1. Trang chủ >
  2. Khoa học xã hội >
  3. Báo chí >

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 156 trang )


63



12. Số liệu kiểm kê đất đai xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn năm

2010

13. Thanh Loan (3/12/2013), Xây dựng nông thôn mới ở Vĩnh Phúc: Xã

Ngũ Kiên hoàn thành chương trình xây dựng nông thôn mới,

http://www.vinhphuc.vn/ct/cms/convert/xaydungnongthonmoi/Lists/tintu

c/View-Detail.aspx?ItemID=4549.

14. Thủ tướng Chính phủ (2010), Quyết định số 800/QĐ –TTg, ngày

04/06/2010 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng

nông thôn mới giai đoạn 2010 -2020.

15. Tuấn Anh (9/2012), Tạp chí cộng sản chuyên mục nông nghiệp nông

dân nông thôn: Kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới ở một số nước trên Thế

Giới,

http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/nong-nghiep-nongthon/2012/14689/Kinh-nghiem-xay-dung-nong-thon-moi-o-mot-so-nuoctren.aspx

2. Tiếng Anh

16. Wold Health Organization (WHO) (1997), Assessment of Sources of

Air, Water and Land Pollution.



PHỤ LỤC

I.Mẫu phiếu điều tra hộ gia đình, cá nhân

PHIẾU ĐIỀU TRA

Phiếu điều tra số:………………

Địa bàn điều tra:……………….

PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1.Tên chủ hộ:.................................................................................................

2.Địa chỉ:.......................................................................................................

3.Dân tộc;......................................................................................................

4.Tuổi:...........................................................................................................

5.Giới tính:.....................................................................................................

6.Trình độ văn hóa của chủ hộ:.....................................................................

7.Tổng số nhân khẩu trong hộ:......................................................................

PHẦN 2: NỘI DUNG PHỎNG VẤN

1.Nguồn tài nguyên nước

1.1.Hiện nay, nguồn nước ông/bà đang sử dụng là:

□ Nước máy



□ Giếng khoan tự đào



□ Giếng đào sâu …m



□ Nguồn khác (ao, sông, suối, nước mưa)



1.2.Lượng nước cấp có đủ không?

□Có



□Không



1.3.Thời điểm thiếu nước:……..tháng. Vào tháng...................................

1.4.Nguồn nước cung cấp hiện nay so với trước đây có khác không?

- Cách đây 2 năm:.........................................................................................

- Cách đây 5 năm:.........................................................................................

- Cách đây 10 năm:.......................................................................................



Nguyên nhân thay đổi:..................................................................................

1.5.Nước được sử dụng vào những mục đích gì?

□Sinh hoạt



□Chăn nuôi



□Nông nghiệp



□Sản xuất kinh doanh



1.6.Lượng nước gia đình sử dụng một tháng khoảng bao nhiêu (m3)

2.Nguồn tài nguyên đất

2.1.Diện tích đất canh tác của gia đình:…………………………..ha

Trong đó: - Đất ruộng..........................ha

- Đất khác............................ha

2.2.Hình thức canh tác đất chủ yếu của gia đình là gì?

□Thâm canh



□Quảng canh



□ Du canh, du cư



2.3.Chất lượng đất có thay đổi không?

□Có



□Không



Nếu có thì thay đổi về:

□Độ màu mỡ



□ Độ ẩm



□ Độ xốp



□Khác.....................



2.4.gia đình có biện pháp cải tạo đất sau khi sử dụng không?

□Có



□Không



Biện pháp cải tạo như thế nào:……………………

3.Kinh tế gia đình

3.1.Nguồn thu nhập chính của gia đình từ :

□Nông nghiệp



□Lâm nghiệp



□Kinh doanh



□ Lương



□Khoản thu khác



3.2.Gia đình có làm thêm nghề phụ gì không? Nghề:..............................

3.3.Gia đình có thuê thêm người làm không?

□Có



□Không



Số lượng người thuê:....................................................................................



4.Các vấn đề vệ sinh môi trường

4.1.Nguồn nước dùng cho sinh hoạt của gia đình có được lọc qua hệ thống lọc:

□Không



□ Lọc bằng máy



□ Lọc thô sơ



4.2.Nguồn nước gia đình sử dụng hiện nay cho ăn uống có vấn đề về:

□Không có



□ Mùi



□ Màu



□ Khác…………



Nguyên nhân gây ra các vấn đề về nước:......................................................

4.3.Lượng nước thải hàng ngày của gia đình là bao nhiêu:.....................

4.4.Nước thải của gia đình đổ vào:

□Cống thải chung của làng/xã



□Ao, hồ



Ý kiến khác....................................................................................................

4.5.Chất lượng sông, suối, ao, hồ gần nhà:

Tên:................................................................................................................

□Tốt



□ Ô nhiễm nhẹ



□Ô nhiễm nặng



Nguyên nhân gây ô nhiễm:............................................................................

4.6.Ô nhiễm nước sông, suối, hồ ảnh hưởng đến sử dụng nước cho các ngành:

□Du lịch



□ Thủy sản



□ Sinh hoạt



□ Nông nghiệp



4.7.Chất lượng không khí trong khu vực đang sinh sống

□Tốt



□ Ô nhiễm nhẹ



□ Ô nhiễm nặng



4.8.Tiếng ồn, độ rung trong khu vực đang sinh sống ảnh hưởng như

thế nào đến đời sống:

□Không ảnh hưởng



□ Ảnh hưởng nhẹ



□ Ảnh hưởng nặng



Nguyên nhân gây nên tiếng ồn, rung:............................................................

4.9.Trong gia đình Ông/bà các loại rác thải được tạo ra trung bình

một ngày ước tính khoảng:

□<2kg



□ 2 -5 kg



□ 5-10 kg



□ Khác...................



Trong đó:

□Từ sinh hoạt(rau, thực phẩm)…..%



□ Hoạt động nông nghiệp..…%



□Làng nghề, tiểu thủ công nghiệp……%



□ Dịch vụ…….%



4.10.Rác thải của gia đình được đổ đi đâu:

□Hố rác riêng



□Đổ rác tùy nơi



□Đổ rác ở bãi rác chung



□Thu gom theo hợp đồng dịch vụ



4.11.Rác thải trong khu vực có thường xuyên được thu gom không?

□Có



□Không



Nếu có thì bao lâu/lần:……………………………………………………….

4.12.Kiểu nhà vệ sinh trong gia đình Ông/bà đang sử dụng là:

□Không có



□Nhà vệ sinh tự hoại □Hố xí hai ngăn



□Hố xí đất



Loại khác:…………

4.13.Nhà vệ sinh và chuồng nuôi gia súc của gia đình Ông/bà được đặt

cách xa khu nhà ở như thế nào?

□Nhà vệ sinh tách riêng nhưng chuồng trại liền kề khu nhà ở

□Chuồng trại tách riêng nhưng nhà vệ sinh liền kề khu nhà ở

□Cả nhà vệ sinh và chuồng trại đều liền kề khu nhà ở

□Cả nhà vệ sinh và chuồng trại đều tách riêng khu nhà ở

4.14.Nước thải từ nhà vệ sinh được thải vào:

□Cống thải chung của địa phương

□Bể tự hoại



□Ao làng



□Ngấm xuống đất



□Nơi khác:…………..



4.15.Loại phân bón nào gia đình thường dùng?

□Không dùng



□Phân nguyên chất không ủ



□Phân hóa học (Đạm, lân, kali)



□Phân vi sinh



□Các loại phân đã ủ



□Loại khác



4.16.Gia đình có thường xuyên phải nhờ đến sự giúp đỡ của y tế không?

□Không



□Có, với bình quân là:…….lần/năm



4.17.Các loại bệnh thường xuyên xảy ra trong gia đình? Bao nhiêu

người trong năm.............................................................................................

4.18.Địa phương đã xảy ra sự cố nào về môi trường chưa?:...................

Nguyên nhân:..............................................................................................

5.Các vấn đề phúc lợi xã hội, chương trình dự án

5.1.Ông/bà nhận thông tin vệ sinh môi trường từ nguồn nào?

□Sách



□Báo chí



□Đài phát thanh địa phương



□Đài, tivi



□Từ cộng đồng



□Các phong trào tuyên truyền, cổ động



5.2.Tại ngõ (xóm) ông/bà ở có thường xuyên tổ chức các buổi tuyên

truyền, giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường không?

□Thường xuyên



□Chưa lần nào



□Mỗi năm một lần



5.3.Gia đình Ông/bà đã tham gia những hoạt động nào về vệ sinh môi

trường chung của địa phương?.......................................................................

5.4.Sự tham gia của người dân đối với các chương trình vệ sinh môi

trường này?

□Không



□ Bình thường



□ Tích cực



5.5.Các chương trình dự án về môi trường ở địa phương.......................

5.6.Kiến nghị và đề xuất..............................................................................

Xin chân thành cảm ơn

Ngày……tháng……năm 2014

Người phỏng vấn



Nguyễn Thị Nhàn



Người được phỏng vấn



II.Mẫu phiếu điều tra thông tin viên chủ chốt.

PHIẾU ĐIỀU TRA

1.Địa bàn điều tra

-Tên xã:........................................................................................................

-Số hộ dân:……...….(hộ). Tổng số dân:……(người). Bình quân:….....(người/hộ)

-Số người trong độ tuổi lao động:………………………….(người)

Trong đó: Nam………………(người); Nữ………………..(người)

-Tỷ lệ tăng dân số trung bình:…………………………%

2.Tình trạng đât đai

Tổng diện tích đất:……………(ha). Bình quân đầu người………..(người/ha)

Trong đó:



-Đất nông nghiệp:….…(ha)



-Đất lâm nghiệp:……….(ha)



-Đất công nghiệp:……..(ha)



-Đất khác:……………..(ha)



-Đất thổ cư:……………(ha)



3.Tình hình kinh tế -xã hội –giáo dục –y tế

-Số hộ làm nông nghiệp:……………….(hộ). Phi nông nghiêp………….(hộ)

-Thu nhập bình quân:…………………………đ/tháng.năm.

-Trình độ dân trí:………………………. Số giáo viên:……………….(người).

-Số học sinh:……………………………(người)

-Cơ sở y tế:....................................................................................................

-Số bác sĩ:…………..(người). Số y sĩ:……….(người). Số y tá:……….(người)

-Số giường bệnh:….(giường); -Số lượt khám chữa bệnh…(người/năm)

-Số bệnh nhân nội trú:…….(người). Số bệnh nhân ngoại trú:…….…..(người)

-Số người mắc bệnh truyền nhiễm:………………….(người)

-Số người mắc bệnh mãn tính:………………………(người)

-Số người mắc bệnh nghề nghiệp:…………………...(người)



-Số người mắc bệnh hô hấp:…………………………(người)

-Số người mắc bệnh tiêu chảy:……………………….(người)

-Số người mắc bệnh xã hội:…………………………..(người)

4.Các công trình công cộng, cơ sở hạ tầng

-Cơ quan nhà nước:…………………..(cơ sở)

-Trường tiểu học cơ sở:………(cơ sở). Trung học cơ sở:…………..(cơ sở)

-Trường PTTH:……………(cơ sở). Trường mẫu giáo:………..(cơ sở)

-Nhà máy, xí nghiệp:……………………(cơ sở).

-Bệnh viện:………………(cơ sở). Trạm y tế:………………….(cơ sở).

-Nhà văn hóa:……….(cơ sở). Các công trình văn hóa khác:………(cơ sở).

-Chợ:……………….(cơ sở). Nghĩa trang:…………………..(cơ sở)

-Tình trạng giao thông, đường:

+Đường đất:………….…%;



+Đường nhựa:……….…%;



+Đường bê tông:………..% ;



+Loại khác:………….…%



-Tình trạng cấp điện nước:

+Số hộ được cấp điện:…(hộ)



+Số hộ được cấp nước:…(hộ)



5.Vấn đề đa dạng sinh học

-Thảm thực vật trong xã:

+Diện tích rừng:………ha;



+Loại rừng;.....................................



+Loại cây phổ biến:...........................................................................

+Xu hướng suy giảm/ gia tăng diện tích rừng hàng năm:.................

-Động vật:

+Động vật nuôi phổ biến:..................................................................

+Động vật hoang dã:..........................................................................

-Thủy sản địa phương:



+Diện tích ao, hồ:...............................................................................

+Các loại cá tự nhiên:........................................................................

+Các loại các nuôi phổ biến:..............................................................

+Các loại động vật thủy sinh khác:....................................................

+Xu hướng tăng/giảm tài nguyên thủy sản hàng năm:......................

6.Các vấn đề môi trường

-Tình trạng xói mòn:..........................................................................

-Thói quen canh tác của người dân:...................................................

-Tình trạng thiên tai của người dân:...................................................

-Nguồn nước cấp cho sinh hoạt:

□Nước mưa



□Nước sông, suối, khe núi



□Nước giếng



□Nước máy



-Chất lượng nước cấp:

□Tốt



□Bình thường



□Kém



□Rất kém......



-Nguyên nhân ô nhiễm môi trường:...................................................

-Lượng nước cấp:



□Đủ



□Thiếu



-Thời điểm thiếu nước trong năm:.....................................................

-Tên sông, suối, hồ trên địa bàn xã:...................................................

-Chất lượng nước sông, suối, hồ:

□Tốt



□Bình thường



□Ô nhiễm nhẹ



□Ô nhiễm nặng



-Nguyên nhân gây ô nhiễm sông, suối, hồ:………………………………

-Ô nhiễm nước sông, suối có ảnh hưởng đến các ngành không:

□Du lịch



□Thủy sản



□Sinh hoạt



□Nông nghiệp



□Ô nhiễm nhẹ



□Ô nhiễm nặng



-Chất lượng không khí trên địa bàn

□Tốt



□Bình thường



-Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí:……………………………………...

-Ô nhiễm tiếng ồn, rung trên địa bàn xã:

□Không



□Nhẹ



□Nặng



-Nguyên nhân gây tiếng ồn, rung:…………………………………………..

-Thành phần rác thải ở khu vực;

□Sinh hoạt



□Thương mại



□Công nghiệp



□Nông nghiệp



-Xử lý rác thải ở địa phương:

□Chôn hở



□Chôn hợp vệ sinh



□Đổ ra vườn



□Đổ ra sông, hồ



7.Các chương trình dự án phúc lợi xã hội, môi trường tại địa phương

..............................................................................................................................

8.Hình thức mai táng của nghĩa trang nhân dân tại địa phương là gì?

□Nghĩa trang hung tang

□Nghĩa trang chôn một lần

□Nghĩa trang cát táng

9.Nghĩa trang có đường đi, cây xanh và hàng rào ngăn không?

□Có



□ Không



10.Khoảng cách cách ly vệ sinh của nghĩa trang đến các công trình khác

□500m



□500-1000m



□1000-1500m



□>1500m



□Khác



11.Các yêu cầu, kiến nghị của địa phương về công tác bảo vệ môi trường:

Xin chân thành cảm ơn

Ngày…..tháng……năm 2014

Người điều tra



Nguyễn Thị Nhàn



Xác nhận của địa phương



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

×