1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Kỹ thuật >

Chương 4 TÁCH SÓNG NHIỀU NGƯỜI DÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 119 trang )


Tách sóng

nhiều ngời dùng (MUD)



Lợc đồ

loại bỏ nhiễu



Tách sóng kết hợp



Giải

tơng quan



MMSE



Tìm kiếm

cây



ML

(tối u)



Loại bỏ nhiễu

lần lợt

(SIC)



Loại bỏ nhiễu

song song

(PIC)



Loại bỏ nhiễu

hỗn hợp

(HIC)



Lợc đồ

tổ hợp



Cỡng bức - Không

Giải

Quyết định - Phản hồi tơng quan/PIC

(ZF-DF)



MMSE/PIC



Hỡnh 4.1 Phõn loi tng th cu trỳc tỏch súng nhiu ngi dựng

4.1 TCH SểNG KT HP

Phn ny s túm tt ngn gn mt vi k thut JD quan trng nht. Tỏch

súng nhiu ngi dựng ti u hay tỏch súng kh nng ln nht (ML) c Verdỳ

a ra vo nm 1986. S phc tp ca phng phỏp ny tng theo hm s m s

lng ngi dựng, O(2U), ó lm cho cu trỳc h thng DS-CDMA tr lờn quỏ phc

tp. Do cú s khỏc bit ln v hiu nng v phc tp gia b tỏch súng thụng

thng v b tỏch súng ML nờn trong thi gian qua, mi nghiờn cu ch dng li

b tỏch súng nhiu ngi dựng gn ti u (sub-optimal) ó cõn i tng i tt

gia hiu nng v phc tp. Cỏc cu trỳc gn ti u c phõn thnh hai loi:

phng phỏp tỏch súng tuyn tớnh v khụng tuyn tớnh.

4.1.1 B tỏch súng nhiu ngi dựng ti u

B tỏch súng nhiu ngi dựng ti u c phõn thnh hai loi: b tỏch súng

nhiu ngi dựng ti u kt hp (jointly optimum multiuser detector) v b tỏch súng

nhiu ngi dựng ti u riờng r (individually optimum multiuser detector). B tỏch

súng nhiu ngi dựng ti u kt hp c nh ngha nh l mỏy thu la chn vộc

t ký hiu phỏt i b(t) sao cho kh nng ln nht vi vộc t r(t) thu c. Mt khỏc



61



xỏc sut ca quyt nh chui cú li phi nh nht bng cỏch la chn vộc t b(t) m

lm cho xỏc sut hu nghim (A Posteriori Probability - APP) cú iu kin p(b(t)\r(t))

cc i. Mc ớch ca tỏch súng nhiu ngi dựng ti u c lp l tỡm ra ký hiu

phỏt kh nng ln nht bu(t) vi u {1, 2, ..., U}, tc l tỡm xỏc sut APP p(bu(t)\r(t))

ln nht. Hai tiờu chớ chn la hoc cho tỏch súng kt hp hoc cho tỏch súng c

lp l MAP v ML. Do tỏch súng nhiu ngi dựng ti u c lp t xỏc sut li

nh nht cho mi ngi dựng nờn di õy ch cp n cu trỳc loi tỏch súng

ny. V mt toỏn hc, ch tiờu tỏch súng MAP c xỏc nh nh sau:



b u (t ) = arg max p(b u (t ) = b \ r (t )) = arg max

b{1,1}



p(b(t ) \ r(t ))



b{1,1}

b



(4.3)



Trong ú b l tp vộc t b(t) vi bu(t)=b. S dng nh lý Bayes, APP trong

biu thc (4.3) c vit li nh sau:



b u (t ) = arg max



}



b{1,1



b



p(r (t ) \ b(t ))pr (b(t ))

pr (r (t ))



(4.4)



Trong ú, p(r(t)\b(t)) l xỏc sut cú iu kin ca tớn hiu kho sỏt r(t) khi ó

bit bu(t); v pr(b(t) l xỏc sut tiờn nghim ca b(t) c phỏt i. Vỡ pr(r(t)) khụng

ph thuc vo bu(t) nờn nú b loi i trong biu thc (4.4) v rỳt gi li ta cú:



b u (t ) = arg max



b{1,1}



p(r(t ) \ b(t ))pr(b(t ))



(4.5)



b



Hm xỏc sut p(r(t)\b(t)) cú th c tớnh nh sau:

p(r (t ) \ b(t )) =



1



(2 )



2 N/2



r (t ) x(t ) 2



exp





2 2







(4.6)



Trong ú r (t ) x(t ) = (rt ,n x t ,n )2 vi r(t)=[rt,1, rt,2, ..., rt,N]T l vộc t thu

2



N



n =1



ti thi im t v x(t)=[xt,1, xt,2, ..., xt,N]T l u vo kờnh khi phỏt b(t).

i vi ch tiờu ML, xỏc sut hu nghim ca b(t), tc l pr(bu(t)) cho ton

b u {1, 2, ..., U}, khụng a vo tớnh toỏn khi gi s tt c cỏc ký hiu xut hin

vi xỏc sut ging nhau. n gin biu thc (4.5) ta cú:



62





b u (t ) = arg max



b{1,1}



p(r(t ) \ b(t ))



(4.7)



b



Rừ rng l, nu cỏc xỏc sut hu nghim bng nhau thỡ ch tiờu MAP v ML

cho kt qu nh nhau.

Mt khỏc, b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u tỡm kim ton b cỏc t hp

cú th cú trong b(t) v la chn mt t hp gn ging nht tớn hiu thu r(t) da trờn

khong cỏch -clit. Khong cỏch -clit cú th c tớnh hoc ti mc chip hoc ti

mc bit. Quy tc quyt nh ca b tỏch súng nhiu ngi dựng ML cú thụng tin

tiờn nghim bng nhau c th hin nh sau:



r (t ) x (t )

1

nếu exp





1

bu ( t ) =

2 2







1 còn lại





2





r (t ) x (t )

> exp

1

2 2











2













(4.8)



phc tp ca b tỏch súng nhiu ngi dựng ML t l vi O(2U) cho h

thng DS-CDMA trờn kờnh AWGN.

B tỏch súng RBF

Mng RBF (Radial Basis Function) s dng cho b tỏch súng nhiu ngi

dựng ti u khi ó bit tt c cỏc tham s h thng (s lng ngi dựng v mó tri

ph). Mng RBF hay b tỏch súng RBF cho ra mt t hp tuyn tớnh ca 2U, vi U

l s lng ngi dựng, cỏc hm c bn c ỏnh trng s khụng tuyn tớnh, mi

hm c gỏn cho vộc t thu r(t). Cu trỳc ca b tỏch súng RBF c th hin trờn

hỡnh 4.2. V mt toỏn hc, u ra b tỏch súng RBF c biu din nh sau:

2U



f (r (t )) = l l ( r (t ) a l (t ) )



(4.9)



l =1



Trong ú f l ( ) ; l {1, 2,..., 2U} l hm khụng tuyn tớnh vụ hng i xng

tõm (radially symmetric scalar non-linear function) vi al(t) v l l tõm th l v

trng s th l m dựng ti u mt vi ch tiờu hiu nng; ||.|| l khong cỏch clớt

gia vộc t r(t) v al(t). Vộc t tõm {al(t)}; l {1, 2,..., 2U} biu din cỏc vộc t thu



63



khụng tp õm cho tt c cỏc t hp cú th cú ca vộc t d liu b(t). Quy tc quyt

nh i vi b tỏch súng RBF c th hin nh sau:

2

2U



(t ) = sgn exp r (t ) a l (t )

bu

l

2 2

l =1

















(4.10)



Trong ú l c thay th bi giỏ tr bu(t) (+1 hoc -1) kt hp vi tõm th l

al(t).



Hỡnh 4.2 Cu trỳc b tỏch súng RBF

B tỏch súng RBF ti u cng cú th c ỏp dng khi tớn hiu thu c x

lý trc bi b tỏch súng thụng thng, tc l tỏch súng ti tc bit. Khụng cú x

lý trc tớn hiu thu, cỏc thnh phn tp õm hoc c tng quan vi tớn hiu hoc

c tng quan vi cỏc thnh phn tp õm khỏc, hn na, khong cỏch clớt l

phộp o ti u cho b tỏch súng RBF. Tng t vi b tỏch súng ML, phc tp

ca b tỏch súng RBF l O(2U) i vi kờnh AWGN.

4.1.2 B tỏch súng nhiu ngi dựng tuyn tớnh

Do b tỏch súng ngi dựng ti u quỏ phc tp nờn cỏc nh thit k s dng

k thut tuyn tớnh gim bt s phc tp ca nú. K thut ny s gim nhiu

bng cỏch ỏp dng quỏ trỡnh chuyn i tuyn tớnh vộc t u ra ca b tỏch súng

thụng thng. B tỏch súng nhiu ngi dựng tuyn tớnh cú hai loi ph bin: b

tỏch súng gii tng quan (decorrelator detection) v b tỏch súng sai s bỡnh



64



phng trung bỡnh cc tiu (Minimum mean squared error - MMSE). B tỏch súng

gii tng quan l thc hin quỏ trỡnh chuyn i ỏp dng ma trn tng quan

nghch o loi b nhiu khi tớn hiu thu. Tuy nhiờn, mt hn ch ca b tỏch

súng ny l nú s lm tng tp õm. B tỏch súng MMSE s dng tớnh toỏn tp õm

nn v thụng tin ó bit v cụng sut tớn hiu thu c.

minh ha vộc t u ra ca b tỏch súng thụng thng (vi dn lc U b

lc thớch nghi), ta cú biu thc:

y( t ) = RAb (t ) + z (t )



(4.11)



Trong ú R l ma trn tng quan, z(t) l vộc t vi tp õm tng quan c

to bi dn lc thớch nghi.

B tỏch súng gii tng quan

Kho sỏt k biu thc (4.10), ta thy ma trn R l hu hn dng (tc l kh

o), rừ rng l bng cỏch nhõn hai v vi ma trn o ca R cỏc tớn hiu ngi

dựng trong h thng cú th c tỏch riờng ra. Vỡ vy, tớnh toỏn mm ca b tỏch

súng gii tng quan l:

R 1 y (t ) = Ab (t ) + R 1 z (t )



b(t ) = Ab(t ) + z dec (t )



(4.12)



Trong ú zdec(t) l vộc t tp õm vi k vng ton bng khụng v ma trn

T









hip phng sai Vdec=2R-1, v b(t ) = [b 1 (t ), b 2 (t ), , b U (t )] . T (4.12), chỳng ta thy





rng ngi dựng u (thnh phn th u ca b (t ) ) khụng cú nhiu t ngi dựng khỏc



trong h thng, hn na, nhiu MAI b loi b hon ton bi b tỏch súng gii

tng quan. li hiu nng ca b tỏch súng ny ln hn so vi b tỏch súng

thụng thng. Mt tớnh nng ni tri khỏc l khụng cn thit tớnh toỏn biờn tớn

hiu ngi dựng thu c. Hn na, vỡ mc cụng sut ca ngi dựng ny c lp

vi ngi dựng khỏc nờn b tỏch súng gii tng quan cú c metric hiu nng

chng li hiu ng gn-xa ti u. V phc tp, phc tp ca b tỏch súng ny

tng tuyn tớnh vi s lng ngi dựng O(U) (gm c vic tớnh toỏn R-1), thp hn

ỏng k vi b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u.

65



B tỏch súng sai s bỡnh phng trung bỡnh cc tiu (MMSE)

Ging nh b tỏch súng gii tng quan, b tỏch súng MMSE ỏp dng

chuyn i tuyn tớnh t u ra ca b tỏch súng thụng thng. Tuy nhiờn, khỏc vi

b tỏch súng gii tng quan, b tỏch súng MMSE tớnh toỏn tp õm nn v s dng

thụng tin ó bit ca cụng sut tớn hiu thu c. B tỏch súng MMSE c gng ỏnh

vo s cõn bng gia nhiu d v s tng tp õm. S chuyn i ny c chn

cc tiu sai s bỡnh phng trung bỡnh gia u ra v d liu, tc l:



[



min E b (t ) Ty (t )



TR U ì U



2



]



(4.13)



Trong ú, T l ma trn chuyn i kớch thc UìU. Vỡ th, vộc t tớnh toỏn

mm ca b tỏch súng MMSE c xỏc nh l:



(



b(t ) = R + 2 A 2



)



1



y(t )



(4.14)



B tỏch súng MMSE cc tiu húa sai s bỡnh phng trong s hin din ca

tp õm kờnh, v tr thnh b tỏch súng gii tng quan khi khụng xut hin tp õm.

Hiu nng b tỏch súng ny cng rt ging vi b tỏch súng gii tng quan khi

SNR tng i cao (2 0), nhng MMSE tt hn mc SNR thp. Mt khỏc,

nu nhiu MAI nh so vi tp õm thỡ b tỏch súng MMSE s nh l b tỏch súng

thụng thng.

Mt vi hn ch quan trng ca b tỏch súng ny l nú yờu cu tớnh toỏn cỏc

biờn tớn hiu thu v nh vy hiu nng ca nú ph thuc vo cụng sut ngi

dựng gõy nhiu (cú tn tht chng li hiu ng gn-xa). V phc tp, b tỏch

súng MMSE, ging nh b tỏch súng gii tng quan, i mt vi vn tớnh toỏn

nghch o ma trn. Hn na, hu ht cỏc phng thc gn ti u ỏp dng cho b

tỏch súng gii tng quan u cú th dựng cho b tỏch súng MMSE.

4.1.3 B tỏch súng nhiu ngi dựng phi tuyn

Núi chung, cỏc k thut tỏch súng nhiu ngi dựng tuyn tớnh u vt qua

tr ngi ca phc tp, tuy nhiờn, nu cú s xut hin ca nhiu MAI v/hoc ISI

mc cao s lm cho hiu nng ca mỏy thu gim i rừ rt. S gim cp ny ch



66



yu do tớn hiu mong mun khụng th phõn tỏch mt cỏch tuyn tớnh hn na. Bi

vy, tỏch súng phi tuyn c ỏp dng gii quyt vn trờn. Gn õy, mt h cỏc

b tỏch súng mi da trờn k thut tỡm kim cõy (tree search technique) ó c

nghiờn cu thnh cụng. Núi chung, b tỏch súng gn ti u da trờn tỡm kim cõy

cú hiu nng tt gn bng b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u nhng phc tp

li gim i ỏng k. B tỏch súng kiu ny gm cỏc loi sau:

- B tỏch súng nhiu ngi dựng kh nng ln nht la chn trc (Preselection maximum likelihood (PSML) multiuser detector): Phng phỏp ny gim

phc tp ca b tỏch súng ML s dng hai khõu tỏch bit trong vic xp x ML.

Hỡnh 4.3 minh ha cu trỳc b tỏch súng PSML.

Bộ tách sóng PSML

Khâu thứ hai



Khâu khởi tạo



r(t)



Bộ tách

sóng

thứ nhất



Lựa chọn

metric

sử dụng



Tìm kiếm

gần tối u



bn(t)



Hỡnh 4.3 Cu trỳc b tỏch súng nhiu ngi dựng PSML

So vi b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u, b tỏch súng PSML s dng

mt khõu khi to (initial stage) truy nhp tớn hiu thu c nhm hn ch tỡm

kim theo s lng t hp. Chc nng ca khõu khi to ny l to ra cỏc tớnh toỏn

mm ca cỏc ngi dựng gõy nhiu xỏc nh kh nng chớnh xỏc chỳng c

tỏch súng. B tỏch súng khi to cho ra cỏc tớnh toỏn mm ca ký hiu ngi

dựng c thc hin bng k thut tỏch súng tuyn tớnh, nh b tỏch súng thụng

thng, gii tng quan, hay tỏch súng MMSE. Da vo cỏc tớnh toỏn ny, metric

ca mi ký hiu cú th c tỏch súng chớnh xỏc bng cỏch s dng ln ca t

s likelihood (LLR). Sau ú metric ny dựng cho thit lp sp xp th t u tiờn

gia cỏc ngi dựng. Sau khõu khi to ny, mt quyt nh cng c to ra trờn

cỏc ký hiu ngi dựng ú vi metric ln nht (ging nht l ỳng nht). Mt khỏc,



67



cỏc ký hiu ú vi giỏ tr t s LLR thp hn c gi li nh l cỏc tớnh toỏn mm

cho khõu th hai ca b tỏch súng. Khõu th hai ca b tỏch súng l b tỏch súng

ngi dựng ti u vi phc tp ó c gim (gim s t hp cú th cú) bi

quyt nh cng to ra khõu khi to. B tỏch súng PSML xp x gii phỏp ML

vi phc tp gim i ỏng k m s suy gim hiu nng nh hn.

- B tỏch súng thut toỏn M v thut toỏn T (M-Algorithm and TAlgorithm detector): Ging nh thut toỏn Viterbi (VA), thut toỏn M v thut toỏn

T l thut toỏn tỡm kim lc Trellis theo chiu ngang trc tiờn nhng cú im

khỏc l loi b ng. Ti mt sõu Trellis cho trc, thut toỏn VA loi b tt c

ch gi li ng cú metric nh nht ti mi trng thỏi Trellis. Thut toỏn M duy trỡ

ng M thay cho metric nh nht. Sau ú tỡm tt c cỏc ng M ó duy trỡ cho

ra u ra mm ca b tỏch súng thut toỏn M. Trong trng hp ca thut toỏn T,

ch tiờu loi b ng li khỏc. u tiờn nú tỡm tt c cỏc ng metric nh nht m

tt nht v sau ú loi ra tt cỏc ng m metric vt quỏ metric nh nht ln hn

ngng T. Cỏc ng c thut toỏn T gi li l cú giỏ tr. T hai k thut ny cú

th to ra mt b tỏch súng thut toỏn MT lai ghộp. Khi s lng cỏc ng sng

sút quỏ ln thỡ thut toỏn MT lai ghộp s dn xp tt m bo s lng ng

c gi li trong mt ngng ln nht m vn duy trỡ s phc tp ti mt mc cú

th qun lý c.

- B tỏch súng Greedy (Greedy Detection - GD): Mt trong cỏc thut toỏn

tỏch súng nhiu ngi dựng gn õy hay s dng nht l b tỏch súng Greedy. Thut

toỏn ny tn dng cỏc h s ca cỏc ký hiu ngi dựng theo metric ging nht nh l

trng lng xỏc nh s sp xp ký hiu cho tớnh toỏn. Da vo cỏc h s ny, b

tỏch súng xõy dng mt cõy Trellis sa i vi phc tp thp hn so vi b tỏch

súng nhiu ngi dựng ti u. GD s cho li hiu nng ỏng k vi phc tp

theo t l U2logU so vi 2U ca b tỏch súng nhiu ngi dựng ti u.

4.2 CC LC LOI B NHIU

Cỏch th hai tỏch súng nhiu ngi dựng l s dng lc loi b nhiu

(Interference Cancellation scheme). B tỏch súng kiu ny c phõn nh thnh ba

68



loi: loi b nhiu song song (Parallel Interference Cancellation - PIC), loi b nhiu

ln lt (Successive Interference Cancellation - SIC) v loi b nhiu lai ghộp

(Hybrid Interference Cancellation - HIC). Nguyờn tc c bn ca cỏc lc ny l

tớnh toỏn ti mỏy thu nhiu MAI c to ra bi mi ngi dựng loi b chỳng.

- B tỏch súng PIC: Nu bit cụng sut v mó ca tt c nhiu ngi dựng

gõy ra, b tỏch súng PIC a ra tớnh toỏn ton b nhiu MAI cho mi ngi dựng

v sau ú loi b chỳng theo lc song song. Hỡnh 4.4 minh ha mt khõu ca



b tỏch súng PIC cho U ngi dựng. Cỏc tớnh toỏn bit khi to b u (t ) vi u {1, 2,



..., U} ly t u ra ca dn cỏc b tỏch súng thụng thng. Sau ú cỏc tớnh toỏn

ny c tri ph li v cng vo vi nhau tỏi to cỏc tớnh toỏn nhiu MAI cho

mi ngi dựng. Nh trờn hỡnh 4.4, tớn hiu thu sau khi loi b nhiu c a ti

u vo dn tỏch súng thụng thng th hai. Do ú, s cú mt tp cỏc tớnh toỏn

mm mi cú c t dn tỏch súng th hai trong khõu u tiờn ny. Quỏ trỡnh x lý

nh vy cú th c lp li cho nhiu khõu bng cỏch ly cỏc tớnh toỏn khõu ny

a vo khõu tip theo.

r(t)

c1(t)

b1(t)



-



+



b1(t)



u=1

b2(t)



c2(t)



-



+



b2(t)



u=2



bU(t)



cU(t)



-



+



bU(t)



u=U



Hỡnh 4.4 Khõu u tiờn ca b tỏch súng PIC cho U ngi dựng

- B tỏch súng SIC: Khỏc vi b tỏch súng PIC, b tỏch súng SIC s dng

loi b nhiu theo cỏch ni tip nh th hin trờn hỡnh 4.5. Quỏ trỡnh u tiờn trong

b tỏch súng SIC gm sp xp cỏc tớn hiu ngi dựng gim dn theo cụng sut m

c tớnh toỏn t u ra ca b tỏch súng thụng thng. Khõu u tiờn trong b tỏch



69



súng ny l tỏi to tớn hiu ca ngi dựng mnh nht (mnh v cụng sut v bit

mó tri ph). Tớn hiu c tỏi to dựng tớnh toỏn nhiu MAI gõy ra bi ngi

dựng mnh nht, b1(t), m sau ú loi b khi tớn hiu thu tng r(t), a ra cỏc phiờn

bn tớn hiu thu khụng cú nhiu thnh phn r1(t). Nu vic tớnh toỏn tớn hiu ngi

dựng l chớnh xỏc, cỏc ngi dựng cũn li s gim c nhiu khõu tip theo. Vỡ

vy, phiờn bn mi ca tớn hiu thu ny cú th dựng tỏch súng tớn hiu ngi

dựng mnh nht tip theo trong h thng. Quỏ trỡnh ny c lp li cho n khi

mi tớn hiu ngi dựng c tỏch. Chỳ ý rng, mi khõu vic tớnh toỏn tớn hiu

ngi dựng cú c bng cỏch to quyt nh ti u ra ca b tỏch súng thụng

thng. ch li ca vic sp xp tớn hiu theo mc gim dn v cụng sut l bi vỡ

tớn hiu ngi dựng mnh nht cú th mang li kh nng tớnh toỏn chớnh xỏc nht v

loi b c tớn hiu ny khi nhng tớn hiu ngi dựng cũn li cho vic x lý

khõu tip theo.

b1(t)

Bộ tách sóng

thông thờng

c1(t)

r(t)



b2(t)



+



r1(t) Bộ tách sóng

thông thờng



c2(t)



+



-



r2(t)



Hỡnh 4.5 Khõu u tiờn ca b tỏch súng SIC

B tỏch súng SIC cú th ci thin ỏng k cht lng so vi b tỏch súng

thụng thng. Tuy nhiờn, hiu nng ca nú thp trong iu kin mc cụng sut tớn

hiu ngi dựng ging nhau bi vỡ s xut hin s sp xp sai gõy ra suy gim hiu

nng trm trng. Hn na, i vi mi khõu loi b nhiu ũi hi tr 1 bit, nh vy,

lc ny hot ng phi chp nhn cú tr.

- B tỏch súng lai ghộp: B tỏch súng loi ny l s lai ghộp cỏc u im

ca hai b tỏch súng SIC v PIC. u im chớnh ca lc tỏch súng lai ghộp ny

l tr giỏ cho s gim cp hiu nng l vic gim tr v s lng phn cng ỏng

k trờn cỏc b tỏch súng SIC v PIC thụng thng.



70



4.3 CC LC KT HP

B tỏch súng nhiu ngi dựng th ba ny s dng lc kt hp chuyn

i tuyn tớnh vi lc loi b loi tr. Cỏc b tỏch súng in hỡnh thuc loi

ny l: b tỏch súng cng bc - khụng quyt nh - phn hi (zero-forcing

decision-feedback - ZF-DF), gii tng quan/PIC, MMSE/PIC.

B tỏch súng ZF-DF ging b cõn bng quyt nh-phn hi trong kờnh ISI.

Vic chuyn i tuyn tớnh c thc hin ti khõu khi to theo dng b tỏch súng

SIC. S dng phng phỏp phõn tớch Cholesky, quỏ trỡnh tuyn tớnh cú th c

gii tng quan tng phn ngi dựng khụng lm tng nhiu. SIC hot ng bng

cỏch to ra cỏc quyt nh v loi tr nhiu theo s sp xp gim dn v cng

tớn hiu. Rừ rng s thnh cụng ca bt k lc loi b no u th hin tớnh

toỏn d liu ban u. Nu cỏc tớnh toỏn ny khụng tin cy, li s xut hin v dn

n h thng b ngng tr. Hn na, khi so sỏnh vi b tỏch súng SIC thụng

thng, b tỏch súng ZF-DF hot ng hiu qu hn bi vỡ khõu khi to tin cy

hn. Sp xp th t ngi dựng u tiờn lc l rt quan trng m ngi dựng

tin cy nht c loi b u tiờn.

B tỏch súng gii tng quan/PIC c tip cn theo cỏch khỏc t hp

nờn cu trỳc tỏch súng. Dng b tỏch súng ny l lc PIC a khõu m s dng

b gii tng quan ti khõu u tiờn to giỏ tr quyt nh khi to. B tỏch súng

loi ny lm vic tt hn b gii tng quan thụng thng. Tuy nhiờn, hiu nng

ca lc tỏch súng ny ph thuc rt ln vo tớnh toỏn d liu ban u, cỏc lc

kt hp khỏc vi khõu khi to hiu qu hn cú th ci thin hiu nng tt hn,

nh b tỏch súng MMSE/PIC.



71



Xem Thêm
Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

×