Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 110 trang )
19. Đặng Phương Kiệt (2000), Cơ sở tâm lý học ứng dụng, NXB Đại học quốc
gia, Hà Nội
20. Nguyễn Lai (1998), Ngôn ngữ với sáng tạo và tiếp nhận văn học, NXB Giáo
dục, Hà Nội
21. Phong Lan (1974), Đọc sách Góc sân và khoảng trời, Báo nhân dân số 7344
22. Mã Giang Lân (2000), Tìm hiểu thơ, NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội
23. Mã Giang Lân (2004), Thơ hình thành và tiếp nhận, NXB Đại học quốc gia
Hà Nội,Hà Nội
24. Mã Giang Lân (2004), Tiến trình thơ hiện đại Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà
Nội
25. Mã Giang Lân (2010), Kinh nghiệm sống và biểu tượng thơ, Tạp chí Nghiên
cứu văn học
26. Phong Lê (2002), Thơ Việt Nam hiện đại, NXB Lao động, Hà Nội
27. Nguyễn Văn Long, Văn học Việt Nam trong thời đại mới, NXB giáo dục,
2002
28. Phương Lựu (2006), Lí luận văn học, NXB Giáo dục, Hà Nội
29. Nguyễn Đăng Mạnh (1998), Mấy vấn đề phương pháp tìm hiểu, phân tích
thơ chủ tịch Hồ Chí Minh, NXB Giáo dục, Hà Nội
30. Nguyễn Đăng Mạnh (1975), Khúc hát người anh hùng, Báo phụ nữ, số 26
31. Tú Mỡ (1968), Mấy kinh nghiệm riêng về việc làm thơ cho các em, Tạp chí
văn học, số 2
32. Bàng Sĩ Nguyên (1975), Đọc Khúc hát người anh hùng, Báo văn nghệ số 29
33. Bùi Văn Nguyên - Hà Minh Đức (2002), Thơ ca Việt Nam hình thức và thể
loại, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội
34. NXB Quân đội (1997), Nhà văn quân đội – Kỷ yếu và tác phẩm
35. NXB Quân đội (1995), Nửa thế kỉ thơ về người lính
36. NXB Thanh niên (1999), Xung quanh cuốn chân dung và đối thoại
37. Vũ Nho (2000), Trần Đăng Khoa thần đồng thơ ca, NXB Văn hóa thông tin,
Hà Nội
109
38. Vũ Nho (1998), Khi nhà thơ viết văn xuôi, Báo tiền phong, số 54
39. Diêu Thị Lan Phương, Trường ca về đề tài chiến tranh chống Mỹ, Luận văn
thạc sỹ, ĐH KHXH&NV – ĐH Quốc gia Hà Nội, 2004
40. Đoàn Phương (2004), Văn luận, NXB Văn học, Hà Nội
41. Vũ Phương (1998), Tản mạn bên lề Chân dung và đối thoại, Báo văn nghệ
quân đội, số 23
42. Vũ Quần Phương (2008), Bình thơ từ 100 bài thơ hay thế kỉ XX, NXB Giáo
dục, Hà Nội
43. Lê Văn Sơn (2001), Đặc điểm của thơ, NXB Văn hóa dân tộc, Hà Nội
44. Trần Đình Sử (2008), Lí luận phê bình văn học, NXB Giáo dục, Hà Nội
45. Trần Đình Sử (1997), Những thế giới nghệ thuật thơ, NXB Giáo dục, Hà Nội
46. Hoài Thanh (1999), Văn chương và hành động, NXB Hội nhà văn, Hà Nội
47. Vân Thanh (1984), Nhà thơ Việt Nam hiện đại, NXB Khoa học xã hội, Hà
Nội
48. Nguyễn Bá Thành, Tư duy thơ và tư duy thơ Việt Nam hiện đại, NXB Văn
học, 1996
49. Nguyễn Bá Thành, Tìm hiểu một số đặc điểm tư duy thơ cách mạng Việt
Nam, Luận án tiến sĩ
50. Nguyễn Trọng Tạo (1998), Văn chương cảm và luận, NXB Văn hóa thông
tin, Hà Nội
51. Trương Hữu Thắng (2008), Tuyển tập thơ Trần Đăng Khoa, NXB Lao động,
Hà Nội
52. Bích Thu (1998), Theo dòng văn học, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội
53. Chu Thị Bích Thủy, Thế giới nghệ thuật thơ Trần Đăng Khoa, Luận văn thạc
sỹ, ĐH Khoa học xã hội &Nhân văn – ĐH Quốc gia Hà Nội, 2006
54. Nguyễn Thị Phương Thùy, Nghiên cứu tự do hóa ngôn ngữ thơ tiếng Việt
hiện đại thế kỉ XX, Luận án tiến sĩ
55. Ngọc Trai (1991), Nhà văn Nguyễn Tuân con người và sự nghiệp, NXB Hội
nhà văn, Hà Nội
110
56. Bùi Thanh Tuyền (2009), Thi pháp trong văn học thiếu nhi, NXB Giáo dục,
Hà Nội
57. Trần Mạnh Thường (2008), Các tác giả văn chương Việt Nam, NXB Văn
hóa thông tin, Hà Nội
58. Trần Đăng Xuyền (2003), Hiện thực cuộc sống và cá tính sáng tạo, NXB
Văn học, Hà Nội
111