô n g , b á n
c ơ k h í, h ìn h
th ứ c q u ả n
lý : h ộ g i a đ ìn h .
x u ấ t tạ o ra c h ấ t th ả i r ắ n h ữ u c ơ : v ỏ , h ạ t từ h o a q u ả tư ơ i, v ỏ b ã m ía , ru ột
đ ư ờ n y ,,
chất hữu
cơ
b ám
d ín h
trên
h ạt, v ỏ , b ã
...tạ o
đ iề u
k iệ n
th u ậ n
lợ i p h á t
sinh ruồi, muỗi, mùi chua của men gây mùi thối nhất là khi thời tiết âm u, mưa kéo dài.
N ư ớ c
rí
đư ờn g,
bã
c h ế b iế n tá o k h ô c ũ n g
Sử
n h iễm
d ụ n g
rượu,
cặn
n h ữ n g
tạ o ra m ộ t lư ợ n g
th an ,
củi
đốt
nên
m ản h
vỡ
từ
hoa
quả,
nư ớc
lu ộ c
quả
tro n g
lớ n n ư ớ c th ả i.
phát
th ải
b ụ i,
n h iệ t,
khí
th ải
S 0 2, N O x, c o
gây
ô
m ô i trư ờ n g.
N h ìn
ch u n g m ứ c
đ ộ
ô n h iễ m
trạ n g n à y c ứ k é o d à i th ì s ẽ d ẫ n đ ế n
củ a
lo ạ i h ìn h
n g u ồ n
n g h ề n à y c h ư a trầ m
n ư ớ c , k h ô n g k h í, v à c ả đ ấ t n ữ a .
R iê n g đ ố i v ớ i n g h ề n ấ u rư ợ u (đ iể n h ìn h ở T rư ơ n g X á h u y ệ n K im
th ải n g à y c à n g lớ n , c ộ n g
tr ọ n g , n h ư n g tìn h
Đ ộ n g ) th ì lư ợ n g b ã
v ớ i c h ấ t th ải từ h o ạ t đ ộ n g c h ă n n u ô i g â y ô n h iễ m
n g h iê m
t r ọ n g tại
là n g n g h ề n à y C o liif o n n : 9 5 .0 0 0 M P N / 1 0 0 m l , B O D , C O D c ũ n g rất c a o .
N ghề chè'biến dược liệu:
C ác
g iố n g
như
th ể
n gh ề
chất
bảo quản
th ờ i
n gu y
số
g ia n
đ ộ
đ iể m
hại ch o
sản
m ù i
b ảo
3 .5 0 0
đ iể m
n ồn g
sụa
trư ờ n g
là n g
sử d ụ n g
m ột
m ô i
các
tăn g
năm
trư n g
bởi h oá
n h iễm
để
đặc
sản
S 0 2 đ o
qu ản,
kg
sứ c
s
đư ợc
người dân
ch áy,
m ắc
dư ợc
liệ u .
Phổ
b iế n
n h ấ t là s ấ y
ch ố n g
n ấm
m ố c.
hun
n g h ề
c h ê
sấy,
liệ u
hấp
dư ợc
phẩm
đ ộ
x ô n g
m g /m \
dư ợc
N g h ĩa
T u y
k h ô n g
cao.
Đ â y
ước
liệ u .
là n g
n h iê n
q u en
như ng
tín h
V ới
cò n
dư ợc
chỉ
c h ế b iế n
th ờ i đ iể m
cũ n g
th êm
c ó
c ó
n gu y
liệ u
bằng
r iê n g
xã
la o
đ ộn g
dư ợc
Q u an g
sẽ
phát
ho
và
lư u
cơ
M in h
1
có
cao. T ại
V ăn
L âm
k h ôn g
nước
ô
huỳnh
c h ư a p h ải là
trà n
tố
trự c tiế p
khá
h u yện
lấ y m ẫ u
yếu
B ìn h
liệ u
th ì v à o th ờ i k ỳ c a o đ iể m
m ù i
cũ n g
liệ u
nhữ ng
T rai x ã T ân
củ a ngư ời dân
la i
khá
T h eo
S 0 2 tại c á c
tạ i th ô n
ánh
vãn g
h ô
b iế n
th ự c
phản
bệnh
c h ế
sản
là 0 , 7 3 2 1
kh ách
n gh ề
n ô n g
N ồ n g
xuất dư ợc
là n g
b iế n
đ ể
k h oẻ.
x u ấ t rộ. T h e o
s
c h ế
củ a
có
th ờ i
k h í sặ c
m ắt.
tỷ
là m ộ t v ấ n đ ề m ô i tr ư ờ n g c ầ n q u a n
lệ
tâm
g iả i q u y ế t.
3. L à n g
N g h ề
C hâu,
th ờ i
b iế n đ ư ợ c
san
vụ
từ
b iế n
xuất bột d o n g
th án g
là k h o á n g
11
n ăm
d o n g
r iề n g
r iề n g đ ã
trư ớ c
1 7 .5 0 0 tấn củ
c ó
đ ến
từ n h iề u n ă m
th án g
2
năm
nay ở xã T ứ D ân
sau.
tư ơ i (tư ơ n g đ ư ơ n g k h o ả n g
12
Sản
lư ợ n g
3 .5 0 0
h u yện
d o n g
K hoái
r iề n g
tấn b ộ t k h ô ).
c h ế